Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 3: Hàm phức và ứng dụng - Chương 10: Lý thuyết thặng dư
Phân loại điểm bất thường
Điểm bất thường cô lập
Khai triển Laurent của f(z) quanh a = z0
Chuỗi có giá trị trong đĩa hở vô tâm D’(a,R)
Có bán kính hội tụ R = min{Rk}
Điểm cực cấp m
a là cực của f(z) khi khai triển chuỗi chỉ chứa một số
hữu hạn lũy thừa âm
a là cực cấp m của f(z) khi m là lũy thừa âm cao nhất
Khi khai triển chuỗi chứa vô số lũy thừa âm
Điểm bất thường chủ yếu
Khi khai triển chuỗi không chứa lũy thừa âm
Điểm bất thường cô lập
Khai triển Laurent của f(z) quanh a = z0
Chuỗi có giá trị trong đĩa hở vô tâm D’(a,R)
Có bán kính hội tụ R = min{Rk}
Điểm cực cấp m
a là cực của f(z) khi khai triển chuỗi chỉ chứa một số
hữu hạn lũy thừa âm
a là cực cấp m của f(z) khi m là lũy thừa âm cao nhất
Khi khai triển chuỗi chứa vô số lũy thừa âm
Điểm bất thường chủ yếu
Khi khai triển chuỗi không chứa lũy thừa âm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 3: Hàm phức và ứng dụng - Chương 10: Lý thuyết thặng dư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_ki_thuat_phan_3_ham_phuc_va_ung_dung_chuo.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Toán kĩ thuật - Phần 3: Hàm phức và ứng dụng - Chương 10: Lý thuyết thặng dư
- Phần 3 Hàm phức và ứng dụng Hàm giải tích Tích phân phức Chuỗi hàm phức Lý thuyết thặng dư Ứng dụng của lý thuyết thặng dư Toán Kỹ Thuật 2014 1
- Phân loại điểm bất thường a a fz( )=+ −m ++ −1 +a + aza( − ) ++ aza ( − )m + ()za−−m za 01 m Điểm cực cấp m a là cực của f(z) khi khai triển chuỗi chỉ chứa một số hữu hạn lũy thừa âm a là cực cấp m của f(z) khi m là lũy thừa âm cao nhất Điểm bất thường chủ yếu Khi khai triển chuỗi chứa vô số lũy thừa âm Điểm bất thường khử được Khi khai triển chuỗi không chứa lũy thừa âm Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 3
- Thặng dư (Residue) Cho f(z) giải tích trong miền D chứa duy nhất điểm bất thường z0 Khai triển Laurent của f(z) trong cận 0 < |z – a | < R quanh điểm bất thường cô lập a = z0 +∞ n 1f () z dz fz()= a ( z − a ) an = ∑ n ∫ n+1 n=−∞ j2()π C za− Định nghĩa Thặng dư của f(z) tại z = a là a-1 Ký hiệu : 1 Res{ fza ();} = ∫ fzdz() j2π C Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 5
- Thặng dư tại các cực Nếu a là điểm bất thường cô lập và là cực cấp m của f(z) ϕ()z ϕ(z ):giaûi tích taïi a Thì ta có thể viết fz()= ()za− m ϕ(a)≠ 0 ϕ (m− 1) ()a Khi đó Res{ fza ( ); } = (m − 1)! 1 d m−1 = − m hay Res{ fza ();} limm−1 (z a ) fz () (m− 1)! za→ dz a là cực đơn Res{ fza ();} =−= lim([ z afz ) ()] ϕ () a za→ Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 7
- Thặng dư tại các cực Ví dụ: tìm thặng dư tại tất cả các cực của các hàm số sau 2z 1 ez z4 3 = = = sin z fz1() fz()= fz3 () 22 fz4 () 3 fz5 ()= (z−+ jz )( j )(2 z − 1) 2 1+ z4 (1+ z ) (z + 1) z2 Giải 2z fz()= 1 (z−+ jz )( j )(2 z − 1) 3 cực đơn 21z Res{ fz1 ( ); j} = lim ( z−= j ) zj→ (z−+ jz )( j )(2 z − 1) j 2 − 1 21z − Res{ fz1 ( );−= j} lim ( z + j ) = zj→− (z−+ jz )( j )(2 z − 1) 1 + j 2 1 12z 2 Resfz ( );= lim z−= 1 1 2 z→ 2 (z−+ jz )( j )(2 z − 1) 5 2 Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 9
- Thặng dư tại các cực z Giải e 22 fz3 ()= → (1+ z22 ) Tìm cực của f(z) giải PT : (1+=z ) 0 →=±zj:ñieåm cöïc caáp 2 Cực z = j z e ϕ1()z d fz()= = ϕϕ13()j≠→ 0 Res{ fz (); j} = lim 1 ()z 3 ()()()zjzj−+22 zj − 2 zj→ dz ezjzz()2()+−+2 zje −+ejj (1 ) ϕ1′(j )= lim Res{ fz3 ( ); j} = zj→ ()zj+ 4 4 Cực z = -j z e ϕ2 ()z d fz()= = ϕϕ23(−j ) ≠→ 0 Res{ fz (); − j} = lim 2 ()z 3 ()()()zjzj−+22 zj + 2 zj→− dz ezjzz()2()−−−2 zje −−ej− j (1 ) ϕ2′(−=j ) lim Res{ fz3 ( );−= j} zj→− ()zj− 4 4 Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 11
- Thặng dư tại các cực 3 Giải sin z = fz5 () 2 Tìm cực của f(z): z sin3 zzϕ ( ) = z =0 là cực cấp 6 ? → Không đúng vì ϕ(0) = 0 zz66(− 0) sinz 1 z35 z1 zz3 =(z − + − ) =−+ − zz223! 5!z 3! 5! 3 3 sin1111z zz3 zz 333 zz zz =−+− =−+− −+− −+− 2 zzzzz3! 5! 3! 5! 3! 5! 3! 5! 3 sinz 1 1 1 1 = −3 += − + z23 z3! z zz32 −1 →=Res{ fz ( );0} 5 2 Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 13
- Thặng dư tại các cực Giải 1 = z fz7 () z ze(−=→= 1) 0 z j 2 nπ ; n = 0,1,2,3, ze(− 1) Xác định cực ϕ()zz z = 0 : cực cấp 2 →fz7 () = →=ϕ () z ze2 z −1 dz ezz−+() e ze z −z −−11 Res{ fz7 ( );0} = lim = lim = lim =lim = z→0 dz ez −1 zz→→002eezz (−− 1) 2(ez 1) z→0 22ez Hoặc dùng khai triển Maclaurin −1 ∞∞nn−12 2 z z22 z zz zz ze(−= 1) z∑∑ −1 =z = z 1 + + + →ϕ(z ) =++ 1 + nn=01nn! = ! 2! 3! 2! 3! −2 12z zz2 −1 → =ϕ =−+ + ++ + = Res{ fz7 ( );0} '( z ) = 1 z 0 2! 3! 2! 3! 2 z=0 Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 15
- Định lý thặng dư y z - plane Ví dụ: tính các tích phân sau C dz C1 là đường tròn |z| = ½ 2 I = j 1 ∫ C là đường tròn |z| = 2 C1 C zz(+ 1) 2 -1 1 x Giải -j 1 fz()= Res{ fz ( );0} = 1 ; Res{ fz ( ); −=− 1} 1 zz(+ 1) C1 là đường tròn |z| = ½ I= fzdzj() = 2ππ Res{ fz ();0} = j 2 1 ∫ C1 C2 là đường tròn |z| = 2 I= fzdzj() = 2π Res{ fz ();0} + Res{ fz ();1 −=} 0 1 ∫ ( ) C2 Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 17
- Định lý thặng dư y z - plane Ví dụ: tính các tích phân sau C2 1 C1 là đường tròn |z| = 1 -1+j I3 = dz C ∫ 32++ 1 C zz( 2 z 2) C2 là đường tròn |z| = 3 1 Giải x →=fz() zz3 (1)(1)+− jz ++ j -1-j 11d 2 = 1dz−+ (2 2) Res{ fz ( );0} lim 22 = lim 2! z→0 dz z++2 z 2 2!z→0 dz ( z22++ 2 z 2) 1− 2(zz2 ++ 2 2) 2 + (2 z + 2) 22 2( zz ++ 2 2) 1 = lim = 2! z→0 (zz24++ 2 2) 4 11 11 Res{ fz ( );−+ 1 j} =−+ j;Res{ fz ( );−− 1 j} =−+ j 88 88 π C là đường tròn |z| = 1 I= fzdzj() = 2π Res{ fz ();0} = j 1 3 ∫ 2 C1 3 = = π = C2 là đường tròn |z| = 3 I3 ∫ fzdzj() 2∑ Res{ fz (); zk } 0 k =1 C2 Toán K ỹ Thuật 2014 Bài giảng Toán Kỹ Thuật 2012 19