Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1916

Câu 1: Hộp thứ nhất có 3 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi vàng. Hộp thứ hai có 2 bi xanh; 4 bi đỏ và 6 bi
vàng. Từ mỗi hộp lấy ra 1 bi thì được 2 bi cùng màu. Tính xác suất 2 bi đó cùng màu đỏ.
A. 0,3154 B. 0,2554 C. 0,3385 D. 0,2941 E. Các câu kia sai
Câu 2: Một công ty du lịch có 72 nhân viên. Số người nói được tiếng Anh là 45, tiếng Trung là 20
và tiếng Hàn là 15 người. Số người nói được cả tiếng Anh và tiếng Trung là 6; nói được cả
tiếng Trung và tiếng Hàn là 6; nói được cả tiếng Anh và tiếng Hàn là 6; và số người nói
được cả ba ngoại ngữ trên là 3. Nếu gặp ngẫu nhiên 1 nhân viên của công ty thì xác suất
nhân viên đó không nói được một ngoại ngữ nào trong ba ngoại ngữ trên là bao nhiêu?
A. 0,1389 B. 0,3240 C. 0,1693 D. 0,2850 E. Các câu kia sai
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một vé số có 6 chữ số (chữ số đầu có thể bằng 0 ). Tìm xác suất trong các
chữ số đó không có số 0 hoặc không có số 1.
A. 0,8007 B. 0,7228 C. 0,8242 D. 0,7238 E. Các câu kia sai
pdf 2 trang thamphan 28/12/2022 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1916", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ky_i_mon_xac_suat_thong_ke_nam_hoc_2019_2020.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ I môn Xác suất thống kê - Năm học 2019-2020 - Đề 1916

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2019-2020 Bộ môn Toán ứng dụng Môn thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ Đ ề 1916 Thời gian: 45 phút Ngày thi 12/10/2019 – CA 2 Các số gần đúng được làm tròn 4 chữ số phần thập phân Đề thi gồm 20 câu/ 2 trang A4 Câu 1: Hộp thứ nhất có 3 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi vàng. Hộp thứ hai có 2 bi xanh; 4 bi đỏ và 6 bi vàng. Từ mỗi hộp lấy ra 1 bi thì được 2 bi cùng màu. Tính xác suất 2 bi đó cùng màu đỏ. A. 0,3154 B. 0,2554 C. 0,3385 D. 0,2941 E. Các câu kia sai Câu 2: Một công ty du lịch có 72 nhân viên. Số người nói được tiếng Anh là 45, tiếng Trung là 20 và tiếng Hàn là 15 người. Số người nói được cả tiếng Anh và tiếng Trung là 6; nói được cả tiếng Trung và tiếng Hàn là 6; nói được cả tiếng Anh và tiếng Hàn là 6; và số người nói được cả ba ngoại ngữ trên là 3. Nếu gặp ngẫu nhiên 1 nhân viên của công ty thì xác suất nhân viên đó không nói được một ngoại ngữ nào trong ba ngoại ngữ trên là bao nhiêu? A. 0,1389 B. 0,3240 C. 0,1693 D. 0,2850 E. Các câu kia sai Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một vé số có 6 chữ số (chữ số đầu có thể bằng 0 ). Tìm xác suất trong các chữ số đó không có số 0 hoặc không có số 1. A. 0,8007 B. 0,7228 C. 0,8242 D. 0,7238 E. Các câu kia sai Câu 4: Tuổi thọ (đơn vị: giờ) của mỗi linh kiện là biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất: x 1 f( x ) e600 khi x 0; f ( x ) 0 khi x 0. Tìm tỉ lệ linh kiện hư hỏng trước 360 giờ. 600 A. 0,4228 B. 0,4815 C. 0,4512 D. 0,4602 E. Các câu kia sai Câu 5: Ở một bệnh viện Tai – Mũi – Họng, người ta nhận thấy tỉ lệ bệnh nhân đang điều trị tại các khoa Tai, Mũi, Họng lần lượt là 15%; 35% và 50%. Tỉ lệ bệnh nhân được bác sĩ chuẩn đoán cần phẫu thuật ở từng khoa lần lượt là 5%; 3% và 1%. Tìm tỉ lệ bệnh nhân của khoa Mũi trong số các bệnh nhân được chỉ định phẫu thuật. A. 0,3880 B. 0,6465 C. 0,5595 D. 0,5350 E. Các câu kia sai 32 Câu 6: BNN X có hàm mật độ xác suất f( x ) khi x (1;4); f ( x ) 0 khi x (1;4) . Tìm xác 15x3 suất trong 3 phép thử độc lập có 2 lần X nhận giá trị trong khoảng ( 0; 2) . A. 0,426 B. 0,3259 C. 0,384 D. 0,4682 E. Các câu kia sai Câu 7: Xác suất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu ở mỗi lần bắn là 0,7. Tìm xác suất mục tiêu bị tiêu diệt sau 3 lần bắn độc lập của xạ thủ biết rằng xác suất mục tiêu bị tiêu diệt khi trúng 1; 2; 3 phát đạn lần lượt là 0,3; 0,5 và 0,8. A. 0,5173 B. 0,5516 C. 0,5859 D. 0,4830 E. Các câu kia sai 1,5xx2 0 1 Câu 8: Biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f( x ) 2 x 1 x 2 . 0x (0;2) Tìm giá trị hàm phân phối xác suất của X tại điểm x = 1,3. A. 0,7885 B. 0,726 C. 0,712 D. 0,755 E. Các câu kia sai Câu 9: Người ta kiểm tra lần lượt 3 cái máy, máy sau chỉ được kiểm tra nếu máy trước đạt yêu cầu. Tìm số máy trung bình được kiểm tra, biết xác suất đạt yêu cầu của mỗi máy là 0,88. A. 2,5456 B. 2,5996 C. 2,4924 D. 2,6544 E. Các câu kia sai Đề 1916 – trang 1