Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 3: Phép biến đổi Laplace
Định nghĩa
f(t) là hàm (có thể phức) của biến số thực t (t ≥ 0) sao cho
tích phân hội tụ ít nhất với một số phức s = a + jb
Ảnh của hàm f(t) qua biến đổi Laplace là hàm F(s) được
định nghĩa
F(s) : ảnh Laplace
f(t) : gốc
Ký hiệu khác hay
Lưu ý trong phạm vi giáo trình ta chỉ xét các giá trị s trong
khoảng tích phân là hội tụ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 3: Phép biến đổi Laplace", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_ki_thuat_phan_2_toan_tu_laplace_chuong_3.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 3: Phép biến đổi Laplace
- Phần 2 Toán tử Laplace Phép biến đổi Lapalace Phép biến đổi Lapalace ngược Ứng dụng biến đổi Lapace vào PT vi phân Ứng dụng biến đổi Lapace vào Giải tích Mạch điện Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 1
- Biến đổi Laplace của một số hàm thông dụng Hàm bước (nấc thang) đơn vị : u(t) ut() 00t t +∞ +∞ +∞ −st −−e 1 F() s= ∫∫ u () t est dt= est dt = = −+− 00ss0 1 L {ut()} = Miền hội tụ Re{S} > 0 s Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 3
- Biến đổi Laplace của một số hàm thông dụng Hàm mũ : e-at (a > 0) f() t= e−at ut () Sau này viết là f(t)=e-at ẩn đi u(t) +∞ +∞ +∞ −+()s at − − −+ e 1 F() s= ∫∫ eat u () t e st dt= e()s a t dt = = −+−+ + 00()sa0 sa −at 1 L {e } = Miền hội tụ Re{S} > -a sa+ Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 5
- Biến đổi Laplace của một số hàm thông dụng Hàm lũy thừa : f(t) = tn (n = 0,1, 2, 3, ) +∞ +∞ n−− st +∞ st +∞ − te −e n −− F() s==−= tn e st dt ntn 11 dt tn e st dt ∫−− ∫∫ 0s0 00 ss n−− nn(− 1) ⇒=LL{ttnn} { 12} = L{ tn} s ss nn(−− 1) ( n 2) − n! = LL{ttn 30} = = { } ss s sn n n! Miền hội tụ Re{S} > 0 L {t } = + sn 1 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 7
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Tính tuyến tính ◦ Nếu LL{ ftFs11()} = () ;{ ftFs 2 ()} = 2 () ◦ Thì L {a11 f() t+=+ a 2 f 2 () t} aF11 () s aF 2 2 () s (,aa12 :caùc haèng soá) +∞ += +−st L {af11() t af 2 2 () t} ∫ ( af11 () t af 2 2 () t) e dt 0− +∞ +∞ =+=+−−st st ∫∫a11 f() t e dt a2 f 2() t e dt a11 F () s a 2 F 2 () s 00−− Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 9
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Tính dời theo s ◦ Nếu L { ft()} = Fs () ◦ Thì L {e−at ft()} = Fs ( + a ) (:a soá thöïc) +∞ L {e−at ft()} = ∫ e −−at fte () st dt 0− +∞ = ∫ f() t e−+()s at dt= F() s + a 0− Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 11
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Tính dời theo t 0 tt 0 −st0 ◦ Thì L { fttutt().()−00 −=} e Fs ()(0t0 > ) +∞ − −= −−st L { fttutt()()00} ∫ fttedt () 0 t0 +∞ +∞ −+sxt( ) −−st − st = ∫∫f() x e0 dx= e00 f() x esx dx= e F() s 00 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 13
- Ví dụ Tìm biến đổi Laplace cho các hàm sau f() t= 3. tut () ft1( )= 3( t − 2).ut ( ) ft2 ( )= 3( t − 2).ut ( − 2) ft3 ( )= 3 t .ut( − 2) Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 15
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Tính đổi thang đo (đồng dạng) ◦ Nếu L { ft()} = Fs () 1 s ◦ Thì L { f() at} = F a > 0 aa +∞ L { f() at} = ∫ f () at e−st dt 0− +∞ xs+∞ −−s x aadx 11s = ∫∫f() xe = f() xe dx= F 00−−aa a a Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 17
- Ví dụ Cho f(t) như hình vẽ tìm biến đổi Laplace của f ”(t) ft() 00t < 2 tt02<< ft()= −2tt + 62 << 3 0 2 3 t d 03< t ft() dt 1 f( t )= tut[ ( ) −−+−+ ut ( 2)] ( 2 t 6)[ ut ( −−− 2) ut ( 3)] =tut. ( ) − 3( t − 2). ut ( −+ 2) 2( t − 3). ut ( − 3) 0 2 3 t d f() t= ut () − 3 ut ( −+ 2) 2 ut ( − 3) -2 dt d 2 ft() dt 2 2 2 d 2 ft()=δδ () t − 3 ( t −+ 2) 2 δ ( t − 3) 1 dt 0 2 3 t 2 d −−23ss L 2 ft()=−+ 1 3 e 2 e -3 dt Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 19
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Tích phân hàm gốc f(t) ◦ Nếu L { ft()} = Fs () t 1 ◦ Thì L ∫ f() t dt= F( s) 0− s t gt()=∫ ftdt () →= gt '() ft () ; g (0)− = 0 0− L {g'() t} =−= sG () s g (0)− F () s Fs() ⇒=Gs() s Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 21
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Chia hàm gốc cho t [Tích phân ảnh F(s)] ft() ◦ Nếu và toàn taïi L { ft()} = Fs () lim− t→0 t ft() +∞ ◦ Thì L = ∫ F( s) ds t s +∞ +∞ +∞ +∞ +∞ −− ∫F() s ds= ∫∫ f () t est dtds= ∫ f() t ∫ est ds dt ss00−−s +∞ +∞ −st +∞ e ft() −st ft() = ∫∫f() t dt= e dt = L −−−tt t 00s Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 23
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Định lý giá trị đầu ◦ Nếu L { ft()} = Fs () ◦ Thì limf ( t )= f (0+ ) = lim sF ( s ) t→0+ s→+∞ Ví dụ minh họa 3 L {3e−2t } = s + 2 3s lim 3e−2t = 3 = lim t→0+ s→+∞ s + 2 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 25
- Áp dụng biến đổi Laplace Tính tích phân suy rộng +∞ −αt ◦ Nếu L { ft () } = Fs () thì ∫ e f() t dt= F (α ) 0− +∞ −2t Ví dụ tính : ∫ tecos( t ) dt 0− s ds s2 −1 LL{cos(t )} =→=−={tt.cos( )} s2+1 ds s2++1 ( s 22 1) +∞ s2 −1 t.cos( t ). e−st dt = ∫ 22 − + 0 (s 1) +∞ 212 − 3 s=2⇒== t . e−2t cos( t ) dt ∫ 22 − + 0 (2 1) 25 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 27
- Bảng tính chất phép biến đổi Laplace Tính chất f(t) F(s) Đạo hàm theo t ft()n () sFsnn( )− s−1 f (0 − ) −− f(n −− 1) (0 ) t 1 Tích phân theo t f() t dt Fs() ∫0 s n n d Nhân cho t tft() (− 1)n Fs ( ) dsn ft() ∞ Chia cho t F() s ds t ∫s Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 29
- Các biến đổi Laplace thông dụng f(t) F(s) 1 ut() s > 0 s δ ()t 1 δ '(t ) s s > 0 δ ()n ()t sn s > 0 1 e−at sa>− sa+ n! t n s > 0 sn+1 s cos(ωt ) s > 0 s22+ω ω sin(ωt ) s > 0 s22+ω Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 31
- Các biến đổi Laplace thông dụng f(t) F(s) +∞ cos x ln(s2 + 1) Ci() t= ∫ dx s > 0 t x 2s +∞ sin x 11 Si() t= ∫ dx arctg s > 0 t x ss +∞ e− x ln(s + 1) Ei() t= ∫ dx s > 0 t x s Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2014 33