Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 4: Phép biến đổi Laplace ngược
Định nghĩa
Định lý Lerch cặp biến đổi f(t) ↔ F(s) là duy nhất
Tính trực tiếp → khó !!
Đơn giản Dùng bảng tra các cặp gốc ảnh thông dụng
Tính chất phép biến đổi Laplace
Các tính chất của phép biến đổi Laplace
Tính tuyến tính
Tính dời theo s
Tính dời theo t
Tính đổi thang đo (đồng dạng)
Định lý Lerch cặp biến đổi f(t) ↔ F(s) là duy nhất
Tính trực tiếp → khó !!
Đơn giản Dùng bảng tra các cặp gốc ảnh thông dụng
Tính chất phép biến đổi Laplace
Các tính chất của phép biến đổi Laplace
Tính tuyến tính
Tính dời theo s
Tính dời theo t
Tính đổi thang đo (đồng dạng)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 4: Phép biến đổi Laplace ngược", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_ki_thuat_phan_2_toan_tu_laplace_chuong_4.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 4: Phép biến đổi Laplace ngược
- Phần 2 Toán tử Laplace Phép biến đổi Lapalace Phép biến đổi Lapalace ngược Ứng dụng biến đổi Lapace vào PT vi phân Ứng dụng biến đổi Lapace vào Giải tích Mạch điện Toán Kỹ Thuật 2014 1
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Tính tuyến tính (,aa12 :caùc haèng soá) −1 L {aF11() s+=+ aF 2 2 () s} a11 f () t a 2 f 2 () t Tính dời theo s −1 L {Fs(+= a )} e−at ft () (:a soá thöïc) Tính dời theo t − −1 st0 (0t > ) L { e Fs()().()} =−− fttutt000 Tính đổi thang đo (đồng dạng) −1 1 t L {F() as} = f (0a > ) aa Toán K ỹ Thuật 2014 3
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Laplace ngược của đạo hàm ảnh F(s) (nhân gốc cho tn ) L −1 {F()n ( s)} =( − 1)nn t ft ( ) L −1 {Fs()n ( )} L −1 {Fs( )} = (− 1) nnt s +1 11 Ví dụ Fs ( ) = ln →=−Fs'( ) s −1 ss+−11 →L −−1 {Fs'( )} = ett −=− e2sinh t −1 − L {Fs'( )} sinht →=ft()L 1 { Fs ()} = =2 −tt Toán K ỹ Thuật 2014 5
- Các tính chất của phép biến đổi Laplace Tích chập (Convolution) t L −1{FsGs() ()} =∗= f () t gt ()∫ f (τ ) gt ( − ττ ) d 0 −1 4 Ví dụ : tìm L ss(+ 2) Giải t −111 −− 12 t −4 −−τ LL= ut(); = e →=L 1 4ue ()ττ2(t ) d + ∫ ss 2 ss(+ 2) 0 −−2(t τ ) t e − ft( )= 4 = 2(1 − e2t ) 2 0 Toán K ỹ Thuật 2014 7
- Biến đổi ngược cho các hàm hữu tỷ Hàm hữu tỷ mm−1 Ps() bmm s+ b−1 s ++ bs 10 + b Fs()= = nn−1 Q() s s+ an−1 s ++ as 10 + a Ps() Fs()= ()mn< (ssss−−12 )( ) ( ss −n ) Nghiệm đơn kk k Fs() =12 + ++ n (ss−−12 )( ss ) ( ss −n ) Nghiệm bội akaa anr− =0 +12 + ++r− 1 + i Fs() rr−−12 r ∑ ()()()ss−−00 ss ss − 0 ()() ss − 0i=1 ss −i Toán K ỹ Thuật 2014 9
- Biến đổi ngược cho các hàm hữu tỷ Phương pháp hàm tường minh (Clearing Fraction) ss2 −−27 ss2 −−27 Fs()= →=Fs() (sss+ 1)(2 ++ 2 5) (1)(12)(12)s+ s ++ js +− j kk k Fs()=++12 3 s+1 s +− 12 js ++ 12 j −+11jj 1 − Fs()=++ s+1 s +− 12 js ++ 12 j Toán K ỹ Thuật 2014 11
- Biến đổi ngược cho các hàm hữu tỷ Phương pháp Heviside (Heviside Cover up) 2ss2 +− 9 11 kk k Fs()= →=++Fs() 123 (ss+− 1)( 2)( s + 3) ss+−123 s + 2ss2 +− 9 11 2(− 1)2 +−− 9( 1) 11 F()s = →=k =3 + −+ 1 (1−− 2)(13) −+ (1s )(s 2)(s 3) S=−1 2ss2 +− 9 11 2(2)2 +− 9(2) 11 Fs()= →=k =1 ++− 2 (2++ 1)(2 3) (ss1) (s 2)( 3) S=2 2ss2 +− 9 11 2(− 3)2 +−− 9( 3) 11 Fs()= →=k =−2 + − + 3 (3−+ 1)(32) −− (ss1) ( 2) (3s ) S=−3 Toán K ỹ Thuật 2014 13
- Biến đổi ngược cho các hàm hữu tỷ Phương pháp Heviside (Heviside Cover up) Nghiệm đơn kk k Ps() 12 n =−= Fs() = + ++ kii( s s ) Fs ()= (ss−− )( ss ) ( ss − ) ssi Qs'( ) 12 n ss= i Nghiệm bội akaa anr− =0 +12 + ++r− 1 + i Fs() rr−−12 r ∑ ()()()ss−−00 ss ss − 0 ()() ss − 0i=1 ss −i r a00=( s − s ) Fs () ss= 0 d 1 d i r = − r a10=(( s − s ) Fs ()) → ai i (( s s0 ) Fs ()) ds i! ds ss= 0 ss= 0 Toán K ỹ Thuật 2014 15
- Biến đổi ngược cho các hàm hữu tỷ Phương pháp hỗn hợp (Hybrid Method) 4sss32+ 16 ++ 23 13 Fs()= (ss++ 1)3 ( 2) 21aa →Fs() = +12 ++ (s+ 1)32 ( s + 1) ss ++ 1 2 (s++ 1)3 ( s 2) Fs ( ) = =+4sss32 16 ++ 23 13 23 =2(sassass ++ 2)12 ( + 1)( ++ 2) ( + 1) ( +++ 2) ( s 1) 3 sa→22 +=14 → a = 3 13 1 F(0)= =+ 2 aa ++ 3 → = 1 2211 Toán K ỹ Thuật 2014 17
- Biến đổi ngược cho các hàm hữu tỷ Ví dụ ss2 −−27 ss2 −−27 Fs()= →=Fs() (sss+ 1)(2 ++ 2 5) (1)(12)(12)s+ s ++ js +− j −+11jj 1 − Fs()=++ s+1 s +− 12 js ++ 12 j ft( )=L −1{ Fs ( )} =−+ e−t 2Re{ 2 ∠ 450e (−+ 1jt 2) } −−t t 0 f( t )=−+ e 2 2 e cos(2 t + 45 ) ut ( ) ft( )= e−t ( −+ 1 2cos 2 t − 2sin 2 t ) Toán K ỹ Thuật 2014 19
- Biến đổi ngược cho các hàm hữu tỷ Ví dụ 4sss32+ 16 ++ 23 13 Fs()= (ss++ 1)3 ( 2) Toán K ỹ Thuật 2014 21
- Bảng tính chất phép biến đổi Laplace Tính chất f(t) F(s) Tuyến tính af11() t+ af 2 2 () t aF11() s+ aF 2 2 () s Dời theo s e−at ft() Fs()+ a −st0 Dời theo t fttutt()()−−00 e Fs() 1 s Đổi thang f() at F aa Toán K ỹ Thuật 2014 23
- Bảng tính chất phép biến đổi Laplace Tính chất f(t) F(s) T ∫ f() t e−st dt Hàm tuần hoàn ft()= ft ( + T ) 0 1− e−sT + limsF ( s ) Giá trị đầu f (0 ) s→+∞ f ()+∞ lim+ sF ( s ) Giá trị cuối s→0 Tích chập miền t f() t∗ gt () FsGs() () 1 Tích chập miền s f() tgt () Fs()∗ Gs () 2π j Toán K ỹ Thuật 2014 25
- Các biến đổi Laplace thông dụng f(t) F(s) −at n n! et n+1 sa>− ()sa+ + −at sa etcosω 22 sa>− ()sa++ω ω −at etsinω 22 sa>− ()sa++ω s22−ω ttcosω s > 0 ()s2+ω 22 2ωs ttsinω 2 22 s > 0 ()s +ω s coshωt sa> s22−ω ω sinhωt sa> s22−ω Toán K ỹ Thuật 2014 27