Bài giảng Xử lý ảnh số - Chương II: Hệ thống xử lý tín hiệu hai chiều - Nguyễn Linh Giang
Tín hiệu hai chiều
Liên tục và rời rạc
s( x, y ), miền xác định và miền giá trị liên tục
s( m, n ), miền xác định và miền giá trị rời rạc
Tín hiệu phân tách được
s( x, y ) = s1( x ) x s2( y )
Khi tín hiệu là phân tách được, các phép xử lý
trong trường hợp hai chiều có thể đưa về các
phép xử lý trong trường hợp một chiều
Liên tục và rời rạc
s( x, y ), miền xác định và miền giá trị liên tục
s( m, n ), miền xác định và miền giá trị rời rạc
Tín hiệu phân tách được
s( x, y ) = s1( x ) x s2( y )
Khi tín hiệu là phân tách được, các phép xử lý
trong trường hợp hai chiều có thể đưa về các
phép xử lý trong trường hợp một chiều
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xử lý ảnh số - Chương II: Hệ thống xử lý tín hiệu hai chiều - Nguyễn Linh Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_anh_so_chuong_ii_he_thong_xu_ly_tin_hieu_hai.pdf
Nội dung text: Bài giảng Xử lý ảnh số - Chương II: Hệ thống xử lý tín hiệu hai chiều - Nguyễn Linh Giang
- XỬ LÝ ẢNH NguyễnLinhGiang Bộ môn TruyềnthôngvàMạng máy tính
- Chương II Hệ thống xử lý tín hiệuhaichiều
- 2.1 Mộtsố tín hiệuhaichiềucơ bản Tín hiệuhaichiều Liên tụcvàrờirạc s( x, y ), miềnxácđịnh và miềngiátrị liên tục s( m, n ), miềnxácđịnh và miềngiátrị rờirạc Tín hiệu phân tách được s( x, y ) = s1( x ) x s2( y ) Khi tín hiệulàphântáchđược, các phép xử lý trong trường hợphaichiềucóthểđưavề các phép xử lý trong trường hợpmộtchiều
- 2.1 Mộtsố tín ihiệ h ic a uhềucơ bản Trường hợprờirạc 1⎧ m= 0 , n = 0 δ(,)m n= ⎨ 0⎩ m≠ 0 ; n ≠ 0 ∞ ∞ s(,) m= n ∑∑s(,)(,) k lδ m− k − n l =kl −∞= −∞ ∞ ∞ ∑∑(δm , ) n= 1 =mn −∞= −∞
- 2.1 Mộtsố tín hiệuhaichiềucơ bản Tín hiệu điều hòa phức Trường hợpliêntục s(,) x y=j() ux e+ vy Tính chất Tính tuầnhoàn Dảitầnsố: -∞ -> +∞ Các tầnsố u, v nhậnmọigiátrị trong miền liên tục Tính phân tách được: làm cho các bài toán hai chiều có thể phân tích thành các bài toán trong trường hợpmộtchiều.
- 2.1 Mộtsố tín hiệuhaichiềucơ bản Trường hợpmiềntầnsố rờirạc 2kπ m π l 2 n j( + ) M N sk(,), m l n= e Tính chất: Là tín hiệutuầnhoàntrênmiền không gian Các tầnsố không gian: k: 0 M; l: 0 N Tín hiệuphântáchđược
- 2.2 Hệ thống tuyến tính, bấtbiến hai chiều Đáp ứng xung Hệ liên tục h( x, y; x0, y0) = H[δ( x –x0, y –y0)] Hệ rờirạc: h(m, n; k, l) = H[δ(m-k, n -l)] Hàm trải ảnh(PSF–point spread function): khi đầuvàovàđầuranhậnnhững giá trị dương như: cường độ sáng củahệ thống nhận ảnh FIR –hệ thống có đáp ứng xung hữuhạn IIR –hệ thống có đáp ứng xung vô hạn
- 2.2 Hệ thống tuyến tính, bấtbiến hai chiều Hệ thống bấtbiếndịch rờirạc Tạitọa độ (0,0) H[δ(m, n)] = h(m, n; 0, 0) Tạitọa độ (k, l) h(m, n; k, l) = H[δ(m-k, n-l)] = h(m-k, n-l; 0, 0) = h(m-k, n-l)
- 2.2 Hệ thống tuyến tính, bấtbiến hai chiều Tính nhân quả và ổn định Nhân quả H(x, y)=0 khi x<0; y<0 Ổn định vào ra: tác động hữuhạnsinhrađáp ứng hữuhạnvàngượclại. ∞ ∞ ∑∑h(,) m< n ∞ =mn −∞= −∞
- 2.3 Phépi bi hến icđổ a h r e i rề uu o iF Biến đổi ourier cFiủ nh í atệurờirạc ∞ ∞ S(,)α β = ∑∑s(,) m n−j()α em β + n =mn −∞= −∞ 1 π π s(,) m= n S(,)α β ej()α m β+ α n d β d 2 ∫∫ 4π −−π π
- 2.3 Phépi bi hến icđổ a h r e i rề uu o iF Phép dịch trong không gian F s(,)(,) x y⎯⎯→⎯ S u v F j−() ux0 + vy0 s x(,)− x y0 − y0 ⎯→ ⎯⎯ e(,) S u v Tính tỷ lệ F s(,)(,) x y⎯⎯→⎯ S u v F 1 u v s(,) ax by⎯⎯→⎯ S(,) ab a b
- 2.3 Phépi bi hến icđổ a h r e i rề uu o iF Định lý tự tương quan ⎛ ∞ ∞ ⎞ ⎜ ⎟ 2 F sη⎜(,)*(,)∫∫ ν s η ν η x− ν y − d⎟ d= (,) S u v ⎝−− ∞ ∞ ⎠ Đốixứng giữi amền không gian và tầnsố không gian F s(,)(,) x y⎯⎯→⎯ S u v F (S , x ) y⎯⎯⎯→ 4πs2 −( u , v − )
- 2.4 Phép biến đổiZ haichiều Tính chất Tính tuyếntính Dịch tín hiệu trong miềnkhônggian Tính tỷ lệ Biến đổiZ củatíchchập