Bài giảng Tinh thể khoáng vật - Chương 3: Hình dạng và ký hiệu tinh thể
Hình đơn – Hình ghép
Tên hình đơn: hình dạng + tinh hệ.
Hình đơn hở: một hoặc nhiều mặt không khép kín
hoàn toàn không gian của tinh thể.
Hình đơn kín: các mặt tinh thể khép kín hoàn toàn
không gian của tinh thể. Có thể gặp ở dạng những
hình đơn riêng lẻ trong đa diện tinh thể.
Cách suy 48 hình đơn
Tên hình đơn: hình dạng + tinh hệ.
Hình đơn hở: một hoặc nhiều mặt không khép kín
hoàn toàn không gian của tinh thể.
Hình đơn kín: các mặt tinh thể khép kín hoàn toàn
không gian của tinh thể. Có thể gặp ở dạng những
hình đơn riêng lẻ trong đa diện tinh thể.
Cách suy 48 hình đơn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tinh thể khoáng vật - Chương 3: Hình dạng và ký hiệu tinh thể", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tinh_the_khoang_vat_chuong_2_hinh_dang_va_ky_hieu.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tinh thể khoáng vật - Chương 3: Hình dạng và ký hiệu tinh thể
- Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM Khoa Kỹ thuật Địa chất & Dầu khí Bộ môn Tài nguyên Trái đất và Môi trường Chương 3 HÌNH DẠNG VÀ KÝ HIỆU TINH THỂ Hình đơn – Hình ghép Ký hiệu tinh thể Định trục tinh thể
- Hình đơn – Hình ghép Tên hình đơn: hình dạng + tinh hệ. Hình đơn hở: một hoặc nhiều mặt không khép kín hoàn toàn không gian của tinh thể. Hình đơn kín: các mặt tinh thể khép kín hoàn toàn không gian của tinh thể. Có thể gặp ở dạng những hình đơn riêng lẻ trong đa diện tinh thể. Cách suy 48 hình đơn 3
- Hình đơn thuộc tinh hệ hạng trung 5
- Hình đơn thuộc tinh hệ hạng cao 7
- Ký hiệu mặt tinh thể 1 1 1 : : = ℎ: : 푙 h, k, l: số nguyên tương đối nhỏ. Quy ước ký hiệu: Mặt AxBxCx là (hkl). Ký hiệu của một mặt tinh thể là tỉ số kép của ba phân số mà → A1B1C1 là (111). tử số của chúng là các thông → mặt song song Ox, cắt số đơn vị và mẫu số là các thông số do chính mặt đó cắt Oy, Oz là (0kl). trên 3 trục tọa độ. 9
- Định trục cho tinh thể Là chọn trục tọa độ và mặt đơn vị cho từng hệ. Quy ước: : góc giữa Oz, Oy. : góc giữa Oz, Ox. : góc giữa Ox, Oy. ao, bo, co: thông số mặt đơn vị. 표 표 표 , , và : : = : 1: là các hằng số hình học. 표 표 표 11
- Hệ một xiên Epidote Orthoclase Gypsum 13
- Hệ bốn phương Zircon Cassisterite 15
- Hệ ba phương và sáu phương Calcite Beryl Apatite Tourmaline 17