Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 1: Giải tích Fourier - Chương 1: Chuỗi Fourier (Tiếp theo)
1.4 Các dạng khác của chuỗi Fourier
Dạng sóng hài cosin
Dạng sóng hài sin
Chuỗi Fourier dạng sóng hài
Các hệ số khai triển
Chuỗi Fourier dạng mũ phức
Các hệ số khai triển phức
Quan hệ với các hệ số của khai triển lượng giác và khai triển hài
Dạng sóng hài cosin
Dạng sóng hài sin
Chuỗi Fourier dạng sóng hài
Các hệ số khai triển
Chuỗi Fourier dạng mũ phức
Các hệ số khai triển phức
Quan hệ với các hệ số của khai triển lượng giác và khai triển hài
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 1: Giải tích Fourier - Chương 1: Chuỗi Fourier (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_ki_thuat_phan_1_giai_tich_fourier_chuong.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 1: Giải tích Fourier - Chương 1: Chuỗi Fourier (Tiếp theo)
- 1.4 Các dạng khác của chuỗi Fourier Chuỗi Fourier dạng sóng hài +∞ Dạng sóng hài cosin ft() =++ F00∑ Fnncos( nωα t ) n=1 +∞ Dạng sóng hài sin ft() =++ F00∑ Fnnsin( nωβ t ) n=1 a F= 0 ; F= ab22 + 0 2 n nn Các hệ số khai triển bann αβnn=−=arctg ; arctg abnn Toán K ỹ Thuật EE1003 1
- 1.4 Các dạng khác của chuỗi Fourier T 1 Định nghĩa trị hiệu dụng F= f2 () t dt RMS T ∫ Đẳng thức Parseval 0 +∞ • ω xt()= X ejn0 t ∑ n T +∞ •∗+∞ •∗ =−∞ 1 n x() t y () t dt= X Y = Y X +∞ • ∫ ∑∑nn n n T =−∞ =−∞ jmω0 t 0 nn yt()= ∑ Ym e m=−∞ +∞ • +∞ •∗ +∞ •2 jnω0 t ft()= Cen ∑ FRMS = ∑∑ CCn n = Cn n=−∞ nn=−∞ =−∞ Toán K ỹ Thuật EE1003 3
- Tr ị hiệu dụng Tính trị hiệu dụng của các điện áp sau ut1( )= 10 ut2 ( )= 10 + 5cos(100πt ) ut3 ( )=++ 10 5cos(100ππt ) 5sin(100 t ) 0 ut4 ( )=++ 10 5cos(100πt 30 ) 0 ut5 ( )=+ 10 5cos(100ππt ++ 30 ) 5sin(200t ) 0 ut6 ( )=+ 10 5cos(100ππt ++ 30 ) 5sin(100t ) Toán K ỹ Thuật EE1003 5
- Ví dụ phổ biên độ f(t) A Khai triển lượng giác +∞ 4A -T/2 0 T/2 T t ft( )= ∑ sin(nω0 t ) n=1 nπ -A (nk= 2 + 1) +∞ 2A ω Và khai triển phức ft()=∑ − j ejn0 t Cn n=−∞ nπ 2A/π (nk= 2 + 1) Phổ biên độ 2A/3π 2A/5π 2A/7π -7 -5 -3 -1 1 3 5 7 ω ω0 Toán K ỹ Thuật EE1003 7
- Ví dụ phổ biên độ +∞ 32 =++nπ nn ππ ft( ) 2 ∑ 22sin(2 )sin( 44t ) n=1 n π Khai triển phức (nk= 2 + 1) • +∞ 16 π ππ jnω t C = 2 =+ nn∠− 0 0 ft( ) 2 ∑ 22sin(2 ) ( 42 ) e n=−∞ n π • 16 (21nk= + C = &n≠ 0) n n22π Cn Phổ biên độ 2 16 π 2 16 16 9π 2 25π 2 −5ω0 −3ω0 −ω0 ω0 3ω0 5ω0 ω 9
- 1.5 Chuỗi Fourier của hàm chỉ xác định trên [0,T/2] Định lý 1.9: Nếu f(t) là hàm chỉ xác định trên khoảng kín [0, T/2] và thỏa điều kiện Dirichlet thì nó có thể được khai triển thành : Chuỗi Fourier côsin +∞ a0 ft() = + ∑ an cos( nω0 t ) 2 n=1 Hoặc thành chuỗi Fourier sin Khai triển bán kỳ +∞ ft( )= ∑ bn sin( nω0 t ) n=1 Toán K ỹ Thuật EE1003 11