Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 4 - Đỗ Quang Khánh


Thiết kế Slide Presentation (tt)
‰ Lưu Presentation lên đĩa
ƒ Để lưu lại Presentation vào đĩa, bạn có thể lưu
Presentation vào ổ đĩa cứng, lưu Presentation
vào ổ đĩa mềm hoặc ổ đĩa USB.
ƒ Để phân biệt các loại ổ đĩa trong máy tính của
bạn, trên màn hình nền (Desktop), bạn kích
đúp chuột vào biểu tượng My Computer để
xem các tài nguyên hiện có trong máy tính của
bạn. Các ổ đĩa trong cửa sổ My Computer hiện ra 
pdf 50 trang thamphan 26/12/2022 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 4 - Đỗ Quang Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_ky_thuat_dia_chat_dau_khi_p.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 4 - Đỗ Quang Khánh

  1. Thiết kế Slide Presentation (tt) ‰ Sử dụng các mẫu Presentation có sẵn ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 23
  2. Thiết kế Slide Presentation (tt) ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 25
  3. Định dạng tổng thể (Master) ‰ Một Presentation thường có 2 loại trang (Slide): trang tiêu đề (Title) và trang nội dung. ‰ Trang tiêu đề thường là trang đầu của một chủ đề trình bày. Bạn có thể định dạng trang tiêu đề có diện mạo khác với các trang nội dung nhằm làm nổi bật các nội dung của bài trình bày. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 27
  4. Định dạng tổng thể ‰ Presentation trên gồm có 2 trang tiêu đề (trang 1 và trang 4). Các trang 2, 3, 5, 6 chính là phần nội dung sau mỗi trang tiêu đề đó. Trang tiêu đề ở đây được thiết kế có diện mạo hơi khác một chút so với các trang nội dung tiếp sau nó. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 29
  5. Định dạng tổng thể ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 31
  6. Định dạng tổng thể ƒ Để định dạng Slide Master, bạn hãy thực hiện theo các bước sau: − Kích chuột lên thực đơn View, kích tiếp chuột vào nhóm Master và chọn Slide Master. Khi đó, màn hình soạn thảo chuyển sang cửa sổ như sau. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 33
  7. Các thao tác định dạng ‰ Định dạng Font ƒ Chọn đối tượng cần thay đổi kiểu font - kích chuột vào đối tượng. Nếu muốn chọn nhiều đối tượng cùng một lúc, hãy nhấn và giữ phím Ctrl, đồng thời kích chuột vào các đối tượng còn lại. ƒ Kích chuột vào thực đơn Format và chọn Font. Hộp thoại Font xuất hiện như sau: ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 35
  8. Các thao tác định dạng ‰ Định dạng màu nền ƒ Để định dạng màu nền cho Slide, bạn kích chuột lên thực đơn Format và chọn Background. Một hộp thoại xuất hiện như sau: ƒ Tiếp theo, bạn kích chuột vào hộp Combo (hộp có mũi tên) để lựa chọn màu sắc. ƒ Cuối cùng, bạn kích chuột vào một trong hai nút Apply to All hoặc Apply. (Apply chỉ có tác dụng với slide hiện thới còn Apply to All có tác dụng với tất cả các slide trong Presentation). ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 37
  9. Các thao tác định dạng ‰ Thiết lập các hiệu ứng hoạt hình, âm thanh, thời gian trình diễn ƒ Các hiệu ứng hoạt hình, âm thanh (Custom Animation) − Một Presentation được thiết kế với các hiệu ứng hoạt hình và âm thanh hợp lý sẽ hấp dẫn được người theo dõi. Tuy vậy, người thiết kế cũng không nên lạm dụng đưa vào Presentation quá nhiều các hiệu ứng. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 39
  10. Các thao tác định dạng ƒ Các hiệu ứng hoạt hình, âm thanh (Custom Animation) ‰ Click chuột vào nút Add Effect, danh mục các nhóm hiệu ứng hoạt hình xuất hiện như sau: ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 41
  11. Các thao tác định dạng ƒ Kiểu chuyển tiếp trang (Slide Transition) Bạn hãy kích chuột vào thực đơn Slide Show và chọn Slide Transition. Mộp hộp thoại sẽ xuất hiện như hình bên. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 43
  12. Tạo liên kết giữa các Slide (Hyper link) ‰ Ví dụ 1: Một Slide giới thiệu các nội dung chính trong bài trình bày như sau: ‰ Khi bạn kích chuột vào các nội dung ở trang này thì Powerpoint sẽ tự động chuyển đến Slide có nội dung tương ứng ƒ Ví dụ 2: Một Slide đặt câu hỏi cho người nghe, nút liên kết sẽ trỏ đến Slide đáp án ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 45
  13. Tạo liên kết giữa các Slide (Hyper link) − Kích chuột vào thực đơn Insert và chọn Hyperlink, một hộp thoại xuất hiện như sau: ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 47
  14. Một số các thao tác với Presentation ‰ Các chế độ hiển thị Presentation khi soạn thảo ƒ Khi tạo mới một Presentation, PowerPoint mặc định làm việc ở chế độ Slide. Bạn có thể thay đổi các chế độ này theo một trong hai cách sau: − Kích chuột lên thực đơn View sau đóchọn các chế độ hiển thị. − Kích chuột lên các nút biểu tượng trên thanh cuộn ngang. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 49
  15. Một số các thao tác với Presentation ‰ Chèn thêm một Slide, xoá, sao chép, di chuyển Slide ƒ Trước khi thực hiện các thao tác này, bạn nên chuyển về chế độ làm việc Slide Sorter để dễ quan sát các Slide dưới dạng thu gọn: ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 51
  16. Một số các thao tác với Presentation ƒ Xoá Slide Bạn thực hiện theo các bước sau: − Chuyển đến Slide cần xoá − Kích chuột lên thực đơn Edit và chọn Delete Slide ƒ Sao chép Slide Bạn thực hiện theo các bước sau: − Chọn Slide cần sao chép - kích chuột vào Slide. Nếu muốn sao chép nhiều Slide, nhấn phím Shift, đồng thời kích chuột vào các Slide còn lại. − Kích chuột lên thực đơn Edit và chọn Copy. − Chuyển về trang cần Copy tới. Ví dụ: Cần Copy tới vị trí ngay phía sau trang 5 thì kích chuột vào trang 5 − Kích chuột lên thực đơn Edit, chọn Paste. ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 53
  17. In ấn Presentation ‰ Bạn hãy kích chuột lên thực đơn File và chọn Print, một hộp thoại sẽ xuất hiện như sau ƒ Trong ô Print what, bạn kích chuột vào đây để chọn các kiểu trang cần in: − Slide: In mỗi trang giấy một Slide − Handouts: In nhiều Slide trên 1 trang giấy in − Notes Pages: In slide lên trang giấy và có phần trống bên cạnh để bạn có thể ghi chú thích vào đó − Outline View: In theo dạng các đề mục chính ©Copyright 2007 MICROSOFT POWERPOINT 55
  18. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ MICROSOFT EXCEL Tác giả : ThS. Đỗ Quang Khánh ThS. Bùi Tử An Bộ môn : Khoan & Khai thác dầu khí ©Copyright 2007
  19. MÀN HÌNH EXCEL ‰ Màn hình chuẩn của phiên bản 2003. ‰ Các thanh trong Excel cũng như Word, nhưng Excel có thêm thanh công thức (Formular bar) Thanh công thức (Formular bar) ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 3
  20. BẢNG TÍNH EXCEL (tt) ‰ Vùng ƒ Là tập hợp nhiều ô liền nhau, địa chỉ của vùng được xác định bởi địa chỉ của ô ở góc trên trái và ô ở góc dưới phải của vùng và ngăn cách bởi dấu (:). Ví dụ: vùng A1:C8. − Nếu ta muốn cố định dòng/ cột / ô / vùng thì ta sử dụng dấu đô la ($) đứng trước địa chỉ của thành phần đó. 9 Ví dụ: $A1: cột A cố định, dòng 1 thay đổi. $A$1: ô A1 cố định Vùng A1:C8 đang được chọn ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 5
  21. LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN ‰ Tạo tập tin mới: Một tập tin Excel có tên mở rộng là *.xls ƒ File \ New (hay Ctrl + N; hay chọn biểu tượng trên góc trái màn hình làm việc) ‰ Mở tập tin đã có: ƒ File \ Open (hay Ctrl + O; hay chọn ) ‰ Lưu một tập tin: ƒ File \ Save As (Nếu chưa lưu tập tin trước đó) ƒ Ctrl + S (hay chọn biểu tượng ); đã lưu rồi. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 7
  22. NHẬP CHỈNH SỬA DỮ LIỆU ‰ Cách nhập dữ liệu: ƒ Click vào ô muốn nhập rồi nhập bình thường. Sau khi nhập xong nhấn phím Enter. ‰ Chỉnh sửa dữ liệu: Có thể nhập dữ ƒ Click vào ô muốn chỉnh liệu tại ô hoặc trên thanh công thức sửa, sau đó click vào thanh công thức, hoặc nhấn phím F2 để sửa nội dung của ô đã chọn. Cách thể hiện số khi dãy số dài hơn ƒ Có thể tăng bề rộng của chiều ngang của ô. ô để định dạng kiểu dữ liệu. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 9
  23. ĐỊNH DẠNG CỘT, DÒNG, Ô ‰ Thay đổi độ rộng, chiều cao của cột: ƒ Đưa con trỏ chuột đến bên cạnh bên phải của cột tại ô tiêu đề, double click để mở rộng chiều ngang của cột bằng ô có dữ liệu dài nhất trong cột, hoặc click và drag để chỉnh sửa chiều ngang. ƒ Cũng có thể chọn một hoặc nhiều ô, cột mở trình đơn Format \ Column \ Width (or Height), nhập chiều ngang cần thiết vào ô column width. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 11
  24. ĐỊNH DẠNG CỘT, DÒNG, Ô ‰ Nối và tách ô ƒ Nối ô: Chọn ô muốn nối, click vào biểu tượng trên thanh công cụ để nối. ƒ Tách ô: Chỉ tách được những ô đã nối, chọn ô muốn tách, mở trình đơn Edit \ Clear \ Formats. (hoặc chọn biểu tượng ) ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 13
  25. ĐỊNH DẠNG SỐ ‰ Cùng một giá trị nhưng có nhiều cách thể hiện khác nhau, để định dạng số có thể thực hiện các bước sau: ƒ Chọn khối muốn định dạng ƒ Chọn Format\Cell\Number ƒ Nhập số lẽ muốn có vào ô decimals place −Use seprator: dùng dấu phẩy để phân cách hàng ngàn. −Negative numbers: chọn cách thể hiện số âm. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 15