Bài tập Xác suất thống kê - Bài số 9

2.       Một cuộc điều tra xã hội học được tiến hành ở 5 thành phố A, B, C, D, E yêu cầu những người được hỏi diễn tả mức độ thỏa mãn của mình đối với thành phối mà họ đang sống. Kết quả được cho như sau:

        Với mức ý nghĩa a = 2%, kiểm định xem mức độ thỏa mãn cuộc sống có phân bố giống nhau trong 5 thành phố trên hay không?

3. Bảng sau đây cho ta số liệu về màu tóc của 422 người:

         Với mức ý nghĩa 1%, nhận định xem số liệu có mối quan hệ giữa màu tóc và giới tính hay không.  

4.    Với mức ý nghĩa 1%,  Hãy phân tích vai trò ngành nghề (chính, phụ) trong hoạt động kinh tế của các hộ gia đình ở một vùng nông thôn trên cơ sở bảng số liệu về thu nhập trung bình của một hộ tương ứng với các ngành nghề nói trên như sau:

doc 2 trang thamphan 28/12/2022 2060
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Xác suất thống kê - Bài số 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_xac_suat_thong_ke_bai_so_9.doc

Nội dung text: Bài tập Xác suất thống kê - Bài số 9

  1. BAI SO 9 1 Trình bày lại ví dụ 3.4 trang 207 và ví dụ 4.2 trang 216 Sách BT XSTK 2012 (N.Đ.HUY). 2. Một cuộc điều tra xã hội học được tiến hành ở 5 thành phố A, B, C, D, E yêu cầu những người được hỏi diễn tả mức độ thỏa mãn của mình đối với thành phối mà họ đang sống. Kết quả được cho như sau: Thành phố Mức độ thỏa mãn Rất thỏa mãn Tương đối Không A 220 121 63 B 130 207 75 C 84 54 24 D 156 95 43 E 122 164 73 Với mức ý nghĩa = 2%, kiểm định xem mức độ thỏa mãn cuộc sống có phân bố giống nhau trong 5 thành phố trên hay không? 3. Bảng sau đây cho ta số liệu về màu tóc của 422 người: Màu tóc Nam Nữ Đen 56 32 Hung 37 66 Nâu 84 90 Vàng 19 38 Với mức ý nghĩa 1%, nhận định xem số liệu có mối quan hệ giữa màu tóc và giới tính hay không. 4. Với mức ý nghĩa 1%, Hãy phân tích vai trò ngành nghề (chính, phụ) trong hoạt động kinh tế của các hộ gia đình ở một vùng nông thôn trên cơ sở bảng số liệu về thu nhập trung bình của một hộ tương ứng với các ngành nghề nói trên như sau: Nghề phụ Nghề chính (1) (2) (3) (4) Trồng lúa (1) 3.5 7.4 8.0 3.5 Trồng cây ăn quả (2) 5.6 4.1 6.1 9.6 Chăn nuôi (3) 4.1 2.5 1.8 2.1 Dịch vụ (4) 7.2 3.2 2.2 1.5