Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 6: Ứng dụng biến đổi Laplace vào Giải tích Mạch điện
            Ý tưởng:
dùng biến đổi Laplace giải phương
trình vi phân mô tả quan hệ tuyến tính
giữa tác động và đáp ứng
 Nghiệm y t y y ( ) = + quaùñoä xaùclaäp
 Trình tự thực hiện
◦ Bước 1: chuyển từ miền t sang miền s
◦ Bước 2: xây dựng phương trình xác định ảnh của đáp ứng
◦ Bước 3: biến đổi ngược tìm gốc của đáp ứng
        
        dùng biến đổi Laplace giải phương
trình vi phân mô tả quan hệ tuyến tính
giữa tác động và đáp ứng
 Nghiệm y t y y ( ) = + quaùñoä xaùclaäp
 Trình tự thực hiện
◦ Bước 1: chuyển từ miền t sang miền s
◦ Bước 2: xây dựng phương trình xác định ảnh của đáp ứng
◦ Bước 3: biến đổi ngược tìm gốc của đáp ứng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 6: Ứng dụng biến đổi Laplace vào Giải tích Mạch điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
bai_giang_mon_toan_ki_thuat_phan_2_toan_tu_laplace_chuong_6.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 2: Toán tử Laplace - Chương 6: Ứng dụng biến đổi Laplace vào Giải tích Mạch điện
- Phần 2 Toán tử Laplace  Phép biến đổi Lapalace  Phép biến đổi Lapalace ngược  Ứng dụng biến đổi Lapace vào PT vi phân  Ứng dụng biến đổi Lapace vào Giải tích Mạch điện Toán Kỹ Thuật 2014 1
 - Giải mạch R i(t)  Ví dụ tìm i(t)  Phương trình miền t e(t) L d et()= Rit () + L it () dt  Chuyển sang miền s: Es()=+− RIs () LsIs( () i (0)− ) E( s )+ Li (0− ) Is()= R+ sL  Biến đổi ngược: →=it()L −1 { I () s} Toán K ỹ Thuật 2014 3
 - Mô hình cho các phần tử mạch i(t)  Điện cảm d u(t) L ut()= L it () I(s) dt sL − U(s) U() s= sLI () s − Li (0) Li(0− ) I(s) − i(0− ) Us( ) i (0 ) U(s) sL Is()= + s sL s Toán K ỹ Thuật 2014 5
 - Mô hình cho các phần tử mạch  Nguồn độc lập e(t) E(s) j(t) J(s)  Nguồn phụ thuộc αi(t) Gu(t) αI(s) GU(s) +- βu(t) +- Ri(t) +- βU(s) +- RI(s) Toán K ỹ Thuật 2014 7
 - Ví dụ - Ω 30iL(0 ) IE 30s IC = + 5 Ω IIIECR IR s E(s) − U (s) − uC (0 ) C 5 uC (0 ) 6Ω 6IRC=+=SS I Us C() s − E( s )=−+ 30 sIEL 30 i (0 ) U C ( s ) 12ss2 ++ 10 4 24 24 36 U = =+− C 2 5 1 11 ss()++66 s s s +2 s + 3 t t − − −1 2 3 →=uCC( t )L { U ( s )} =+− 24 24 e 36 e ut ( )  Toán K ỹ Thuật 2014 9
 - Hàm truyền đạt δ(t) Mạch h(t)  Giả sử điều kiện đầu bằng 0 và ngõ vào x(t) = δ(t) ◦ y(t)=h(t)=L-1{H(s)} ◦ h(t) đáp ứng xung - unit impulse response  h(t) → H(s) → Y(s)=H(s)X(s) → y(t)  h(t) → y(t)=h(t)*x(t) Toán K ỹ Thuật 2014 11
 - Hàm truyền đạt - Cho R = 1 Ω, L = 1 H, iL(0 ) = 0. it() (a) Tìm hàm truyền H(s) = I(s)/E(s) ? R (b) Xác định i(t) nếu e(t) = 2u(t) V et() L dùng hàm truyền ? a) Chuyển mạch sang miền s: 22 Is()= − 11 Ss+1 Hs()= = R++ sL1 s Chuyển về miền t: b) Tìm i(t): 22 it()=L -1  − Do E(s) = 2/s nên: ss+1 2 Is()= HsEs () () = it ()= {2 − 2 e−t } ut () A ss(1+ ) Toán K ỹ Thuật 2014 13
 

