Đề thi học kì II môn Xác suất thống kê - Năm học 2014-2015

Câu 3 ( 3 đ) Khi nghiên cứu về sự ảnh hưởng của m?c thu nhập X của các hộ
gia đình (đơn vị: triệu đồng/ tháng) đối với mức độ tiêu dùng Y đối với một
loại thực phẩm (đơn vị: kg/ tháng), người ta kh?o st ng?u nhiên 168 gia
đình trong vùng và thu được bảng số liệu sau đây:
a) Tìm phuong trình hồi quy tuyến tính m?u của X đối với Y và tính hệ số tương quan
mẫu.
b) Với độ tin cậy 95%, hãy tìm các khoảng tin cậy cho trung bình của mức thu nhập và
trung bình của mức tiêu dùng loại thực phẩm này của các gia đình trong vùng.
c) Có tài liệu nói tỷ lệ gia đình cĩ thu nhập cao ( từ 50 triệu trở lên) là 28%. Với mức
ý nghĩa 3%, hãy cho nhận xét về độ tin cậy của tài liệu trên. 
pdf 3 trang thamphan 28/12/2022 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Xác suất thống kê - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_ii_mon_xac_suat_thong_ke_nam_hoc_2014_2015.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì II môn Xác suất thống kê - Năm học 2014-2015

  1. Trường ĐHBK TPHCM ĐỀ THI HỌC KỲ Bộ môn Toán ứng dụng MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ Thời gian: 90 phút. - Đề thi gồm 2 trang. - Thí sinh được dùng các bảng tra số và máy tính bỏ túi. - Các số gần đúng làm tròn đến 4 chữ số phần thập phân. Câu 1 (2,5 đ) Một hệ thống kỹ thuật gồm n bộ phận mắc nối tiếp nhau. Xác suất hoạt động tốt của mỗi bộ phận trong khoảng thời gian T là p. Hệ thống sẽ ngừng hoạt động khi có ít nhất một bộ phận bị hỏng. Để nâng cao độ tin cậy của hệ thống, người ta dự trữ thêm n bộ phận nữa theo phương thức a) hoặc phương thức b) như sau: a) P P P P P P b) P P P P P P a) Tìm xác suất hoạt động tốt của các hệ thống dự trữ theo 2 phương thức trên trong khoảng thời gian T. b) Hỏi phương thức dự trữ nào mang lại độ tin cậy cao hơn cho cả hệ thống? Câu 2 ( 2,5 đ) Một nhà máy bán một loại sản phẩm với giá 1 USD một sản phẩm. Trọng lượng của sản phẩm là một ĐLNN có phân bố chuẩn với kỳ vọng a kg và độ lệch tiêu chuẩn  2 1 kg2. Giá thành làm ra một sản phẩm là: c = 0,051a + 0,32. Nếu sản phẩm có trọng lượng bé hơn 8kg thì phải loại bỏ vì không bán được. Hãy xác định a để lợi nhuận của nhà máy là lớn nhất. Câu 3 ( 3 đ) Khi nghiên cứu về sự ảnh hưởng của mức thu nhập X của các hộ gia đình (đơn vị: triệu đồng/ tháng) đối với mức độ tiêu dùng Y đối với một 1
  2. ĐÁP ÁN Câu 1: 2đ + 0,5 đ a) Theo phương thức a): Pa = (1- q2)n . q=1-p Theo phương thức b): Pb = 1- (1- pn)2 n n n n b) Pa = p * ( 2- p ) > Pb = p * ( 2 – p ). ( tính chất hàm mũ) Câu 2: Gọi X là trọng lượng sản phẩm. Y là số tiền thu được khi sản xuất 1 sản phẩm. E(Y) = -c * P(X =8) = - 0,051 a + 0,18 - (8-a) E’a = - 0,051 + f(8-a) f(x) : hàm mật độ Gauss. E’a = 0 khi f(8-a) = 0,051 8-a = 2,02 ( tra bảng) a= 5,98 ; a= 10,02. Xét dấu E’ dựa vào hàm f E(Y) đạt GTLN tại a= 10,02. Câu 3: 1đ + 1đ+ 1đ a) R = 0,7538. Phương trình hồi quy x = 10,5681 +3,9746 y b) Khoảng ƯL cho mức thu nhập trung bình: 36,0714 1,96 11,5316/168 = 36,0714 1,7438 (34,3277 ; 37,8152 ) Khoảng ƯL cho nhu cầu trung bình: 6,4167 1,96 2,2187/168 = 6,4167 0,3307 (6,0859 ; 6,7474 ) c) Ho : p= 28%; H1: p ≠ 28% z = 2,17 Miền bác bỏ W = ( - ; -2,17) ( 2,17; + ) f = 38/168 = 0,2262 zqs = (0,2262 – 0,28)* 168/ (0,28* 0,72) = -1,5533 W . Chấp nhận Ho. Tài liệu được coi như đáng tin. Câu 4: 2 đ Ho: Mẫu phù hợp phân phối chuẩn a = 12,37 ;  = 2,3797. H1: Mẫu khơng phù hợp phân phối chuẩn. 2 Tra bảng  = 11,34 . Miền bác bỏ W = (11,34 ; + ) Pi 0.033152 0.126492 0.278577 0.315095 0.183105 0.063579 Ei =n*pi 6.630356 25.29836 55.71544 63.01895 36.62102 12.71588 2  qs = 1,3036 W . Chấp nhận Ho. Mẫu phù hợp với phân phối chuẩn. 3