Bài giảng Xử lý ảnh - Chương 4: Phân vùng ảnh - Hoàng Văn Hiệp
Phát hiện biên (tiếp)
Đạo hàm cấp 1:
Bằng 0 tại những điểm không đổi
Khác 0 tại những điểm bắt đầu, kết thúc thay
đổi (bắt đầu, kết thúc dốc)
Khác 0 tại những điểm nằm trên dốc
Đạo hàm cấp 2:
Bằng 0 tại những điểm không đổi
Khác 0 tại những điểm bắt đầu, kết thúc thay
đổi (2 giá trị)
o Một giá trị phía bên thấp (tối)
o Một giá trị phía bên cao (sáng)
Bằng 0 tại những điểm trên dốc
Đạo hàm cấp 1:
Bằng 0 tại những điểm không đổi
Khác 0 tại những điểm bắt đầu, kết thúc thay
đổi (bắt đầu, kết thúc dốc)
Khác 0 tại những điểm nằm trên dốc
Đạo hàm cấp 2:
Bằng 0 tại những điểm không đổi
Khác 0 tại những điểm bắt đầu, kết thúc thay
đổi (2 giá trị)
o Một giá trị phía bên thấp (tối)
o Một giá trị phía bên cao (sáng)
Bằng 0 tại những điểm trên dốc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xử lý ảnh - Chương 4: Phân vùng ảnh - Hoàng Văn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_anh_chuong_4_phan_vung_anh_hoang_van_hiep.pdf
Nội dung text: Bài giảng Xử lý ảnh - Chương 4: Phân vùng ảnh - Hoàng Văn Hiệp
- 10/26/2011 Xử lý ảnh Hoàng Văn Hiệp Bộ môn Kỹ thuật máy tính Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Email: hiephv@soict.hut.edu.vn 1 Nội dung Chương 1. Giới thiệu chung Chương 2. Thu nhận & số hóa ảnh Chương 3. Cải thiện & phục hồi ảnh Chương 4. Phát hiện tách biên, phân vùng ảnh Chương 5. Trích chọn các đặc trưng trong ảnh Chương 6. Nén ảnh Chương 7. Lập trình xử lý ảnh bằng Matlab và C 2 1
- 10/26/2011 Phát hiện điểm ảnh 5 Phát hiện điểm ảnh T = 90% giá trị max của mức xám 6 3
- 10/26/2011 Phát hiện đường thẳng Giả sử muốn tìm các đường thẳng theo hướng -45 độ 9 Phát hiện biên Xấp xỉ đạo hàm cấp 1, và cấp 2 10 5
- 10/26/2011 Phát hiện biên (tiếp) 13 Phát hiện biên (tiếp) 14 7
- 10/26/2011 Phát hiện biên (tiếp) Ảnh hưởng nhiễu . Nhận xét: o Nhiễu trên ảnh gốc nhỏ o Ảnh hưởng trên các đạo hàm rất lớn o Các phép lọc làm trơn ảnh (lọc nhiễu, làm mờ ảnh) thường được áp dụng trước khi lấy đạo hàm . Phát hiện biên o Đạo hàm cấp 1: toán tử gradient o Đạo hàm cấp 2: toán tử laplacian 17 Toán tử gradient Gradient của ảnh f(x, y) tại vị trí (x, y) được định nghĩa 18 9
- 10/26/2011 Toán tử gradient (tiếp) Toán tử gradient đường chéo 21 Toán tử gradient (tiếp) 22 11
- 10/26/2011 Toán tử gradient (tiếp) Để xác định một điểm ảnh có nằm trên biên hay không . Tính gradient . So sánh với ngưỡng 25 Toán tử Laplacian 26 13
- 10/26/2011 Laplacian of Gaussian (tiếp) 29 Laplacian of Gaussian (tiếp) Áp dụng LoG để phát hiện biên . Tính LoG cuar ảnh . Tìm các điểm cắt 0 (zero crossing) o Áp mặt nạ 3 x 3 cho mỗi pixel o Điểm cắt 0 là những điểm có 2 lân cận đối diện nhau trái dấu 30 15
- 10/26/2011 Laplacian of Gaussian 33 Bộ dò biên Canny Là bộ dò biên cho kết quả rất tốt (so với Prewitt, sobel, LoG ) . Tỷ lệ lỗi thấp . Phân vùng các điểm trên biên . Trả về biên mỏng (đơn điểm) 34 17
- 10/26/2011 Bộ dò biên Canny (tiếp) Bước 2. Tính Gradient . Sử dụng bất kỳ mặt nạ Gradient nào . Cài đặt 37 Bộ dò biên Canny (tiếp) Bước 3. Loại những điểm không cực đại . Tính độ lớn và góc của vector gradient . Quantize góc của vector gradient về góc 45 độ gần nhất 38 19
- 10/26/2011 Bộ dò biên Canny (tiếp) Bước 4. Dò biên . Lựa chọn 2 giá trị ngưỡng (TH và TL): TH=kTL . Tính 2 ảnh dựa trên 2 ngưỡng này . Loại bỏ những điểm nằm trên biên “mạnh” 41 Bộ dò biên Canny (tiếp) Bước 4 (tiếp) . Những điểm nằm trên biên “mạnh”, gNH được đánh dấu . Những điểm trên biên “yếu”, gNL o Step1. Duyệt qua từng điểm p trong gNH o Step2. Đánh dấu những điểm biên “hợp lệ” trong gNL nếu điểm đó liên thông với p (8 liên thông) o Step 3. Nếu tất cả các điểm khác 0, p trong gNH đều đã được thăm step 4, ngược lại step 1 o Step 4. Gán 0 tất cả những điểm trong gNL không được đánh dấu biên “hợp lệ” o Step 5. Thêm những điểm khác 0 trong gNL vào kết quả biên 42 21
- 10/26/2011 Bộ dò Canny (tiếp) 45 Bộ dò Canny (tiếp) 46 23
- 10/26/2011 Phương pháp xử lý nối biên cục bộ Tổng quát . Tính độ lớn và góc của vector gradient o M(x, y) và 훼( , ) o Áp mặt nạ (3x 3, hoặc 5 x 5) cho mỗi điểm ảnh (x, y) và kiểm tra . Nếu cả 2 điều kiện cùng thỏa mãn nối 2 điểm với nhau . Chi phí tính toán lớn 49 Phương pháp xử lý nối biên cục bộ (tiếp) Thuật toán đơn giản hơn . Tính độ lớn và góc của vector gradient o M(x, y) và 훼( , ) . Tạo ảnh nhị phân g(x, y) . Duyệt các dòng của g và điền (nối liền) các khoảng trắng có độ dài < K . Duyệt tất cả các hướng 휃, bằng cách o Quay g một góc 휃 áp dụng quét dòng như trên 50 o Quay g một góc -휃 25
- 10/26/2011 Phương pháp xử lý nối biên toàn cục Biến đổi Hough (Hough transform) . Xét điểm (xi, yi), đường thẳng đi quay (xi, yi) có dạng: y = ax + b yi = axi + b . Có thể viết dưới dạng: 53 Biến đổi Hough Cách tính toán . Với mỗi giá trị (x, y) trên miền không gian, quét và điền giá trị trên miền tham số 54 27
- 10/26/2011 Biến đổi Hough trong hệ tọa độ cực 57 Biến đổi Hough (tiếp) Chú ý: . Biến đổi Hough còn có thể áp dụng cho hình tròn, elipse hay bất cứ hàm nào có dạng o F(v, c) = 0 Trong đó: v là vector tọa độ c là vector tham số 58 29
- 10/26/2011 Bài tập Sobel 16 Canny 4 61 31