Đề thi giữa kì môn Xác suất thống kê - Đề 1699

Câu 2. Trong 1 xưởng có 3 máy hiệu S và 2 máy hiệu E. 1 công nhân thi thực hành phải chọn ngẫu
nhiên 1 máy để sản xuất 5 sản phẩm, nếu được từ 4 sản phẩm tốt trở lên thì đạt yêu cầu. Xác
suất công nhân đó sản xuất được một sản phẩm tốt trên máy hiệu S là 80%, trên máy hiệu E là
85%. Tìm xác suất công nhân đó có bài thi đạt yêu cầu.
Câu 4. Một hội sinh viên dự kiến phát hành 2500 vé số để gây quỹ hoạt động. Cơ cấu giải thưởng gồm
có 5 giải nhất, mỗi giải 500 ngàn đồng; 50 giải nhì, mỗi giải 200 ngàn đồng; 100 giải ba, mỗi giải
100 ngàn đồng. Giá vé cần bán ra là bao nhiêu đồng để giải thưởng trung bình cho mỗi vé bằng
một nửa giá vé? 
pdf 2 trang thamphan 28/12/2022 2480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì môn Xác suất thống kê - Đề 1699", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_mon_xac_suat_thong_ke_de_1699.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kì môn Xác suất thống kê - Đề 1699

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ Bộ môn Toán ứng dụng Môn thi: XÁC SUẤT THỐNG KÊ Đề thi gồm 20 câu/ 2 trang A4 Thời gian: 45 phút Đề 1696 Họ tên SV: . Mã số SV: . Nhóm lớp: DT0 02x x3 8 Câu 1. ĐLNN X có hàm phân phối xác suất như sau: F( x ) 2 x 2 16 12x Tính phương sai của X. A 2,7050 B 2,0006 C 2,4000 D Các câu kia sai Câu 2. Trong 1 xưởng có 3 máy hiệu S và 2 máy hiệu E. 1 công nhân thi thực hành phải chọn ngẫu nhiên 1 máy để sản xuất 5 sản phẩm, nếu được từ 4 sản phẩm tốt trở lên thì đạt yêu cầu. Xác suất công nhân đó sản xuất được một sản phẩm tốt trên máy hiệu S là 80%, trên máy hiệu E là 85%. Tìm xác suất công nhân đó có bài thi đạt yêu cầu. A 0.6955 B 0.8098 C 0.7765 D Các câu kia sai 2 k x x 3;3 2 Câu 3. ĐLNN X có hàm mật độ xác suất fx() . Tìm giá trị m mà P(X < m) = . 0x ( 3;3) 3 A 1,6084 B 1,9142 C 2,2323 D 2,0801 Câu 4. Một hội sinh viên dự kiến phát hành 2500 vé số để gây quỹ hoạt động. Cơ cấu giải thưởng gồm có 5 giải nhất, mỗi giải 500 ngàn đồng; 50 giải nhì, mỗi giải 200 ngàn đồng; 100 giải ba, mỗi giải 100 ngàn đồng. Giá vé cần bán ra là bao nhiêu đồng để giải thưởng trung bình cho mỗi vé bằng một nửa giá vé? A 15.000 B 18.000 C 21.500 D Các câu kia sai Câu 5. Một hộp gồm có 10 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đỏ có kích thước giống nhau. Từ hộp rút ngẫu nhiên không hoàn lại lần lượt từng quả cầu cho đến khi được 2 quả cầu đỏ thì dừng lại. Tìm xác suất có 6 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng đã được rút ra. A 0,0375 B 0,0117 C 0,0205 D 0,0674 Câu 6. Người ta đóng nhiều kiện hàng, mỗi kiện có 30 sản phẩm mà trong đó có 26 sản phẩm tốt. Khách hàng kiểm tra từng kiện bằng cách chọn ra ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Nếu cả 3 sản phẩm tốt thì khách nhận kiện hàng. Gọi X là số kiện khách nhận khi kiểm tra 50 kiện hàng. Tìm D(X). A 10,0394 B 12,9655 C 12,9200 D 11,5145 Câu 7. Một đoàn tàu 7 toa vào ga, có 5 hành khách chọn toa lên tàu một cách ngẫu nhiên và độc lập nhau. Hãy tìm xác suất 2 hành khách A, B lên cùng một toa, không hành khách nào trong 3 hành khách còn lại lên toa này. A 0,0707 B 0,0802 C 0,0787 D 0,0900 Câu 8. Tung một con xúc xắc 5 lần. Tìm xác suất có 2 lần xuất hiện số nút lẻ, có 2 lần xuất hiện nút 6 và 1 lần xuất hiện nút 4. A 0,0304 B 0,0347 C 0,3472 D 0,2423 Câu 9. Có bao nhiêu người tham gia vào cuộc đấu cờ nếu biết có 10 ván đấu và mỗi người đã thi đấu với các đấu thủ khác 1 ván? A 5 B 6 C 7 D Các câu kia sai Trang 1/2