Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1912
Câu 1: Có 2000 người dự thi lấy bằng lái xe. Giả sử xác suất thi đậu của mỗi người trong một lần thi
là 0,7 và họ đều thi cho đến khi lấy được bằng thì thôi. Có khoảng bao nhiêu người phải thi
đến lần thứ 3 mới đậu?
A. 106 B. 118 C. 126 D. 132 E. 115
Câu 2: Một đoàn tàu gồm 6 toa vào ga và có 12 hành khách lên tàu. Giả sử mỗi hành khách có thể
chọn toa ngẫu nhiên. Tìm xác suất chỉ 3 toa có hành khách mới lên, mỗi toa có 4 người.
A. 0,0023 B. 0,0018 C. 0,0008 D. 0,0011 E. Các câu kia sai
Câu 3: Theo số liệu của một ngân hàng, có 38% khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại M; 55%
khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại U; 26% khách hàng sử dụng cả 2 loại thẻ thanh toán
này. Tìm tỉ lệ khách hàng sử dụng ít nhất một trong hai loại thẻ trên.
là 0,7 và họ đều thi cho đến khi lấy được bằng thì thôi. Có khoảng bao nhiêu người phải thi
đến lần thứ 3 mới đậu?
A. 106 B. 118 C. 126 D. 132 E. 115
Câu 2: Một đoàn tàu gồm 6 toa vào ga và có 12 hành khách lên tàu. Giả sử mỗi hành khách có thể
chọn toa ngẫu nhiên. Tìm xác suất chỉ 3 toa có hành khách mới lên, mỗi toa có 4 người.
A. 0,0023 B. 0,0018 C. 0,0008 D. 0,0011 E. Các câu kia sai
Câu 3: Theo số liệu của một ngân hàng, có 38% khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại M; 55%
khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại U; 26% khách hàng sử dụng cả 2 loại thẻ thanh toán
này. Tìm tỉ lệ khách hàng sử dụng ít nhất một trong hai loại thẻ trên.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1912", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ky_i_mon_xac_suat_thong_ke_nam_hoc_2019_2020.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1912
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2019-2020 Bộ môn Toán ứng dụng Môn thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ Đ ề 1912 Thời gian: 45 phút Ngày thi 12/10/2019 – CA 1 Các số gần đúng được làm tròn 4 chữ số phần thập phân Câu 1: Có 2000 người dự thi lấy bằng lái xe. Giả sử xác suất thi đậu của mỗi người trong một lần thi là 0,7 và họ đều thi cho đến khi lấy được bằng thì thôi. Có khoảng bao nhiêu người phải thi đến lần thứ 3 mới đậu? A. 106 B. 118 C. 126 D. 132 E. 115 Câu 2: Một đoàn tàu gồm 6 toa vào ga và có 12 hành khách lên tàu. Giả sử mỗi hành khách có thể chọn toa ngẫu nhiên. Tìm xác suất chỉ 3 toa có hành khách mới lên, mỗi toa có 4 người. A. 0,0023 B. 0,0018 C. 0,0008 D. 0,0011 E. Các câu kia sai Câu 3: Theo số liệu của một ngân hàng, có 38% khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại M; 55% khách hàng sử dụng thẻ thanh toán loại U; 26% khách hàng sử dụng cả 2 loại thẻ thanh toán này. Tìm tỉ lệ khách hàng sử dụng ít nhất một trong hai loại thẻ trên. A. 0,66 B. 0,67 C. 0,68 D. 0,69 E. Các câu kia sai 32 Câu 4: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f( x ) khi x (1;4); f ( x ) 0 khi x (1;4) 15x3 Tìm xác suất trong cả 2 phép thử độc lập, X đều nhận giá trị trong khoảng ( 0; 1,8) A. 0,3236 B. 0,4344 C. 0,6322 D. 0,5438 E. Các câu kia sai Câu 5: Hộp I có 5 bi đỏ và 5 bi xanh. Hộp II có 6 bi đỏ và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp I và 2 viên bi từ hộp II. Nếu cả 3 viên bi có cùng màu thì xác suất chúng có cùng màu xanh là bao nhiêu? A. 0,3226 B. 0,2632 C. 0,2174 D. 0,4 E. Các câu kia sai k x2 x x (0;1) Câu 6: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất fx() , với k là tham 0x (0;1) số phù hợp. Tìm xác suất X nhận giá trị trong khoảng ( 0; 0,5). A. 0,3128 B. 0,1875 C. 0,2434 D. 0,3600 E. Các câu kia sai Câu 7: Trung bình cứ 5 sinh viên nữ thì có 3 sinh viên thường xuyên đi xe buýt; cứ 5 sinh viên nam thì có 2 sinh viên thường xuyên đi xe buýt. Biết tỉ lệ sinh viên nam và nữ ở trường là 3:2 . Tìm tỉ lệ sinh viên nam trong những sinh viên thường xuyên đi xe buýt của trường. A. 0,4 B. 0,6262 C. 0,5 D. 0,3333 E. Các câu kia sai Câu 8: Ở một bệnh viện Tai – Mũi – Họng, người ta nhận thấy tỉ lệ bệnh nhân đang điều trị tại các khoa Tai, Mũi, Họng lần lượt là 15%; 35% và 50%. Tỉ lệ bệnh nhân được bác sĩ chuẩn đoán cần phẫu thuật ở từng khoa lần lượt là 5%; 2% và 3%. Tìm tỉ lệ bệnh nhân cần được phẫu thuật của bệnh viện đó. A. 0,0316 B. 0,0325 C. 0,0248 D. 0,0295 E. Các câu kia sai Câu 9: Một kiện hàng có 18 sản phẩm, trong đó có 11 sản phẩm loại A và 7 sản phẩm loại B. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tìm xác suất có được 1 sản phẩm loại A và 1 sản phẩm loại B. A. 0,4236 B. 0,5033 C. 0,5216 D. 0,4615 E. Các câu kia sai Câu 10: Một kiện hàng có 18 sản phẩm, trong đó có 11 sản phẩm loại A và 7 sản phẩm loại B. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số sản phẩm loại A trong 2 sản phẩm được lấy ra ngẫu nhiên từ hộp. Tìm độ lệch chuẩn của X. A. 0,6345 B. 0,6688 C. 0,5408 D. 0,5550 E. Các câu kia sai Đề 1912- trang 1