Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 3 - Đỗ Quang Khánh


THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC VÀ DI CHUYỂN
‰ Thay đổi kích thước hình ảnh
ƒ Chọn đối tượng (hình ảnh) cần thay đổi kích
thước khi đó các nút hiệu chỉnh được xuất hiện
trên đối tượng đó.
ƒ Đưa con trỏ đến nút hiệu chỉnh kích thước,
click and drag để phóng to hay thu nhỏ.
‰ Xóa hình ảnh
ƒ Chọn hình ảnh cần xóa, sau đó nhấn phím
delete, hoặc phải chuột, chọn Delete… 
pdf 50 trang thamphan 26/12/2022 1960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 3 - Đỗ Quang Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_ky_thuat_dia_chat_dau_khi_p.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 3 - Đỗ Quang Khánh

  1. THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC VÀ DI CHUYỂN ‰ Thay đổi kích thước hình ảnh ƒ Chọn đối tượng (hình ảnh) cần thay đổi kích thước khi đó các nút hiệu chỉnh được xuất hiện trên đối tượng đó. ƒ Đưa con trỏ đến nút hiệu chỉnh kích thước, click and drag để phóng to hay thu nhỏ. ‰ Xóa hình ảnh ƒ Chọn hình ảnh cần xóa, sau đónhấn phím delete, hoặc phải chuột, chọn Delete ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 36
  2. TÔ MÀU CHO ĐỐI TƯỢNG ‰ Tô màu khung ƒ Chọn đối tượng cần tô, click biểu tượng (line Color) trên thanh Drawing. Chọn màu tô. ‰ Tô màu nền ƒ Chọn đối tượng cần tô, click vào biểu tượng (Fill Color) trên thanh Drawing. Chọn màu tô. ƒ Có thể chọn Fill Effects để thay đổi hiệu ứng màu tô. Trong hộp Fill Effects: Gradient: Phối hợp 2 màu cho hình nền Texture: Chọn hoa văn được định sẵn. Pattern: chọn dạng mẫu cần tô. Picture: Chọn hình tô màu nền. ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 38
  3. CHÈN WORDART VÀO VĂN BẢN ‰ Để tạo tiêu đề cho văn bản bằng những cách sau: ƒ Chọn biểu tượng trên thanh Drawing. ƒ Menu Bar \ Insert \ Picture \ WordArt ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 40
  4. TABLE TRONG MS-WORD 9 Di chuyển dấu chèn đến vị trí muốn chèn bảng. ‰ Chèn Table (bảng) vào văn bản: ƒ Table \ Insert \ Table ƒ Hoặc chọn biểu tượng trên thanh Standard. Một hộp thoại sẽ hiện ra: Số cột của bảng: Số hàng của bảng: Xác định bề rộng cho các cột, nếu muốn cho Word định lề tự động định lề thì chọn Auto. ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 42
  5. TABLE TRONG MS-WORD (tt) ‰ Nhập dữ liệu trong bảng ƒ Cách nhập dữ liệu trên bảng − Đặt dấu chèn vào ô nhập liệu, sau đónhập nội dung vào ô. ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 44
  6. TABLE TRONG MS-WORD (tt) ‰ Chèn thêm dòng hoặc cột ƒ Chọn dòng hay cột muốn chèn thêm vào ƒ Table\Insert Column để chèn thêm cột hay Table\Insert Row để chèn thêm dòng. ƒ Hoặc chọn các biểu tượng (hình bên dưới) để thực hiện thao tác này. − Ghi chú: Cột mới sẽ nằm bên phía trên dòng cần chèn. Nối ô Tách ô Chèn dòng Chèn cột Xóa cột Xóa dòng ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 46
  7. TABLE TRONG MS-WORD (tt) ƒ Tách một ô thành nhiều ô: − Chọn ô muốn tách. − Mở trình đơn Table \ Split Cells (hay ). Trong hộp thoại Split Cells: 9 Number of Row: Xác định số cột cần tách. Hộp thoại Split Cells ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 48
  8. TABLE TRONG MS-WORD (tt) ‰ Định dạng màu nền cho bảng ƒ Chọn các ô hay chọn cả bảng muốn tạo hình nền ƒ Format \Borders And Shading (hay phải chuột chọn Borders And Shading), chọn tiếp Shading. Sẽ hiển thị hộp thoại sau: ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 50
  9. TABLE TRONG MS-WORD (tt) ‰ Tính tổng cuối cột hay hàng trên bảng ƒ Tính tổng trên cột − Đưa dấu chèn đến ô cần tính tổng trên cột tương ứng. − Mở trình đơn Table \ Formula. Trong hộp thoại Formula. Mặc nhiên Word tự gọi hàm SUM(ABOVE) trong khung Formula, có thể định dạng lại kiểu trình bày dạng số trong khung Number Format. − Click OK để thực hiện tính tổng. Hộp thoại Formula ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 52
  10. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC ‰ Tìm kiếm ƒ Trong quá trình soạn văn bản, có một vài từ cần sửa hay cần xem lại. Ta có thể làm như sau: −Chọn Edit \ Find (hay Ctrl + H) −Nhập từ cần tìm vào Find What. Click Find Next để bắt đầu tìm. −Sau khi tìm xong, nếu muốn tìm tiếp thì ta chọn Find Next tiếp. ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 54
  11. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC ‰ Chèn kí tự toán học vào văn bản ƒ Đưa dấu chèn tới vị trí cần thực hiện. ƒ Chọn trình đơn Insert \ Object. Trong hôp thoại Object Type chọn Microsoft Equation 3.0 (hay chọn ) ƒ Click OK. Hộp công cụ chèn kí tự toán học hiện ra: Điểm chèn dữ liệu hay kí tự ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 56
  12. ĐỊNH DẠNG TRANG ‰ Tạo tiêu đề cho trang ƒ Một số văn bản được trình bày tiêu đề ở đầu hay cuối mỗi trang cho rõ ràng và dễ đọc hơn. Ta làm như sau: − View \ Header And Footer, cửa sổ văn bản thể hiện như hình bên. − Nhập nội dung vào khung Header(đầu) hay Footer(cuối). Tuy nhiên có thể sử dụng thêm các nút công cụ để chèn vào header hay Footer. ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 58
  13. ĐÁNH SỐ TRANG ƒ Show number on first page: hiện số trang cho trang đầu tiên. ƒ Format: định dạng số trang ƒ Number Format: định dạng số có thể chọn kiểu đếm (1,2,3), (I, II, III) hay (a.b.c) ƒ Start at: trang đầu được đánh số từ thứ tự bao nhiêu cần qui định trong khung của hộp thoại Page Number Format. ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 60
  14. ĐỊNH GIẤY KHỔ IN ƒ Trước khi in cần xác định khổ giấy in cho phù hợp với kích cỡ trang văn bản. ƒ Trong hộp thoại Page setup (chọn trình đơn File \Page setup) click chọn Pape. Click mở khung paper để chọn các khổ giấy định sẵn cỡ khổ giấy trong khung. ©Copyright 2007 MICROSOFT WORD 62
  15. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ MICROSOFT POWERPOINT Tác giả : ThS. Đỗ Quang Khánh ThS. Bùi Tử An Bộ môn : Khoan & Khai thác dầu khí ©Copyright 2007
  16. CHỨC NĂNG CỦA POWERPOINT ‰ Microsoft PowerPoint là một chương trình ứng dụng của bộ phần mềm văn phòng Microsoft Officce. Microsoft Powerpoint có đầy đủ các tính năng để người sử dụng có thể biên tập các trình diễn bằng văn bản, các biểu đồ số liệu, các trình diễn bằng hình ảnh, âm thanh ‰ Microsoft Powerpoint có các chức năng cho phép người sử dụng chọn các kiểu mẫu trình diễn đã được thiết kế sẵn hoặc tự thiết kế cho mình một kiểu trình diễn riêng tuỳ theo yêu cầu công việc hoặc ý tưởng của người trình bày. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 3
  17. Khởi động Microsoft PowerPoint ‰ Cách 1: Kích chuột vào biểu tượng Microsoft Powerpoint trên thanh Shortcut bar. ‰ Cách 2: Kích chuột lên nút Start, trong nhóm Programs, kích chuột vào chương trình Microsoft Powerpoint. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 5
  18. Màn hình giao diện của PowerPoint ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 7
  19. THANH THỰC ĐƠN (MENU BAR) ‰ Format: ƒ Chứa các lệnh dùng cho định dạng phông chữ, thay đổi kiểu dáng, màu sắc của Presentation. ‰ Tools: ƒ Chứa các công cụ hỗ trợ cho soạn thảo như: kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh, gõ tốc kí ‰ Slide Show: ƒ Chứa các lệnh để thiết lập cách trình diễn Presentation của bạn: các hiệu ứng hoạt hình, các hiệu ứng khi chuyển tiếp giữa các trang. ‰ Window: ƒ Chứa các lệnh để trình bày cửa sổ nếu bạn đang làm việc với nhiều Presentation cùng một lúc. ‰ Help: ƒ Chứa các lệnh trợ giúp của chương trình bằng tiếng Anh. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 9
  20. THANH THỰC ĐƠN (MENU BAR) ‰ Format: ƒ Chứa các lệnh dùng cho định dạng phông chữ, thay đổi kiểu dáng, màu sắc của Presentation ‰ Tools: ƒ Chứa các công cụ hỗ trợ cho soạn thảo như: kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh, gõ tốc kí ‰ Slide Show: ƒ Chứa các lệnh để tiết lập cách trình diễn Presentation của bạn: các hiệu ứng hoạt hình, các hiệu ứng khi chuyển tiếp giữa các trang ‰ Window: ƒ Chứa các lệnh để trình bày cửa sổ nếu bạn đang làm việc với nhiều Presentation cùng một lúc ‰ Help: ƒ Chứa các lệnh trợ giúp của chương trình bằng tiếng Anh ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 11
  21. Thanh công cụ chuẩn (Standard) ƒ 5: Cắt phần nội dung văn bản hoặc đối tượng đã bị đánh dấu (bôi đen) vào bộ đệm (clipboard) ƒ 6: Sao chép phần nội dung văn bản hoặc đối tượng đã bị đánh dấu (bôi đen) vào bộ đệm (clipboard) ƒ 7: Chép nội dung trong bộ đệm ra màn hình tại vị trí của con trỏ ƒ 8: Hoãn thực hiện lệnh (Undo) ƒ 9: Thực hiện lại các lệnh đã hoãn (Redo) ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 13
  22. Thanh công cụ định dạng (Formatting) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ƒ 5 Tạo chữ gạch chân (Underline) ƒ 6 Tạo chữ bóng (Shadow) ƒ 7 Điều chỉnh văn bản thẳng mép trái (Left Alignment) ƒ 8 Điều chỉnh văn bản cân vào giữa dòng (Center Alignment) ƒ 9 Điều chỉnh văn bản thẳng mép phải (Right Alignment) ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 15
  23. Cửa sổ Task pane ‰ Cửa sổ Task pane liệt kê các lệnh thường dùng giúp bạn thao tác nhanh hơn với PowerPoint. Task pane ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 17
  24. Thiết kế Slide Presentation ‰ Tạo mới một bài trình diễn (Blank Presentation) − Trên cửa sổ Task Pane, Click chuột vào mục Blank Presentation. Với lựa chọn này, bạn phải tự thiết kế màu sắc, bố cục và các hiệu hứng cho bài trình bày của bạn. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 19
  25. Thiết kế Slide Presentation (tt) ‰ Tạo mới một bài trình diễn sử dụng mẫu thiết kế có sẵn (Design Template) − Một cửa sổ xuất hiện cho phép bạn chọn một mẫu thiết kế từ danh mục các mẫu thiết kế có sẵn rất đa dạng về chủng loại và màu sắc. Click chuột vào mẫu thiết kế để tạo mới một Presentation theo mẫu mà bạn thích ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 21