Bài tập Toán kỹ thuật

Chương 0: Ôn tập về số phức
P0.1: Biểu diễn các số phức sau ở dạng đại số a + ib :

P0.2: Biểu diễn các số phức sau ở dạng mũ r :
P0.3: Biểu diễn các kết quả sau ở dạng đại số : 
 P0.4: Biểu diễn kết quả sau ở dạng đại số 
P0.5: Tìm tất cả các số phức z ( dạng r) thỏa mãn: 
P0.6: Tìm nghiệm ( dạng a + ib) của phương trình phức : 

pdf 110 trang thamphan 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Toán kỹ thuật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_toan_ky_thuat.pdf

Nội dung text: Bài tập Toán kỹ thuật

  1. Chương 1: Chuổi Fourier P1.6: Tìm chuổi Fourier của tín hiệu 1 ( 2 t 1) tuần hoàn chu kỳ T = 4s và: f(t) 0 ( 1 t 1) 1 (1 t 2) 2 2 1 3 1 5 (Ans : f(t) [sin2 t sin 2 t 3 sin 2t 5 sin 2 t ] ) P1.7: Xác định hệ số i(t), A chuổi Fourier dạng mũ 8 phức C cho tín hiệu f(t) 2 T/2 n 20 28 t(ms) đối xứng nửa sóng : 0 4 12 36 -2 4i nπ - 8 (Ans: Cn nπ [1 3cos 4 ]; n odd) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 7
  2. Chương 1: Chuổi Fourier P1.9: Cho tín hiệu tuần hoàn f(t): a) Cho biết tính đối xứng của tín hiệu ? b) Tìm hệ số a3 và b3 của chuổi Fourier dạng lượng giác ? c) Tìm trị hiệu dụng của tín hiệu dùng 5 hài khác 0 đầu tiên trong chuổi Fourier của f(t) ? (Ans: a) lẻ b) 0 , – 0.04503 c) 0.383 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 9
  3. Chương 1: Chuổi Fourier (Đáp số: P1.10) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 11
  4. Chương 1: Chuổi Fourier P1.12: Cho tín hiệu tuần hoàn chu kỳ T = 2 có hàm mô tả trong chu kỳ: f(t) = 1 – t2 ( – 1 < t < 1). a) Tìm chuổi Fourier dạng lượng giác của f(t) ? b) Tìm chuổi Fourier phức của f(t) ? n 1 (Ans: (a) 2 4 ( 1) cos(nπt) ) 3 π2 n 2 1 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 13
  5. Chương 2: Biến đổi Fourier P2.2: Dùng định nghĩa biến đổi Fourier, xác định F() cho các tín hiệu : A (  / 2 t 0) a) f(t) A (0 t  /2) 0 (elsewhere) 0 (t 0) b) f(t) at te (0 t ); a 0 (Ans: a) i2A [1 cosω ] b) 1 ) ω 2 (a iω)2 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 15
  6. Chương 2: Biến đổi Fourier P2.5: Cho tín hiệu f(t) như hình vẽ. f(t) a) Xác định f’(t) ? 1 b) Tìm biến đổi Fourier của f’(t) ? t(s) c) Suy ra F() = F{f(t)} ? – 1 0 1 (Ans: (c) F(ω) 2 1 cos ) ω2 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 17
  7. Chương 2: Biến đổi Fourier P2.7: Cho tín hiệu tuần hoàn f(t) : f(t) 1 a) Biểu diễn f(t) ở dạng chuổi Fourier phức ? t(s) b) Tìm biến đổi Fourier: F{einω0 t } –3T–2T –T 0 T 2T 3T c) Suy ra F() = F{f(t)} ? 1 (Ans: a) f(t) einω0 t  T inω0 t b) F{e } 2 .  (  n 0 ) c) F( ) 0 (  n  0 ) ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 19
  8. Chương 2: Biến đổi Fourier P2.9: Cho R1 = R2 = 2, L = 1H, e(t) = 10[u(t) – u t – 2)]V, xác định hàm truyền trong miền tần số H(j) = V()/E() ? Dùng biến đổi Fourier tìm điện áp v(t) ? Cho biết giá trị v(t = 1s) ? (Ans: v(t) = 5e–tu(t) – 5e–(t – 2)u(t – 2 ) ; v(1s) = 1,839 V) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 21
  9. Chương 3: Biến đổi Laplace P3.1: Tìm biến đổi Laplace của các tín hiệu: a) 2e4t b) 2t2 e t c) 6sin2t 5cos 2 t d) (sint cos t)2 3 (Ans: a) 2 b) 4 4s s c) 12 5 s d) 1 2 ) s 4s3 (s 1) s 2 4 s s 2 4 P3.2: Tìm biến đổi Laplace của các tín hiệu: a) t3 e 3t b) 2e3t sin(4t) c) e 4t cosh(2t) d) 5cos(t) (t 2 ) (Ans: a) 6 b) 8 c) s 4 d) 5cos(2)e 2s ) (s3) 4 s625 2 s s812 2 s Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 23
  10. Chương 3: Biến đổi Laplace P3.5: Tính: t a) £ (3 2sin  )d  0  t b) £ (e ax cos(ωx)dx 0  d at  c) £ e sin(ωt  dt  (Ans: a) 6 2 b) s a c) sω ) s5 s(s 2 4) s[(s a) 2 ω 2 ] [(s a) 2 ω 2 ] Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 25
  11. Chương 3: Biến đổi Laplace P3.8: Cho tín hiệu : 2t2 khi 0 t 3 f(t) t 4 khi 3 t 5 9 khi 5 t a) Vẽ dạng f(t) theo t ? b) Xác định ℒ{f(t)} ? (Ans: b) 4 4 11 11e 3s 1 e 5 s ) s3 s 3 s 2s s 2 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 27
  12. Chương 3: Biến đổi Laplace P3.10: Tìm biến đổi Laplace của tín hiệu không tuần hoàn : Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 29
  13. Chương 3: Biến đổi Laplace P3.13: Tìm biến đổi Laplace của dãy xung tuần hoàn : P3.14: Tìm biến đổi Laplace của tín hiệu tuần hoàn : f(t) 1 t(s) s (Ans: 1 e ) 0 1 2 3 4 s2 s(1 e s ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 31
  14. Chương 4: Biến đổi Laplace ngược P4.2: Tìm biến đổi Laplace ngược của các ảnh Laplace sau dùng bảng tra gốc - ảnh và các tính chất của biến đổi : a) 1 e 2s b) 8 e 3s s2 s2 4 s 2s 1 3s c) 2 e d) e s 3s 2 s2 2s 5 (Ans: a) (t 2)u ( t 2) b) 4sin2(t 3) u ( t 3) c) [2e 2(t 2) e (t 2) ]u( t 2) 1 (t 3) d) 2 e sin 2(t 3) u ( t 3) ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 33
  15. Chương 4: Biến đổi Laplace ngược P4.4: Tìm biến đổi Laplace ngược của các ảnh Laplace sau dùng phương pháp khai triển Heaviside ? 2 a) 3s 2 c) 6s 4 (s 1)( s 2)( s 4) (s2 4 s 20) 2 2s 9 s 19 s 1 b) 2 d) (s 3)( s 1) (s 3)( s2 2 s 2) 1 t 7 2t 4tt 3 t 2t (Ans: a) 3 e 3 e 5e b) (3t 2)e 4e c) 2e (3cos 4 t sin 4 t ) 1 t 4 3t d) 5 e (4cost 3sin t ) 5 e ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 35
  16. Chương 4: Biến đổi Laplace ngược P4.6: Tìm biến đổi Laplace ngược của các ảnh Laplace sau: 10(s2 119) (4s2 7 s 1) a) 2 c) (s 5)( s 10 s 169) s( s 1)2 2 s 4 s 5 4s2 7 s 13 b) 2 d) (s 3)( s 2 s 2) (s 2)( s2 2 s 5) (Ans: (a) 10e 5t 8,33e 5 t sin12 t (b) 0,4 e 3 t e t (0,6cost 0,8sin t ) (c) 1 2te t 3 e t d) 3 e 2 t 2e t cos(2t 45 o ) ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 37
  17. Chương 4: Biến đổi Laplace ngược P4.8: Tìm biến đổi Laplace ngược của các ảnh Laplace sau: 2 3 2 a) 5s 29 s 32 b) 16s 72 s 216 s 128 (s 2)( s 4) (s2 2 s 5) 2 2 10s 85 s 95 5(s2 8 s 5) c) 2 d) (s 6 s 5) (s2 4 s 5) (Ans: (a) 5δ(t) (3e 2t 2e 4t ) (b) 50 t e t cos(2t 16,3 o ) 20e t cos(2t 36,9 o ) (c) 10δ(t) (5e t 20e 5t ) d) 5δ(t) 44.72e 2t cos( t 63,4 o) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 39
  18. Chương 4: Biến đổi Laplace ngược P4.10: Tìm z(t) = x(t)*y(t) ? (Dấu * ký hiệu tích chập) a) z(t) = u(t)*et ? b) z(t) = et*et ? c) z(t) = u(t)*cost ? d) z(t) = u(t – 1)*t ? (Ans: (a) z(t) et 1 (b) z(t) te t (t 1)2 (c) z(t) sint (d) z(t) 2 u(t 1) ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 41
  19. Chương 4: Biến đổi Laplace ngược P4.12: Tìm z(t) = x(t)*y(t) ? 8t khi 0 t 2 16 8t khi 2 t 6 16 khi 6 t 8 (Ans: z(t) ) 8t 80 khi 8 t 12 112 8t khi 12 t 14 0 khi 14 t Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 43
  20. Chương 5: Ứng dụng biến đổi Laplace giải ODE P5.3: Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân: t 0 t 1 Với điều kiện biên : y(0) = 0 . y' y 0 1 t (Ans: y(t) e t (t 1) (t 1)u(t 1) ) P5.4: Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân: y'' 4 y u ( t 2) Với điều kiện biên : y(0) = 0, y’(0) = 1 . 1 2 sin 2t (0 t 2) (A:ns y(t) ) 1sin 2t 1 [1 cos 2( t 2)] (2 t) 2 4 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 45
  21. Chương 5: Ứng dụng biến đổi Laplace giải ODE P5.7: Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân: y'' 3 y ' 2 y 4 t 12 e t Với điều kiện biên : y(0) = 6, y’(0) = – 1 . (Ans: 3et – 2e2t + 2t + 3 + 2e–t ) P5.8: Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân: y'' 4 y ' 5 y 125 t 2 Với điều kiện biên : y(0) = 0, y’(0) = 0 . (Ans: 25t2 + 40t + 22 + 2e2t(2sint – 11cost) ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 47
  22. Chương 5: Ứng dụng biến đổi Laplace giải ODE P5.10: Dùng biến đổi Laplace tìm x(t) và y(t) : x'' y t t x'' y e Với điều kiện biên: x(0) = 0, x’(0) = – 2, y(0) = 0 . 12 1 t 1 3 x 1 2 t 2 e 2 cos t 2 sin t (Ans: ) y 1 1 e t 1 cos t 3 sin t 2 2 2 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 49
  23. Chương 5: Ứng dụng biến đổi Laplace giải ODE P5.12: Cho hệ phương 2x ' 3 x y ' 3 sin t trình vi phân: 2y ' 3 y x ' Với điều kiện biên: x(0) = 0, y(0) = 0 . a) Tìm Y(s) ? b) Suy ra y(t) khi t > 0 ? (Ans: Y(s) s (s 1)( s2 1)( s 3) 1 3t t y(t) 20 3e 5 e 2cos t 4sin t ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 51
  24. Chương 6: Biến đổi Laplace giải tích mạch điện P6.3: Cho R = 10, L = 1H, C = 0,01F, e(t) = (t). Biết áp trên tụ và dòng qua cuộn dây bằng 0 tại t = 0. Dùng biến đổi Laplace tìm và vẽ dạng điện áp trên tụ điện khi t > 0 ? (Ans: 20 e 5t sin(5 3t) V) 3 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 53
  25. Chương 6: Biến đổi Laplace giải tích mạch điện P6.6: Biết áp trên tụ và dòng qua cuộn dây bằng 0 tại t = 0, dùng biến đổi Laplace tìm áp v0(t) ? P6.7: Biết dòng qua cuộn dây bằng 0 tại t = 0, dùng biến đổi Laplace tìm áp v0(t) ? Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 55
  26. Chương 6: Biến đổi Laplace giải tích mạch điện P6.9: Biết v0(0) = 0, tìm và vẽ dạng v0(t) khi t > 0 ? 40 40e 50t if 0 t 10 ms 50(t 10 ms ) (Ans: v0 (t) 40 55.74e if 10 t 20 ms ) 6.19e 50(t 20 ms ) if t 20 ms P6.10: Tìm v0(t) khi t > 0 ? Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 57
  27. Chương 7: Hàm phức giải tích P7.4: Cho hàm f(z) = [x3 + x2 – (3x + 1)y2] + i[xy(3x + 2) – y3], chứng minh rằng f(z) giải tích với mọi z và tìm f’(z) ? Biểu diễn f(z) và f’(z) là các hàm theo z ? (Ans: f(z) = z3 + z2 ; f’(z) = 3z2 + 2z ) P7.5: Chứng tỏ rằng f(z) = e–y(cosx + isinx) thỏa điều kiện Cauchy-Riemann với mọi z ? Tìm f’(z) và viết kết quả dưới dạng hàm theo biến z ? (Ans: f’(z) = ieiz ) P7.6: Chứng minh rằng các hàm sau là hàm toàn phần (hàm giải tích với mọi z) ? a) f(z) = 3x + y + i(3y – x) b) f(z) = sinx.coshy + icosx.sinhy Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 59
  28. Chương 7: Hàm phức giải tích P7.9: Chứng minh rằng hàm u(x, y) đã cho là hàm điều hòa ? Tìm hàm điều hòa liên hợp v(x,y) để f(z) là giải tích ? (a) u(x,y) = x2 –y2 +2x (b) u(x,y) = x3 –3xy2 – 5y (Ans: (a) v = 2xy + 2y + C (b) v = 3x2y – y3 + 5x + C ) P7.10: Chứng minh rằng hàm u(x, y) đã cho là hàm điều hòa ? Tìm một hàm điều hòa liên hợp v(x,y) để f(z) là giải tích ? Biểu diễn lại f(z) chỉ theo biến z ? (a) u(x,y) = sinx.coshy (b) u(x,y) = ex[xcosy – ysiny] (Ans: (a) v = cosx.sinhy; f(z) = sin(z) (b) v = ex[xsiny + ycosy]; f(z) = zez ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 61
  29. Chương 7: Hàm phức giải tích P7.13: Tính toán giá trị các hàm phức sau và đặt kết quả dưới dạng đại số a + ib : a) e2 i3 b) ln(1 i 3) c) sin(1 i) d) cosh(1 i) e) Trị chính của ii f) Trị chính của (1 + i)1 + i 2 (Ans : a) e b) ln2 i3 ik2 c) 1.299 0.635i d) 0.8337 0.9889i e) e / 2 f) 0.274 0.5837i ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 63
  30. Chương 8: Tích phân phức P8.1: Tính tích phân hàm phức biến thực : 1 i 1 i 1 a) (e2z )dz b) (cosz)dz c) (ez )dz 0 0 i (Ans: (a) [e2(cos2 + isin2) – 1]/2 (b) (sin1cosh + icos1sinh ) (c) e + 1 ) P8.2: Tính : 3 i (z2 )dz 0 a) Dùng công thức thứ nhất (tìm một nguyên hàm). b) Dùng công thức thứ hai với đường (c) là đoạn thẳng nối từ điểm z = 0 đến z = 3+ i . (Biểu diễn đường (c) có phương trình z(t) = x(t) + i.y(t) với a ≤ t ≤ b ) (Ans: (a) = (b) = (18 + 26i)/3 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 65
  31. Chương 8: Tích phân phức 1 i P8.5: Tính : (x y)dz 0 Với đường lấy tích phân : a) Dọc theo trục Oy, từ 0 đến i, sau đó dọc theo đường y = 1 đến 1+ i . b) Đoạn thẳng từ z = 0 đến z = 1+ i. (Ans: (a) (3 + i)/2 (b) (1 + i) ) i P8.6: Tính : (x2 iy 2 )dz i Với đường lấy tích phân là : a) Nửa đường tròn |z| = 1 trong nửa trên mặt phẳng phức. b) Dọc theo đường thẳng x = 0 . (Ans: (a) (-2 + i4)/3 (b) – 2/3 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 67
  32. Chương 8: Tích phân phức P8.8: a) Xác định các nghiệm của phương trình : z3 – 1 = 0 ? b) Dùng công thức tích phân Cauchy để tính : 1 I 3 2 dz |z 1| 1 (z 1) (Ans: (a) 1; 1120o; 1-120o (b) chỉ nghiệm 1 là bên trong C, ta có I = – 4 i/9 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 69
  33. Chương 8: Tích phân phức P8.10: Dùng công thức tích phân Cauchy để tính : z z3 3z 1 a) 2 dz d) 2 2 dz |z| 2 (z 7z 6) |z| 2 z (z 5) z3 b) 2 2 dz |z i| 0,5 (z 1)(z z 1) (z 1) c) 2 dz |z| 1 z(z 2) (z 3) (Ans: (a) -2 i/5 (b) – (c) i/6) (d) -6 i/5 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 71
  34. Chương 8: Tích phân phức P8.12: Dùng công thức tích phân Cauchy để tính : 5z dz C (z 1)(z 2)(z 4i) Với C là: a) Đường tròn |z| = 3 ? b) Đường tròn |z| = 5 ? (Ans: (a) (4 /17)[9 + 2i] (b) 0 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 73
  35. Chương 8: Tích phân phức P8.14: Dùng công thức tích phân Cauchy để tính : z 1 a) 2 dz (C: đường tròn đơn vị |z | = 1 ) C z (z 2) z 1 b) 2 dz (C: đường tròn |z – 2 – i | = 2 ) C z (z 2) z 1 c) 2 dz (C: đường tròn |z – 1 – 2i | = 2 ) C z (z 2) 1 d) dz (C: đường tròn |z + i | = 1 ) C (2z 3i)(z i) (Ans: (a) – 3i /2 (b) 3i /2 (c) 0 (d) 2 i/5 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 75
  36. Chương 8: Tích phân phức P8.16: Dùng công thức tích phân Cauchy để tính : 1 5z 2 a) 3 dz c) 2 dz |z i| 2 z (z 2) |z| 3 (z z) 1 z10 b) 2 dz d) 10 dz |z| 1 z +4iz 1 |z| 1 (z 0,5)(z 2) (Ans: (a) – i/4 (b) /5 (c) 10 i d) 2 i/(211 + 1) )) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 77
  37. Chương 9: Chuổi hàm phức P9.2: Khai triển hàm f(z) = 1/[z( z – 2i)] thành chuổi Taylor quanh điểm z = i dùng hai phương pháp: a) Theo định nghĩa, tức là dùng f(n)(i) cho đến thành phần (z – i)4. b) Theo phương pháp thế và dùng các chuổi cơ bản. c) Cho biết bán kính hội tụ của chuổi. 1 2 4 (Ans : (a) z(z 2i) 1 (z i) (z i) + 1 2 4 6 (b) z(z 2i) 1 (z i) (z i) (z i) + (c) | z i | 1 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 79
  38. Chương 9: Chuổi hàm phức P9.5: Khai triển hàm f(z) = (z – 1)/(z + 1) thành chuổi Taylor quanh điểm z = 1 ? Xác định bán kính hội tụ ? (z 1) (z 1)2 (z 1) 3 (Ans : 2 4 8 ; |z1|2 ) P9.6: Khai triển hàm f(z) = 1/z thành chuổi Taylor quanh điểm z = i ? Xác định bán kính hội tụ ? (Ans : i (z i) i(z i)2 (z i) 3 i(z i) 4 ; |z i| 1 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 81
  39. Chương 9: Chuổi hàm phức P9.9: Cho hàm phức : f (z) 1 z2 (1 z) Khai triển f(z) thành chuổi Laurent quanh điểm: a) z = 0 . b) z = -1. Xác định miền hội tụ cho mỗi trường hợp ? (Ans : (a) 1 1 1 z z2 ;0 | z | 1 z2 z 1 2 (b) z+1 2 3(z 1) 4(z 1) ;0 | z 1| 1 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 83
  40. Chương 9: Chuổi hàm phức P9.11: Tìm khai triển chuổi (Taylor/Laurent) của hàm f(z) = 1/(2 – z) quanh điểm z = 0 trong các miền : a) |z| 2 ? 2n+1  z n+1 n=0 n=0 P9.12: Tìm khai triển chuổi (Taylor/Laurent) của hàm f(z) = 1/(2 – z) + 1/( 1 – z) quanh điểm z = 0 trong các miền : a) |z| 2 ? b) 1 1 1 1 z 1 z2 z2 z 2 4 8 c) 9 5 3 2 ) z4 z 3 z 2 z Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 85
  41. Chương 10: Lý thuyết thặng dư (residue) P10.1: Xác định các điểm bất thường cô lập của f(z) và cho biết loại của chúng ? z2 2z3 z 1 sin(mz) 1 cos z a) b) c) 2 (z 1)3 (z 4)2 (z i)(z 1 2i) (z 2z 2) d) z (Ans: a) z = -1 : cực cấp 3. b) z = 4: cực cấp 2; z = i và 1 – 2i : cực đơn . c) z = – 1 + i and – 1– i : cực đơn . d) z = 0 : điểm bất thường bỏ được . Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 87
  42. Chương 10: Lý thuyết thặng dư (residue) P10.4: Tìm thặng dư của hàm phức : f(z) 1 z(z 2)4 tại z = 2 dùng phương pháp : a) Khai triển chuổi Laurent quanh điểm z = 2 ? b) Dùng công thức tính thặng dư tại cực ? (Ans: (a), (b) : – 1/16 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 89
  43. Chương 10: Lý thuyết thặng dư (residue) P10.6: Tìm thặng dư của các hàm tại các cực: 2 6 4 3 a) 3z 2 c) z 4z z 1 (z 1)(z2 9) (z 1)5 3 2 z z z 1 3 4z b) 3 d) (z 4z) (z3 3z 2 2z) (Ans: a) Res{f,3i} = (15-5i)/12; Res{f,-3i} = (15+5i)/12; Res{f,1} = 1/2 b) Res{f,2i} = (-3+6i)/8; Res{f,-3i} = (-3-6i)/8; Res{f,0} = -1/4 c) Res{f,1} = 19 d) Res{f,-2} = -5/2; Res{f,-1} = 1 ; Res{f,0} = 3/2) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 91
  44. Chương 10: Lý thuyết thặng dư (residue) P10.8: Cho C là đường tròn |z| = 4 , tính: I f (z)dz C z 1 1 a) f (z) b) f (z) 2 c) f (z) 3 z2 1 z (z 2) z(z 2) z2 1 1 d) f(z) e) f ( z ) 2 f ) f (z) (z2 3z 2) 2 (z z 1) z(z2 6z 4) (Ans: a) 2i b) 0 c) 0 d) 0 e) 0 f) 0.27i ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 93
  45. Chương 10: Lý thuyết thặng dư (residue) P10.10: Dùng định lý thặng dư, tính các tích phân: z i [C = hình vuông, cạnh = 8, tâm tại gốc tọa độ] a) 2 d z C z 6 z2 2z [C = hình tròn |z + i| = 2 ] b) 2 2 dz C (z 1) (z 4) 1 c) 3 dz [C = hình chữ nhật, các cạnh là ± i; 3 ± i ] C (z 1) (z 1)(z 2) 2 19 i (Ans: a) 2 i b) 25 (25 39i) c) 108 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 95
  46. Chương 11: Ứng dụng lý thuyết thặng dư P11.1: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính : 2 1 2 1 a) (5 3cos  ) d c) d 0 0 (5 4sin  ) 2 2 b) 1 d d) cos(2 ) d 0 (cos 2sin  3) 0 (2 cos  ) (Ans: (a) /2 (b) (c) 2 /3 (d) 2 [7/3 – 4] ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 97
  47. Chương 11: Ứng dụng lý thuyết thặng dư P11.3: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính : a) 1 dx 1 (x2 1) b) 2 2 dx 0 0 (x 1) 1 1 c) 4 dx d) 6 dx 0 (x 1) 0 (x 1) (Ans: (a) /2 (b) /4 (c) /22 (d) /3 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 99
  48. Chương 11: Ứng dụng lý thuyết thặng dư P11.5: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính : 1 x2 a) 2 2 dx b) 4 dx 2 [(x 2) 4] 0 (x 1) 1 x4 c) 2 dx d) 6 dx (x 2x 4) 0 (x 1) (Ans: (a) 0,0982 (b) 1,1107 (c) 1,814 (d) 1,05 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 101
  49. Chương 11: Ứng dụng lý thuyết thặng dư P11.7: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tính : sin(3x) a) I 2 dx (x 2x 2) sin(x) b) I 2 dx (x 4x 5) cos(3x) c) I 2 dx 0 (x 1) 3 1 e 3 (Ans : (a) e sin3 (b) e sin2 (c) 2 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 103
  50. Chương 11: Ứng dụng lý thuyết thặng dư P11.9: Ứng dụng lý thuyết thặng dư, tìm f(t) biết ảnh Laplace của nó : 1 1 a) F(s) b) F( s) 2 (s 2)(s 2)(s 1)2 (s 2) (s 4) c) F(s) 1 (s2 9)(s 2) 2 1t 2 t 1 2t 1 2t 1 4t t 2t 1 2t (Ans : (a) 3 te 9 e 4 e 36 e (b) 36 e 6 e 36 e t2t 4 2t 12cos3t 5sin3t (c) 13e 169 e 507 ) Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 105
  51. Chương 12: Ánh xạ bảo giác P12.2: Xác định ảnh của đường thẳng x = 1 bởi hàm phức w = z2 ? Biểu diễn đồ thị của kết quả ? (Ans: Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 107
  52. Chương 12: Ánh xạ bảo giác P12.4: Ánh xạ tuyến tính w = αz + β biến điểm z1 = (2 – i) trên mặt phẳng z thành điểm w1 = 1 trên mặt phẳng w và điểm z2 = 0 thành w2 = (3 + i). a) Xác định α và β ? b) Tìm ảnh của nửa mặt phẳng Re{z} < 0 ? c) Tìm ảnh của đĩa tròn 5|z| ≤ 1 ? (Ans: (a) 3 4i ;β 3 i (b) 3u 4v 13 (c) |w 3 i | 1/ 5 ) 5 Bài tập Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 109