Đề thi giữa học kỳ môn Xác suất thống kê - Năm học 2018-2019 - Đề 1821

Câu 1: Số liệu từ đợt kiểm tra sức khỏe đầu năm cho thấy tỉ lệ học sinh lớp 10 trong vùng bị cận thị
là 0,229. Cụ thể hơn, tỉ lệ trẻ bị cận thị trong các học sinh nữ là 0,26; trong các học sinh
nam là 0,21. Dựa vào đó, hãy tìm tỉ lệ học sinh nữ ở lớp 10 trong vùng.
A. 36% B. 38% C. 42% D. 44% E. Các câu kia sai
Câu 2: Một kiện hàng có 8 sản phẩm loại A và 2 sản phẩm loại B. Khách hàng chọn ngẫu nhiên 2
sản phẩm để kiểm tra. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số sản phẩm loại A trong 2 sản phẩm
khách lấy ra. Tìm D(X).
A. 0,4545 B. 0,5075 C. 0,3252 D. 0,2844 E. Các câu kia sai
Câu 3: Hai người A và B luân phiên tung bóng vào rổ, ai tung trúng vào rổ trước là thắng cuộc.
Người A tung bóng trước. Xác suất tung bóng trúng của người A và B trong mỗi lần tung
lần lượt là 0,2 và 0,3. Tìm xác suất người B thắng cuộc.
A. 0,6154 B. 0,5455 C. 0,5385 D. 0,5833 E. Các câu kia sai
pdf 2 trang thamphan 28/12/2022 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ môn Xác suất thống kê - Năm học 2018-2019 - Đề 1821", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ky_mon_xac_suat_thong_ke_nam_hoc_2018_2019_d.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ môn Xác suất thống kê - Năm học 2018-2019 - Đề 1821

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ NĂM 2018-2019 Bộ môn Toán ứng dụng Môn thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ Đ ề 1821 Thời gian: 45 phút Ngày thi 21/03/2019 Các số gần đúng được làm tròn 4 chữ số phần thập phân Đề thi gồm 20 câu/ 2 trang A4 Sinh viên không được sử dụng tài liệu Câu 1: Số liệu từ đợt kiểm tra sức khỏe đầu năm cho thấy tỉ lệ học sinh lớp 10 trong vùng bị cận thị là 0,229. Cụ thể hơn, tỉ lệ trẻ bị cận thị trong các học sinh nữ là 0,26; trong các học sinh nam là 0,21. Dựa vào đó, hãy tìm tỉ lệ học sinh nữ ở lớp 10 trong vùng. A. 36% B. 38% C. 42% D. 44% E. Các câu kia sai Câu 2: Một kiện hàng có 8 sản phẩm loại A và 2 sản phẩm loại B. Khách hàng chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm để kiểm tra. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số sản phẩm loại A trong 2 sản phẩm khách lấy ra. Tìm D(X). A. 0,4545 B. 0,5075 C. 0,3252 D. 0,2844 E. Các câu kia sai Câu 3: Hai người A và B luân phiên tung bóng vào rổ, ai tung trúng vào rổ trước là thắng cuộc. Người A tung bóng trước. Xác suất tung bóng trúng của người A và B trong mỗi lần tung lần lượt là 0,2 và 0,3. Tìm xác suất người B thắng cuộc. A. 0,6154 B. 0,5455 C. 0,5385 D. 0,5833 E. Các câu kia sai Câu 4: Giả sử việc tuyển dụng ở các công ty là độc lập với nhau và xác suất một sinh viên mới ra trường được mời phỏng vấn sau khi nộp đơn xin việc ở một công ty bất kỳ là 31%. Một sinh viên cần nộp đơn ở tối thiểu bao nhiêu công ty để chắc chắn trên 95% là sinh viên đó có ít nhất một cơ hội được mời phỏng vấn? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 E. Các câu kia sai Câu 5: Số người chờ đón xe buýt ở một trạm trong khoảng thời gian 10 phút là BNN X xác định bởi e 5 5 k P( X k ) ; k 0,1,2 Tìm xác suất trong 10 phút có ít nhất 4 người đến trạm đón k! xe. A. 0,7149 B. 0,8488 C. 0,5595 D. 0,6574 E. Các câu kia sai 32 Câu 6: BNN X có hàm mật độ xác suất f( x ) khi x (1;4); f ( x ) 0 khi x (1;4) . Tìm xác 15x3 suất X nhận giá trị trong khoảng ( 0; 1,3) . A. 0,5926 B. 0,3259 C. 0,4355 D. 0,5224 E. Các câu kia sai Câu 7: Hai người h n g p nhau tại một địa điểm trong hoảng thời gian từ giờ đến 9 giờ Người đến trước s chờ người đến sau trong hoảng thời gian 3 ph t, nếu hông g p s đi ính xác suất để hai người g p nhau tại điểm h n, biết r ng mỗi người có thể đến chỗ h n trong hoảng thời gian đã quy định một cách ngẫu nhiên và hông phụ thuộc vào người ia A. 0,7500 B. 0,6874 C. 0,0784 D. 0,6566 E. Các câu kia sai Câu 8: Hai phân xưởng A và B cùng sản xuất một loại linh kiện cho nhà máy với sản lượng như nhau. Tỉ lệ lỗi của 2 phân xưởng lần lượt là 5%, 10%. Các linh kiện được xếp vào hộp 12 cái, bên ngoài ghi rõ tên phân xưởng sản xuất rồi mới nhập vào kho chung. Khi kiểm tra ngẫu nhiên, người ta phát hiện một hộp linh kiện bị mất nhãn, trong đó có 2 linh iện có lỗi. Khả năng hộp đó do phân xưởng A sản xuất là bao nhiêu? A. 0,3218 B. 0,3004 C. 0,3869 D. 0,3500 E. Các câu kia sai 11 Câu 9: Cho biến ngẫu nhiên X có hàm phân phối xác suất FX x .arctan x , khi x . Tìm 2 xác suất trong cả 3 lần thực hiện phép thử ngẫu nhiên thì X đều nhận giá trị nhỏ hơn 1. A. 0,3319 B. 0,5156 C. 0,5625 D. 0,3668 E. Các câu kia sai 1