Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 4: Biến đổi Laplace ngược - Hoàng Minh Trí

Chương 4: Nội dung
4.1 Định nghĩa biến đổi Laplace ngược.
4.2 Biến đổi Laplace ngược của các hàm cơ bản.
4.4 Tích chập.
4.5 Các phương pháp tìm biến đổi Laplace ngược .
4.6 Dùng MATLAB tìm biến đổi Laplace ngược.
pdf 50 trang thamphan 27/12/2022 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 4: Biến đổi Laplace ngược - Hoàng Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_toan_ki_thuat_chuong_4_bien_doi_laplace_nguoc_hoan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 4: Biến đổi Laplace ngược - Hoàng Minh Trí

  1. Chapter 4: Biến đổi Laplace ngược
  2. 4.1: Định nghĩa biến đổi Laplace ngược:  Cho F(s) là ảnh Laplace với s thỏa điều kiện hội tụ, biến đổi ngược là toán tử tìm hàm gốc f(t) chỉ khi t ≥ 0 theo công thức: 1 cj f(t) L -1 {F(s )} F(s)e st ds 2πj cj L{f (t)} f(t) for t ≥ 0 F(s) time-domain s-domain L -1{F(s)}  Như vậy có thể viết: L -1{F(s )} f(t).u(t) f(t) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 3
  3. 4.3 Các tính chất của biến đổi Laplace ngược: 1) Tuyến tính : -1 L {C1 F 1 (s) C 2 F 2 (s)} C 1 f 1 (t) C 2 f 2 (t) Example: Find the Inverse Laplace Transform of : 2 2 2 F(s) s s 38 s L -1{F(s)} 2 2e 3t 2e 8t Với s thỏa đkiện hội tụ và hàm gốc chính là viết tắt của: f(t) 2 2e 3t 2e 8t u(t) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 5
  4. 3) Dời miền thời gian: L -1{F(s).e sT } f(t T).u(t T) Example: Find the Inverse Laplace Transform of : e 3s F(s) ss2 25 LLL -1{1 } -1 { 1 } -1 { 1 }et s2s52 (s1)4 2 s4 2 3s L -1{}e s2 2s 5 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 7
  5. 5) Đổi thang : -1 1t L {F(ks)} f kk Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 9
  6. 7) Nhân với s: L -1{s.F(s)} f' t Chú ý: L -1{s.F(s) f(0)} f' t f(0).  (t) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 11
  7. 4.4 Tích chập (Convolution): If F(s) X(s).H(s) t f(t) L -1 {F(s)} x t *h(t) x(  ).h(t  )d  0 . Trong đó ký hiệu x(t)*h(t) gọi là Tích chập của x(t) và h(t). Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 13
  8.  Graphical convolution: i. Plot f(x) vs x , g(x) vs x . ii. Fold f(x) over the vertical axis, we have f(– x) . iii. Slide the folded function to the right, we have f(t – x) . iv. At any values of t, y(t) is the area the product function . Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 15
  9. VD 4.4.1: Graphical convolution Step3: Convolution e(t – x) 1 h(x) t xt i. For 0 < t < 1: x u(t) e dx 1 e 0 t t – 1 0 e(t – x) 1 h(x) t ii. For 1 < t < : u(t) e x dx e (t 1) e t x t1 0 t – 1 t Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 17
  10. Examples: Graphical convolution EX3a: Using graphical h(t) x(t) convolution to find h(t)*x(t) 20 20 ? t t 400t (0 t 8) 0 8 0 8 (Ans : y(t) 400(16 t) (8 t 16) ) 0 (16 t) EX3b: Using graphical h(t) x(t) convolution to find h(t)*x(t) 20 10 ? t t 200t (0 t 8) 0 8 0 10 1600 (8 t 10) (Ans : y(t) 200(18 t) (10 t 18) ) 0 (18 t) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 19
  11. Examples: Graphical convolution EX5a: Using graphical h(t) x(t) convolution to find h(t)*x(t) 4 10 ? t t 40t (0 t 10) 0 10 0 40 400 (10 t 40) (Ans : y(t)) 40(50 t) (40 t 50) 0 (50 t) EX5b: Using graphical h(t) x(t) convolution to find h(t)*x(t) 40 10 ? t t 400t (0 t 1) 0 1 0 40 400 (1 t 40) (Ans : y(t) 400(41 t) (40 t 41) ) 0 (41 t) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 21
  12. Examples: Graphical convolution EX7a: Using graphical 0 (t 0) h(t) 4t convolution to find h(t)*x(t) ? 10e (t 0) x(t) 10u(t) (Ans: y(t) 25(1 e 4t ) ) EX7b: Using graphical 0 (t 0) convolution to find h(t)*x(t) ? h(t) 10(1 2t) (0 t 0.5) 0 (t 0.5) 100(t t) (0 t 0.5) (Ans : y(t) 25 (0.5 t) ) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 23
  13. 4.5 Các PP tìm biến đổi Laplace ngược: 1) Dùng bảng tra và tính chất: thường dùng khi hàm đơn giản. a aa 2) PP chuổi : Khi F(s) 0 12 s s23 s a t a t2 Thì: f (t) a 12 0 1! 2! 3) Dùng tích chập: Khi F(s) F12 (s).F (s) t f(t) f (x).f (t x)dx 0 12 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 25
  14.  VD 4.5.2: Use Laplace Transform Pairs ss3 Find f(t) 1 2 3ee 3 ? Sketch f(t) ? s ss22 1 2 s 2ut ( ) f(t) 2u ( t ) 3( t 1) u ( t 1) 3( t 3) u ( t 3) s 1 3e 3(t 1) u ( t 1) s2  2 (0 t 1) f(t) 2 3(t 1) 3 t 1 (1 t 3) 1 3e 3s 2 3(t 1) 3( t 3) 8 (3 t ) 3(t 3) u ( t 3) s2  Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 27
  15. 4) PP phân tích theo thừa số(Partial fraction): . Nếu ảnh Laplace có dạng P(s)/Q(s): có thể viết thành tổng các phân thức với mẫu số là thừa số của Q(s). A (A=const) i. factor (s a) gives partial fraction (s a) ii. factor (s a)2 gives fraction AA12 (s a) (s a)2 iii. factor (s2 ps q) gives partial fraction As B s2 ps q iv. factor (s22 ps q) gives A1 s B 1 A 2 s B 2 s2 ps q (s 2 ps q) 2 . Các hệ số Ai, Bi có thể tìm nhờ cân bằng 2 vế của ảnh Laplace theo bậc của s / hay dùng các công thức riêng cho chúng. Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 29
  16.  VD 4.5.4: Partial Fraction Method 1 37s  ? ss2 23  Ta có: 3ss 7 3 7 KK 12 s2 2 s 3 ( s 3)( s 1) ( s 3) ( s 1)  Áp dụng công thức: 3ss 7 3 7 KK12 lim 4; lim 1 ss 31 (ss 1) ( 3) 1 37s 3t t  4.e e ss2 23 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 31
  17.  VD 4.5.5: Partial Fraction Method 2 1 10(s 119) 2 ? (s 5)( s 10 s 169)  Ta có: 22 10(ss 119) 10( 119) KKK1 2 2 (s 5)( s2 10 s 169) (s 5)[ s ( 5 j12)][ s ( 5 j12)] ( s 5) [ s ( 5 j12)] [ s ( 5 j12)]  Áp dụng công thức: 10(s2 119) 10(s2 119) o K1 lim2 10 K2 lim 4,167  90 s 5 (ss 10 169) s ( 5 j12) (ss 5)[ ( 5 j12)] 2 1 10(s 119) 5tt 5 o 2 10e 8,334et cos(12 90 ) (s 5)( s 10 s 169) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 33
  18.  VD 4.5.6: Partial Fraction Method 2 1 (4ss 7 1) 2 ? ss( 1)  Ta có: (4ss2 7 1) KKK 12 11 2 s( s 1)22 ( s 1) ( s 1) s 2  Áp dụng công thức: (4ss 7 1) K12 s 2 s 1 2 2 K d(4 s 7 s 1) 43 1 (4ss 7 1) 11 ds s 2  K2 lim2 1 s 1 s s 1 s 0 (s 1)  2 1 (4ss 7 1) 2te tt 3e 1 ss( 1)2  Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 35
  19.  VD 4.5.7: Partial Fraction Method 1 768 s1 3 j4 22 ? (ss 6 25) ss21 3 j4 768 KKKK  Ta có: 12 11 12 11 2 2 2 2 (s 625)( s s s1 )( s s 1 )( s s 2 )( s s 2 )  Áp dụng công thức: K 768 12  180o 12 ()ss 2  2 ss 1 K d 768 768*2 3  90o 11 ds ()()s s23 s s  22 s s11 s s 1768 24te 3t cos(4t 180 o ) 6e 3t cos(4t 90 o ) (ss22 6 25)  Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 37
  20. b) Q(s) has s1 multiple zero rth-order: Ps() KKK1,1 1,2 1,r Kr 1 Kn 2 r Qsssss()()()() 1 1 ss 1 ss rn 1 ss rk 1d P ( s ) r K1,k rk () s s 1 (r k )! ds Q ( s ) s s1;1 k  r For finding the original function we use:  111r 1 st1 L r te (s s1 ) ( r 1)! Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 39
  21.  VD 4.5.8: Heaviside Expansion 2 1 24s  ? ABC (s 1)( s 2)( s 3) Fs()  (s 1) ( s 2) ( s 3) 2s2 4 1  Heaviside Formula: A lim s 1 (ss 2)( 3) 6 2s2 4 4 2s2 4 7 B lim (ss 1)( 3) 3 C lim s 2 s 3 (ss 1)( 2) 2 2 1 2s 4 1 t 4 2t 7 3t  e e e (s 1)( s 2)( s 3) 6 3 2 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 41
  22.  VD 4.5.10: Heaviside Expansion 1 100(s 25) K13 KK12 11 K4 3 ? F(s) 32 ss( 5) (s 5) ( s 5) ( s 5) s (3 3)  Heaviside Formula: 1ds 100( 25) K13 33 400 (3 3)! ds s s 5 1ds(3 2) 100( 25) 2500 K12 3 2 2 100 K 20 (3 2)! ds s s s 5 4 1d(3 1) 100( s 25) 1 d 2500 1 5000 K11 3 1 2 3 20 (3 1)!ds s 2 ds s 2 s s 5 1 100(s 25) 2 5t 5t 5t 3 200tt e 100 e 20e +20 ss( 5) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 43
  23. 7) Biến đổi ngược của hàm tuần hoàn: Is Laplace Transform of a periodic function of period T = 2. Use: 1 1 xx 2 1 1 ee 24ss 1 x 1e 2s 23 ee ss2 24ss F(s) s [1 ee ] Vẽ g(t) và lặp lại g(t) 2u ( t ) 3 u ( t 1) u ( t 2) để có f(t). Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 45
  24. 4.6 Dùng MATLAB tìm biến đổi ngược: 2 EX2: f(t) 1 ss 31 (s+1)32 (s+2) syms t x s; Fs = sym('(s^2+3*s+1)/((s+1)^3*(s+2)^2)'); ft = ilaplace(Fs); simple(ft); - 1/2*t^2*exp(-t) + (3*exp(-t) + exp(-2*t))*t + 4*exp(-2*t) - 4*exp(-t) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 47
  25. 4.6 Dùng MATLAB tìm biến đổi ngược: 3s EX4: f(t) 1 2 e s s2 syms t x s; Fs = sym('2/s + exp(-3*s)/s^2'); ft = ilaplace(Fs); simple(ft); 2 + Heaviside(t-3)*t - 3*Heaviside(t-3) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 49