Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 1: Giải tích Fourier - Chương 1: Chuỗi Fourier (Tiếp)

Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 1: Giải tích Fourier - Chương 1: Chuỗi Fourier (Tiếp)

Khai triển Fourier cho f(t) đối xứng 
Ví dụ tìm chuỗi Fourier 

Hàm số chẵn 
Sóng vuông 
Hàm số lẻ 
Sóng vuông 
Sóng răng cưa 
 

pdf 13 trang thamphan 27/12/2022 3320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 1: Giải tích Fourier - Chương 1: Chuỗi Fourier (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_toan_ki_thuat_phan_1_giai_tich_fourier_chuong.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 1: Giải tích Fourier - Chương 1: Chuỗi Fourier (Tiếp)

  1. Khai triển Fourier cho f(t) đối xứng Hàm số chẵn ft()= f ( −→ t ) bn = 0 +∞ a0 ft() = + ∑ an cos( nω0 t ) 2 n=1 4 T /2 = a0 ∫ f() t dt T 0 4 T /2 = ω an ∫ f( t )cos() n0 t dt T 0 Toán Kỹ Thuật EE1003 24
  2. Khai triển Fourier cho f(t) đối xứng Hàm số lẻ ft()=−−→ f ( t ) a0 = an = 0 +∞ ft( )= ∑ bn sin( nω0 t ) n=1 4 T /2 = ω bn ∫ f( t )sin( n0 t ) dt T 0 Toán Kỹ Thuật EE1003 26
  3. Ví dụ tìm chuỗi Fourier f2 Sóng răng cưa A  f2(t) hàm lẻ -T/2 T/2 T -A +∞ −2A ft20( )= ∑ cos(nπω )sin( n t ) n=1 nπ Toán K ỹ Thuật EE1003 28
  4. Ví dụ tìm chuỗi Fourier Sóng tam giác f3 A  f3(t) hàm lẻ -T/4 T/2 -T/2 T/4 T -A +∞ 8A = nπ ω ft30() ∑ 22sin(2 )sin(n t ) n=1 n π nk=21 + Toán K ỹ Thuật EE1003 30
  5. Dời trục tọa độ f() t=±+ h gt ( ±τ ) g(t) f(t) g(t) f(t) f() t=−+ h gt ( −τ ) f() t=−+ h gt ( +τ ) g(t) f(t) g(t) f(t) f() t=++ h gt ( −τ ) f() t=++ h gt ( +τ ) Toán K ỹ Thuật EE1003 32
  6. Ví dụ tìm chuỗi Fourier Chỉnh lưu bán kỳ f4  T A 00− ≤≤t  2 ft()=  T Attsinω 0 ≤≤  2 -T/2 T/2 T AA +∞ 2A =++ωω ft40( ) sin(t ) ∑ 2 cos(n0 t ) ππ2 n=2 (1− n ) (nk= 2) Toán K ỹ Thuật EE1003 34
  7. Các chuỗi Fourier thông dụng +∞ f1 4A A ft10( )= ∑ sin(nω t ) n=1 nπ nk=21 + -T/2 T/2 T 4A sin(3ωω00tt ) sin(5 ) -A ft10( )= sin(ω t ) +++ π 35 f2 A +∞ 8A nπ ft20( )= sin(2 )sin(nω t ) -T/4 T/2 ∑ 22 n=1 n π -T/2 T/4 T -A 8A sin(3ωω00tt ) sin(5 ) ft20( )= sin(ω t ) −+− π 235 22 f3 +∞ − A 2A ft30( )= ∑ cos(nπω )sin( n t ) n=1 nπ -T/2 T/2 T 2A sin(2ωω00tt ) sin(3 ) ft30( )= sin(ω t ) −+− -A π 23 36