Bài giảng Thiết kế ô tô - Chương 10: Vành, lớp xe - Nguyễn Lê Duy Khải

2.1 LỐP XE - Yêu cầu
Yêu cầu của lốp:
1. Bảo đảm bám tốt với đường.
2. Hoa lốp phù hợp, không bám đất vào lốp khi làm việc trên
đất mềm.
3. Có tính giảm chấn động cao giúp ô tô chuyển động êm dịu.
4. Không bị dao động khi ô tô chuyển động trên đường cứng.
5. Mất mát cho ma sát trong ít, có tính chịu nhiệt cao.
6. Tháo lắp dễ.
pdf 45 trang thamphan 26/12/2022 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế ô tô - Chương 10: Vành, lớp xe - Nguyễn Lê Duy Khải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_o_to_chuong_10_vanh_lop_xe_nguyen_le_duy.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết kế ô tô - Chương 10: Vành, lớp xe - Nguyễn Lê Duy Khải

  1. CHƯƠNG 10 VÀNH, LỐP XE TS. Nguyễn Lê Duy Khải khainguyen@hcmut.edu.vn 1
  2. 1. VÀNH – Cơng dụng + Giữ cho lốp ở nguyên profil yêu cầu. + Cố định bánh xe với moay ơ đầu trục. 3
  3. 1. VÀNH - Cấu tạo 5
  4. 1. VÀNH - Cấu tạo 7
  5. 1. VÀNH - Cấu tạo 9
  6. 1. VÀNH - Cấu tạo 11
  7. 1. VÀNH – Ký hiệu 13
  8. 2.1 LỐP XE - Công dụng Các kiểu hoa lốp: a. Với đường cứng b. Với đường hỗn hợp c. Với đường đất xấu 15
  9. 2.1 LỐP XE - Công dụng 17
  10. 2.2 LỐP XE - Kết cấu 1. Mặt lốp: Cao su dày 15 - 40mm 3. Lớp đề kháng: Sợi vải dệt thưa + Cao su mềm chịu nhiệt, dùng kết dính cao su mặt lốp và lớp bố. 2. Lớp vải bố (ply rating): Bộ phận chịu tải trọng của lốp. 4. Talông lốp : Cáp thép bọc vải cao su , giữ lốp vào vành xe.19
  11. 2.2 LỐP XE - Kết cấu Đặc tính của lốp với các lực tác động phụ thuộc vào cấu trúc lốp.
  12. 2.2 LỐP XE - Kết cấu Hai loại lốp chính hiện nay: Lốp cĩ bố trịn (radial- ply tire) Lốp cĩ bố chéo (bias- ply tire)
  13. 2.2 LỐP XE - Kết cấu Bố chéo + Sử dụng trước 1960. + Bị thay thế bởi lốp bố trịn. + Cịn sử dụng trên xe tải.
  14. 2.2 LỐP XE - Kết cấu
  15. 1. Cấu trúc lốp
  16. 2.2 LỐP XE - Kết cấu CÁC KIỂU DỆT LỚP VẢI BỐ 31
  17. 2.3 LỐP XE - Ký hiệu lốp ô tô Loại xe: Chữ xuất hiện đầu tiên cho ta biết lốp này được dùng cho loại xe nào. Chiều rộng lốp: Con số này chỉ chiều rộng của lốp, đo từ vách này tới vách kia. Ðơn vị đo lường là mi-li-mét. Tỷ số chiều cao: so với chiều rộng lốp. Vận tốc cho phép:Theo ký hiệu riêng Cấu trúc của lốp: Radial (R) hay Ply Rating (PR) 33
  18. 2.3 LỐP XE - Ký hiệu lốp ô tô 35
  19. 2.4 LỐP XE - Các loại lốp đặc biệt Lốp không săm 37
  20. 2.4 LỐP XE - Các loại lốp đặc biệt Lốp dự phòng (Áp suất 4 kG/cm2, v= 80km/h, S = 1600 - 4800km) 39
  21. 3. BẢO TRÌ LỐP XE - Các nhân tố ảnh hưởng Áp suất hơi trong lốp : Du lịch 1,54 - 2,10 kG/cm2 Tải nặng, Bus: Đến 7kG/cm2 41
  22. 3. BẢO TRÌ LỐP XE - Các nhân tố ảnh hưởng Kiểm tra áp suất bằng máy 43