Bài giảng Xử lý ảnh số - Phân tích ảnh. Xử lý ảnh nhị phân - Nguyễn Linh Giang
Biểu diễn mã hoá ảnh nhị phân
– Mã hóa đường biên bằng chuỗi vector - ảnh vector;
– Mã hoá vùng dựa trên cấu trúc cây tứ phân;
– Mã hoá dựa trên khuôn dạng ảnh đa mức xám.
• Xử lý ảnh nhị phân
– Xử lý ký hiệu;
– Xử lý cấu trúc hình học đối tượng;
– Cở sở của các phương pháp xử lý:
• Lý thuyết tập hợp;
• Đại số logic;
• Lý thuyết đồ thị, ...
– Mã hóa đường biên bằng chuỗi vector - ảnh vector;
– Mã hoá vùng dựa trên cấu trúc cây tứ phân;
– Mã hoá dựa trên khuôn dạng ảnh đa mức xám.
• Xử lý ảnh nhị phân
– Xử lý ký hiệu;
– Xử lý cấu trúc hình học đối tượng;
– Cở sở của các phương pháp xử lý:
• Lý thuyết tập hợp;
• Đại số logic;
• Lý thuyết đồ thị, ...
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Xử lý ảnh số - Phân tích ảnh. Xử lý ảnh nhị phân - Nguyễn Linh Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_anh_so_phan_tich_anh_xu_ly_anh_nhi_phan_nguy.pdf
Nội dung text: Bài giảng Xử lý ảnh số - Phân tích ảnh. Xử lý ảnh nhị phân - Nguyễn Linh Giang
- Xử lý ảnh số Phân tích ảnh Xử lý ảnh nhị phân Chương trình dành cho kỹ sư CNTT Nguyễn Linh Giang
- Khái niệm ảnh nhị phân • Ảnh nhị phân – Điểmthuộc đốitượng ảnh: có giá trị ‘1’ - điểm đen; – Điểmthuộc phông nền: có giá trị ‘0’ - điểmtrắng. – Ảnh nhị phân nhận đượctừảnh đơnsắcbằng phép lấy ngưỡng; ⎧ 1if⎪ s ( m ,≥ ) nθ u(,) m= n ⎨ ⎪ 0if⎩ s ( m ,< ) nθ – Đốitượng trong ảnh nhị phân là tậphợpcácđiểm đen ⎪⎧ ⎪⎫ B s=(⎨ m , ) n ∈ : S (= )u⎬ s 1 ⎩⎪ ⎭⎪
- Khái niệm ảnh nhị phân •Cácphương pháp xử lý ảnh nhị phân – Các toán tử hình thái: biếnhìnhtheolựachọn; –Xương ảnh và các phương pháp tìm xương ảnh và làm mảnh ảnh; –Xâydựng mô hình biểudiễnhìnhdạng đốitượng ảnh; – Các phép biến đổibiểudiễnhìnhdạng: • Phép biến đổi Hough •Biểudiễn đặctrưng theo các đặctả Fourier; •Tríchtrọn các đặctrưng hình dạng; •Nhậndạng đốitượng ảnh và phân tích cảnh (thị giác máy)
- Các toán tử hình thái •Mộtsố phép toán tậphợp đốivới ảnh –Phéphợp; –Phépgiao; – Phép hiệu; –Lấyphầnbù – Phép chuyểndịch (A)z = { c| c = a + z, for a ∈A } – Đốixứng B=ˆ w|{} w = , − b for b ∈ B
- Các toán tử hình thái •Toántử cửasổ: {Wfxy ( , )} {= fxxyy (− ' ,− ' ); ∈ ( xyxy ' , ' ) P } Pxy là phầntử cấutrúc •Mộtsố dạng phầntử cấutrúc
- Các toán tử hình thái • Phép co ( bào mòn - Erosion ) A PΘ = { z| ( )z P⊆ } A AND=[ { W ( , f x )}] y •Hiệu ứng của phép co: – Co kích thướccủacácđốitượng mộtgiátrị; – Làm trơn đường biên đốitượng; –Loạibỏ các nhiễunhỏ trên đốitượng
- Các toán tử hình thái •Vídụ phép giãn: Kích thước Phép giãn Phép giãn 178x178 vớiphầntử vớiphầntử cấutrúc3x3 cấutrúc7x7
- Các toán tử hình thái •Vídụ hoạt động của các toán tử hình thái