Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1911

Câu 1: Theo số liệu của một ngân hàng, có 38% khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại M; 55%
khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại U; 27% khách hàng sử dụng cả 2 loại thẻ thanh toán
này. Tìm tỉ lệ khách hàng sử dụng ít nhất một trong hai loại thẻ trên.
A. 0,66 B. 0,67 C. 0,68 D. 0,69 E. Các câu kia sai
Câu 2: Có 2500 người dự thi lấy bằng lái xe. Giả sử xác suất thi đậu của mỗi người trong một lần thi
là 0,8 và họ đều thi cho đến khi lấy được bằng thì thôi. Có khoảng bao nhiêu người phải thi
đến lần thứ 3 mới đậu?
A. 76 B. 68 C. 72 D. 60 E. 80
Câu 3: Một đoàn tàu gồm 5 toa vào ga và có 9 hành khách lên tàu. Giả sử mỗi hành khách có thể
chọn toa ngẫu nhiên. Tìm xác suất chỉ 3 toa có hành khách mới lên, mỗi toa có 3 người 
pdf 2 trang thamphan 28/12/2022 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1911", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ky_i_mon_xac_suat_thong_ke_nam_hoc_2019_2020.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1911

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2019-2020 Bộ môn Toán ứng dụng Môn thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ Đ ề 1911 Thời gian: 45 phút Ngày thi 12/10/2019 – CA 1 Các số gần đúng được làm tròn 4 chữ số phần thập phân Đề thi gồm 20 câu/ 2 trang A4 Câu 1: Theo số liệu của một ngân hàng, có 38% khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại M; 55% khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại U; 27% khách hàng sử dụng cả 2 loại thẻ thanh toán này. Tìm tỉ lệ khách hàng sử dụng ít nhất một trong hai loại thẻ trên. A. 0,66 B. 0,67 C. 0,68 D. 0,69 E. Các câu kia sai Câu 2: Có 2500 người dự thi lấy bằng lái xe. Giả sử xác suất thi đậu của mỗi người trong một lần thi là 0,8 và họ đều thi cho đến khi lấy được bằng thì thôi. Có khoảng bao nhiêu người phải thi đến lần thứ 3 mới đậu? A. 76 B. 68 C. 72 D. 60 E. 80 Câu 3: Một đoàn tàu gồm 5 toa vào ga và có 9 hành khách lên tàu. Giả sử mỗi hành khách có thể chọn toa ngẫu nhiên. Tìm xác suất chỉ 3 toa có hành khách mới lên, mỗi toa có 3 người. A. 0,0126 B. 0,0233 C. 0,0182 D. 0,0686 E. Các câu kia sai 32 Câu 4: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f( x ) khi x (1;4); f ( x ) 0 khi x (1;4) 15x3 Tìm xác suất trong cả 2 phép thử độc lập, X đều nhận giá trị trong khoảng ( 0; 1,5) . A. 0,2323 B. 0,2344 C. 0,4216 D. 0,3512 E. Các câu kia sai Câu 5: Hộp I có 5 bi đỏ và 5 bi xanh. Hộp II có 7 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp I và 2 viên bi từ hộp II. Nếu cả 3 viên bi có cùng màu thì xác suất chúng có cùng màu đỏ là bao nhiêu? A. 0,5892 B. 0,6774 C. 0,7174 D. 0,6540 E. Các câu kia sai k x2 x x (0;1) Câu 6: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất fx() , với k là tham 0x (0;1) số phù hợp. Tìm xác suất X nhận giá trị trong khoảng ( 0; 0,3). A. 0,0218 B. 0,0585 C. 0,1422 D. 0,1210 E. Các câu kia sai Câu 7: Trung bình cứ 5 sinh viên nữ thì có 3 sinh viên thường xuyên đi xe buýt; cứ 5 sinh viên nam thì có 2 sinh viên thường xuyên đi xe buýt. Biết tỉ lệ sinh viên nam và nữ ở trường là 3:1 . Tìm tỉ lệ sinh viên nam trong những sinh viên thường xuyên đi xe buýt của trường. A. 0,4 B. 0,25 C. 0,6667 D. 0,5454 E. Các câu kia sai Câu 8: Một lô hàng gồm 20 sản phẩm trong đó có 16 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm hư. Người ta lấy lần lượt từng sản phẩm để kiểm tra cho đến khi tìm được 1 sản phẩm hư hoặc đủ 7 sản phẩm thì dừng lại. Biết rằng đã có ít nhất 3 sản phẩm được lấy ra, tìm xác suất người ta dừng lại ở lần lấy sản phẩm thứ 4. A. 0,1208 B. 0,1830 C. 0,1107 D. 0,2016 E. Các câu kia sai Câu 9: Ở một bệnh viện Tai – Mũi – Họng, người ta nhận thấy tỉ lệ bệnh nhân đang điều trị tại các khoa Tai, Mũi, Họng lần lượt là 15%; 35% và 50%. Tỉ lệ bệnh nhân được bác sĩ chuẩn đoán cần phẫu thuật ở từng khoa lần lượt là 5%; 3% và 2%. Tìm tỉ lệ bệnh nhân cần được phẫu thuật của bệnh viện đó. A. 0,0280 B. 0,0315 C. 0,0268 D. 0,0320 E. Các câu kia sai Câu 10: Một mạch điện tử gồm có 3 linh kiện được mắc nối tiếp. Xác suất hư hỏng của mỗi linh kiện trong khoảng thời gian T là 1%, 0,5% và 2%. Tính xác suất mạch điện hư hỏng trong khoảng thời gian T. A. 0,0512 B. 0,0276 C. 0,0347 D. 0,0452 E. Các câu kia sai Đề 1911- trang 1