Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Buổi 1 - Nguyễn Thanh Vân
NÉT VẼ TCVN 8-20 : 2002
31
Các loại bề rộng nét: mảnh, đậm, rất đậm
Dãy bề rộng nét được phép dùng:
0.13, 0.18, 0.25, 0.35, 0.5, 0.7, 1, 1.4, 2…
Tỷ số bề rộng nét mảnh-đậm-rất đậm
31
Các loại bề rộng nét: mảnh, đậm, rất đậm
Dãy bề rộng nét được phép dùng:
0.13, 0.18, 0.25, 0.35, 0.5, 0.7, 1, 1.4, 2…
Tỷ số bề rộng nét mảnh-đậm-rất đậm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Buổi 1 - Nguyễn Thanh Vân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_ve_ky_thuat_buoi_1_nguyen_thanh_van.pdf
Nội dung text: Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Buổi 1 - Nguyễn Thanh Vân
- Môn học: VẼ KỸ THUẬT CI1003 GV: NGUYỄN THANH VÂN BM: HÌNH HỌA–VẼ KỸ THUẬT E‐MAIL: Ntvan@hcmut.edu.vn 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 1
- 9/18/2015 - NTV VẼ KỸ THUẬT 3 HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ 1. Bài tập+ Bàitậplớn: 30% 2. Kiểmtragiựakỳ: 20% 3. Thi cuốikỳ: 50%
- 9/18/2015 - NTV VẼ KỸ THUẬT 5 CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC Kỹ năng thể hiện bản vẽ Kỹ năng đọc hiểu bản vẽ Ý thức tự giác tôn trọng tiêu chuẩn
- 9/18/2015 - NTV VẼ KỸ THUẬT 7 ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC KIỂM TRA GIỮA KỲ THI CUỐI KỲ
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 9 Khái niệm Lề và Khổ giấy về tiêu chuẩn khung bảnvẽ Tỷ lệ Khung tên Nét vẽ bảnvẽ Chự và Ghi chự số kích thước
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 11 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ VẼ? G T C CP V M
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 13 BÚT CHÌ Chì 0.7 Chì 0.3
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 15 ThướcL 140 098 9 10 130 120 110 7 100908070605040302010 6 54 321 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1020 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 110 150 160 170 180 0 12 3 4 5 6 7 8 9 10 111213141516 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 17 VÁN VẼ
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 19 LỀ VÀ KHUNG BẢN VẼ TCVN 7285 : 2003 1 2 3 4 5678 A A B B Vùng vẽ C C Cạnh tờ giấy D Khung giớihạn vùng vẽ D E E F F 1 2 3 4 5678
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 21 LỀ VÀ KHUNG BẢN VẼ TCVN 7285 : 2003 1 2 3 4 5678 A A 5 B Khung mảnh (lề lướitọa độ) B Bề rộng nét vẽ: 0.35mm C C 5 D 5 D E E F 5 F 1 2 3 4 5678
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 23 LỀ VÀ KHUNG BẢN VẼ TCVN 7285 : 2003 1 2 3 4 5678 A A 10 B Dấu định tâm B Nằmtrêntrục đốixứng C củatờ giấy C Bề rộng nét vẽ: 0.7mm D D Chiềudài1 gạch: 10mm E E F F 1 2 3 4 5678
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 25 10 20 10
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 27 Dùng thướcL dựng hình trên bảnvẽ 0 111121314152 3 4 5 6 7 8 9 10 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 29 KHUNG TÊN TCVN 7285 : 2003 Bề rộng nét: 0.35mm 140 20 30 15 25 8x4=32
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 31 NÉT VẼ TCVN 8-20 : 2002 Các loạibề rộng nét: mảnh, đậm, rất đậm Dãy bề rộng nét được phép dùng: 0.13, 0.18, 0.25, 0.35, 0.5, 0.7, 1, 1.4, 2 Tỷ số bề rộng nét mảnh-đậm-rất đậm: 1 : 2 : 4
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 33 TCVN 7284-0 : 2003 CHỮ VÀ CHỮ SỐ TCVN 7284-0 : 2003 Khổ chự danh nghĩa: chiều cao (h) của đường bao ngoài củachự cái viếthoa h = (1.3), 1.8, 2.5, 3.5, 5, 7, 10, 14, 20 7 5 ° Kiểuchự: CHỮ HOA Chữ thường Chiềucaochự thường= 7h/10
- 9/18/2015 - NTV 35 Cách viếtchự: Phảikẻ dòng dẫn Đường kẻ cầnthậtnhạt 3.5 2.5 Bảo Trân 19/8 ĐƯỜNG NÉT 7
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 37 TỶ LỆ HÌNH VẼ TCVN 7286 : 2003 Tỷ lệ nguyên hình Kích thước dài Kích thước dài trên bảnvẽ 1 : 1 thựctế Tỷ lệ thu nhỏ Tỷ lệ phóng lớn 1:2 1:5 1:10 2:1 5:1 10:1 1:20 1:50 1:100 1:200 1:500 1:1000
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 39 Chiềudài1 gạch trong nét đứt: 3-4 1 12d 6-8 2 Khoảng hở giựa các gạch: 3d d: bề rộng nét vẽ Chiềudài1 gạch trong nét gạch dài chấm: 24d
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 41 GHI KÍCH THƯỚC TCVN 7583-1 : 2006 Quy định chung củaviệc ghi kích thước Các yếutố củamột khâu kích thước Ghi kích thước đặcbiệt
- 9/18/2015 - NTV 43 Lưu ý khi ghi kích thước: Ø25 500 ≥10 2 Đường dóng Khâu kích Đường kích thước thước Đường kích thướcphải song song với đoạncần ghi kích thước
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 45 h = 2.5 hoặc3.5 3 Ø25 1.5 500 Mũi tên 30 độ tô kín Dấu Mũi tên 30 độ rỗng kết Mũi tên 30 độ hở thúc Mũi tên 90 độ hở Dấugạch nghiêng Dấuchấmtròn
- 9/18/2015 - NTV QUY CÁCH BẢN VẼ 47 Ký hiệu đốixứng TL 1:50 5 1:3 1.5 1.5 6000 Thứ tựưutiêncủa nét vẽ Nét liền đậm Nét đứtmảnh Nét gạch dài chấmmảnh Chiều dài đoạn Nét gạch dài 2 chấmmảnh này: tùy ý Đường dóng
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 49
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 51
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 53 50 15 Đường tâm đứng Đoạn song song với song song đường tâm ngang vớilề phải
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 55 VẼ NỐI TIẾP Là vẽ cung tròn nốitiếp liên tụctừ yếutố hình học nàysangyếutố hình học khác sao cho có sự chuyển tiếpliêntục
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 57 XÁC ĐỊNH TÂM CUNG NỐI TIẾP Là giao điểm của 2 đường quỹ tích tâm
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 59 CÁC DẠNG QŨY TÍCH Nếuyếutốđãbiếtlàđường tròn: a) Tiếp xúc ngoài: Quỹ tích tâm cung R+r nốitiếp: là cung tròn có tâm là tâm cung tròn đãbiết, O bán kính bằng tổng 2 bán kính
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 61 VẼ HÌNH HỌC DỰNG HÌNH VẼ NỐI TIẾP
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 63 CHIA ĐOẠN THẲNG THÀNH NHIỀU PHẦN BẰNG NHAU
- 9/18/2015 - NTV VẼ HÌNH HỌC 65 VẼ ĐỘ DỐC – ĐỘ CÔN Tỷ số chỉ tang Vẽđộdốc của góc nghiêng 1:10 1:10? Ký hiệu độ dốc Vẽđộcôn 1 đơnvị Độ dài =10 đơnvị k = (D - d) / L = 2i