Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 6: Ứng dụng biến đổi Laplace vào Giải tích mạch điện - Hoàng Minh Trí
Chương 6: Nội dung
6.1 Giới thiệu phân tích mạch trong miền s.
6.2 Chuyển mạch điện sang miền s.
6.3 Các luật mạch dạng toán tử.
6.4 Qui trình giải mạch dùng biến đổi Laplace.
6.5 Hàm truyền đạt toán tử .
6.1 Giới thiệu phân tích mạch trong miền s.
6.2 Chuyển mạch điện sang miền s.
6.3 Các luật mạch dạng toán tử.
6.4 Qui trình giải mạch dùng biến đổi Laplace.
6.5 Hàm truyền đạt toán tử .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 6: Ứng dụng biến đổi Laplace vào Giải tích mạch điện - Hoàng Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_ki_thuat_chuong_6_ung_dung_bien_doi_laplace_v.pdf
Nội dung text: Bài giảng Toán kĩ thuật - Chương 6: Ứng dụng biến đổi Laplace vào Giải tích mạch điện - Hoàng Minh Trí
- Chapter 6: Ứng dụng biến đổi Laplace vào Giải tích mạch điện
- 6.1 Giới thiệu phân tích mạch trong miền s: Giả sử cần tìm dòng trong mạch: . Ta viết PTVP : resistor i(t) inductor di(t) R R.i(t) L e(t) _+ L e(t) dt . Dùng biến đổi Laplace để tìm i(t) khi biết i(0). Ở chương này ta tiếp cận theo cách đơn giản hơn, đó là: Chuyển mạch điện đã cho sang miền s và giải ở đó; Dùng biến đổi Laplace ngược suy ra tín hiệu ở miền thời gian i(t). Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 3
- 2) Inductor Models: di ut( ) L ( t ) Us ( ) LsIsi ( ( ) (0)) u(t) dt (sL= caûm khaùng toaùn töû) U(s) U(s) U( s ) i (0) U( s ) sL . I ( s ) Li (0) Is() sL s Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 5
- 4) Source Models: a) Independent sources eSS (t) E (s) jSS (t) J (s) b) Dependent sources eD (t) k 4 i C (t) E D (s) k 4 I C (s) jD (t) k 3 u C (t) J D (s) k 3 U C (s) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 7
- 6.3 Các định luật mạch dạng toán tử: 1)Định luật Ohm dạng toán tử: U(s) Z(s).I(s) + I(s) I(s) Y(s).U(s) U(s) Z(s) - Y(s) 1 Z(s) : trôû khaùng , toång trôû toaùn töû () ) Vôùi : Y ( Z Y(s) : daãn naïp , toång daãn toaùn töû (S) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 9
- 2) Các luật KCL (K1) và KVL (K2) ở miền s: Chuyển các luật KCL và KVL từ miền thời gian sang miền s. . Luaät KCL : Isk ( ) 0 (+ if leaving) node . Luaät KVL : Usk ( ) 0 (+ if following the voltage drop) loop VD 6.3.4: Từ KCL, dẫn ra công thức tính mạch toán tử hai nút. VD 6.3.5: Từ KVL, dẫn ra công thức tính mạch toán tử chỉ có một loop. Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 11
- VD 6.4.1: Dùng PP tương đương điện trở Given e(t) = 100.u(t) V, and iL(0) = 0, find iL(t), u(t) for t > 0 using Laplace transform ? (Ans: 4(1 - e-1000t)A; 100 – 80e-1000t V ) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 13
- VD 6.4.3: Dùng PP giải mạch hai nút Given iL(0) = 0, determine i(t) for t > 0 using Laplace transform ? (Ans: 1/6(1 et t ) A for 0 1 ) 0.5 0.3946et (t 1) ) A for 1 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 15
- VD 6.4.5: MATLAB Circuit Analysis Find 2(t) for t > 0 ? (Ans: 2 = 8 + 11,32.e-0,75t.cos(7t/4 – 110,7o) ) Transformed Circuit: % VD6.1: Giai mach dung Laplace, Example2, phan 6.4 syms t s Ys Js phi ; R = 2;L = 1;C = .5; % Thong so mach Using MATLAB: % Viet he phuong trinh the nut: Ys = [1/(L*s)+1/R+s*C -s*C; -s*C s*C+1/2]; Js = [(12/s)/(s*L); 4/s]; phi = inv(Ys)*Js; phi_t = ilaplace(phi); % Bien doi nguoc Laplace disp('The nut 2 = ');pretty(phi_t(2)); % Ve do thi ezplot(phi_t(2),[0,10]); % over range 0 - 10s The nut 2 = 1/2 1/2 1/2 4 exp(- 3/4 t) 7 sin(1/4 7 t) + 8 - 4 exp(- 3/4 t) cos(1/4 7 t) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 17
- VD 6.4.6: MATLAB Circuit Analysis % VD6.2: Giai mach dung Laplace, Example3, phan 6.4 (Ans: By hand syms t s Ys Js phi ; -t/0,4 % Thong so mach u(t) = 4(1 – e ) R1 = 6000; R2 = 4000; R3 = 8000; C = 100e-6; (0 0,3) Ys = 1/R1 + 1/(R2+R3) + s*C; Js = Es/R1; phi = Js/Ys; Us = phi*R3/(R2+R3); % Bien doi nguoc Laplace ut = ilaplace(Us); disp('The output voltage= '); pretty(ut); % Sketch ut over range tinit = 0; tfinal = 2; N = 200 time = linspace(tinit,tfinal,N); out = linspace(0,1,N); for n=1:N % The t va doi sym ve numeric out(n)= vpa(subs(ut,'t',time(n)),5); end plot(time,out); xlabel('Time (s)'); ylabel('u(t), V'); title('The Output Voltage'); Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 19
- VD 6.4.8: s-domain Circuit Analysis Tìm y(t), biết điều kiện đầu = 0, R = 1 Ω, L = 0,2H và : e(t) x(t 2n); x(t) u(t) u(t 1) n 0 Mạch miền s: Ảnh Laplace: X(s) = ; E(s) = ; Y(s) = . Nghiệm miền t: y(t) = Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 21
- 6.5 Hàm truyền đạt toán tử: input x(t) Circuit y(t) output Transfomed X(s) Y(s) Circuit H(s) is the ratio of the output Y(s) to Y(s) the input X(s), assuming all initial H(s) conditions are zero. X(s) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 23
- VD 6.5.1: Transfer Function . We have: and . And the transfer function : . The unit impulse function : Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 25