Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 5: Ứng dụng biến đổi Laplace vào giải Phương trình vi phân (PTVP) - Hoàng Minh Trí

Chương 5: Ứng dụng biến đổi Laplace vào giải Phương trình vi phân (PTVP)
5.1 Giải PTVP hệ số hằng.
5.2 Giải hệ PTVP với điều kiện đầu.
5.3 Ứng dụng vào cơ học. 
pdf 32 trang thamphan 27/12/2022 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 5: Ứng dụng biến đổi Laplace vào giải Phương trình vi phân (PTVP) - Hoàng Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_toan_ki_thuat_chuong_5_ung_dung_bien_doi_laplace_v.pdf

Nội dung text: Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 5: Ứng dụng biến đổi Laplace vào giải Phương trình vi phân (PTVP) - Hoàng Minh Trí

  1. Chapter 5: Ứng dụng biến đổi Laplace vào giải Phương trình vi phân (PTVP)
  2. 5.1: PTVP hệ số hằng :  Giải PTVP sau: dnn y d 1 y dy a a a a y f ( t ) (1) nndtnn 1 dt 1 1 dt 0 khi t > 0 , yy(0) 0 Với điều kiện đầu (IC) : ' yy(0) 1 (n 1) yy(0) n1 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 3
  3. a) Giải PTVP cấp I:  Xét mạch điện như hình: 2 Ω resistor iL(t) inductor  Áp dụng công thức tính áp trên + e(t) R R và cuộn dây: _ L 10e–2t 1 H  Ta có theo KVL: di (t) LL R.i (t) e(t) dt L  Nếu biết giá trịi L(0) và dùng biến đổi Laplace ta có thể giải PTVP trên.  Nhắc lại: L di(t)/ dt sI s i(0) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 5
  4. VD 5.1.a2: Solve ODE by Laplace Trans. Using the Laplace Transform to solve: y’ + y = f(t) with initial conditions y(0) = 5 and f(t) 0 (0 t π) 3cos(t) (t π) 3s Step1: Laplace Transform {sY 5} Y e πs (s2 1) Step2: Solving in s-domain. Ye 35s πs (s 1)(s2 1) (s 1) Step3: Using transformation pairs. 1{3s } 3 eto 3 cos(t 45 ) (s 1)(s2 1) 2 2 y(t) {33 e ()t cos(t 225 o )}u ( t ) 5 e t 2 2 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 7
  5. VD 5.1.b1: Solve ODE by Laplace Trans. Using the Laplace Transform to solve the differential equation : y’’ + y = t with initial conditions : y(0) = 1, y’(0) = - 2 ? Step1: Laplace Transform s2 Y( s ) s 2 Y ( s ) 1  s2 Step2: Solving in s-domain. [s2 1]Y(ss ) 1 2 Y(s ) 12 s s2 s2( s 2 1) ( s 2 1) ( s 2 1) Step3: Using the transformation pairs. Y(s ) 1 ss 2 1 3 s2( s 2 1) ( s 2 1) ( s 2 1) s 2 ( s 2 1) ( s 2 1) y(t) 1 {Y(s )} t cos t 3sin t Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 9
  6. VD 5.1.b3: Solve ODE by Laplace Trans. Using the Laplace Transform to solve: y’’ – 6y’ + 9y = t2e 3t with initial conditions : y(0) = 2, y’(0) = 17 ? Step1: Laplace Transform s2 Y 2 s 17 6{ sY 2} 9 Y 2  (s 3)3 Step2: Solving in s-domain. (s 3)2 Y 2 2s 5 (s 3)3 Y(s ) 2 2 11 (ss 3)52(s 3) ( 3) Step3: Using transformation pairs. 11 4 3t 3 t 3 t y(t) {Y(s )} 12 t e 2 e 11 te Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 11
  7. VD 5.1.b5: Solve ODE by MATLAB a) First, by hand, find F(s) if : f’’ – f’ – 2f = (t – 1) with initial conditions : f’(0) = 0, f(0) = 0 ? b) Find f(t) using MATLAB ? s a) F(s) e s2 s 2 b) MATLAB: syms s; ft = ilaplace(exp(-s)/(s^2-s-2)); simple(ft); -1/3*Heaviside(t - 1)*exp(- t + 1) + 1/3*Heaviside(t - 1)*exp(2*t - 2) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 13
  8. VD 5.1.b7: Solve ODE by MATLAB Solvex '' x ' 2 x e t sin 2 t withxx (0) 0; '(0) 2 282t 5 t 1 t 3 t  By hand : (Ans: 39e 6 e 13 e sin 2 t 26 e cos2 t )  Using Symbolic in MATLAB : % VD5.2: Giai ptvp bac 2: x'' -x' - 2x - exp(-t)*sin(2t) = 0 & x(0) = 0, x'(0) = 2; syms t s X ; % Laplace 2 ve Equa = (s^2*X - 2) - (s*X ) - 2*X - 2/((s+1)^2+2^2); % Goi function giai ptrinh Sol = solve(Equa,X); xt = ilaplace(Sol); simple(xt); -5/6*exp(-t)+28/39*exp(2*t)+3/26*exp(-t)*cos(2*t)-1/13*exp(-t)*sin(2*t) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 15
  9. 5.2: Giải hệ PTVP với điều kiện đầu:  Cho mạch điện như hình, biết R = 50Ω, L = 1H, C = 100µF và vi(t) = 60.u(t) V.  Chúng ta luôn thiết lập được hệ PTVP cho các biến áp trên tụ và dòng qua cuộn dây: gọi là hệ PT trạng thái của mạch. diL viC Ldt v iC vCC dv L R dt Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 17
  10.  Giải hệ PTVP dùng biến đổi Laplace: . Nếu biết giá trị tại t = 0 của vc và iL (giả sử zero): {sI } V 60 60 LCs sILC V s 10 4 {sV } VC I 104 I (s 200)V 0 CL50 LC I (s) 60(s 200) i 66 60te 100tt e 100 L s(s 100)2 L 55 6.105 100tt 100 V (s) vC 60 6000te 60 e C s(s 100)2 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 19
  11. VD 5.2.2: System of ODEs . Viết và giải hệ PT trạng thái cho mạch ? Biết R1 = 10Ω; R2 = 5Ω; L = 1H; C = 0,2F; e(t) = 120 (0 2); i1(0) = 0, vC(0) = 0. Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 21
  12. VD 5.2.4: System of ODEs x' 2 x 3 y x(0) 8 Solve with y'2 y x y(0) 3 Laplace transform of both sides: sX 8 2 X 3 Y sY 32 Y X (s 2) X 3 Y 8 X 8s 17 5 3 ss2 34 ss 14 2X ( s 1) Y 3 Y 3s 22 5 2 ss2 34 ss 14 x(t) 1 {X(s )} 5 ett 3 e 4 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 23
  13. Vd 5.2.6: Solve ODEs by MATLAB  By hand :  Using Symbolic in MATLAB : solve() xt = 3*exp(-t)-15*sin(3*t) % VD5.3: Giai he ptvp +2*cos(2*t)+30*cos(t) % x'' + y' + 3x - 15*exp(-t) = 0 / y'' - 4x' + 3y - 15*sin(2t) = 0 yt = -3*exp(-t)+30*cos(3*t) % with x(0) = 35, x'(0) = - 48; / y(0) = 27, y'(0) = - 55; +sin(2*t)-60*sin(t) syms t s X Y ; % Laplace 2 ve, ta co he Equa1 = (s^2*X - 35*s + 48) + (s*Y - 27) + 3*X - 15/(s+1); Equa2 = (s^2*Y - 27*s + 55) - 4*(s*X - 35) + 3*Y - 15*2/(s^2+4); % Goi function giai he ptrinh Sol = solve(Equa1,Equa2,X,Y); xt = ilaplace(Sol.X); yt = ilaplace(Sol.Y); disp('xt = ');pretty(xt); disp('yt = ');pretty(yt); Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 25
  14. VD 5.2.8: DSolve of MATLAB Find x and y with boundary conditions: x'' y t x(0) = 0, x’(0) = – 2, y(0) = 0 . t x'' y e  Using Symbolic in MATLAB : dsolve() % VD5.4: Giai he ptvp syms t x y; eq1 = 'Dx+Dy-t=0'; eq2 = 'D2x-y-exp(-t)=0'; solution = dsolve(eq1,eq2,'x(0)=0','Dx(0)=-2','y(0)=0'); disp(solution.x); disp(solution.y); -1-3/2*sin(t)+1/2*cos(t)+1/2*t^2+1/2*exp(-t) 3/2*sin(t)-1/2*cos(t)-1/2*exp(-t)+1 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 27
  15. 5.3 Ứng dụng vào cơ học: a) Bài toán vật lý: H5.1 P là chất điểm có khối lượng m, hoành độ x(t), vận tốc v(t) và chịu tác động của 3 lực (H5.1) :  f1 = –kx (k > 0) là lực hướng tâm.  f2 = –v ( 0) là lực ma sát (lực làm tắt dần).  f3 = f3(t) là ngoại lực, chỉ phụ thuộc thời gian. Vào lúc t = 0, P cóhoà nh độ đầu xo và vận tốc đầu vo. Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 29
  16. c) Đáp ứng tựnhiên: "'2 mx 2 x  x 0 (5.24a) n n n n x(0)n x;v(0) 0 n v 0 (5.24a)  k và  (5.25) 2m n m Nghiệm miền s là: xo s v o 2 x o P(s) X (s) (5.26) n 22 s 2 s n Q(s) Gỉa sử n cho trước, ta biện luận theo (mức độ ma sát) như Bảng 5.2. Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 31