Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật

1.2.2. Các khổ giấy kéo dài
Nên tránh dùng khổ giấy kéo dài. Khi cần có thể tạo ra khổ giấy kéo dài bằng cách kết hợp
kích thước cạnh ngắn của một khổ giấy (VD: A3) với kích thước cạnh dài của khổ giấy lớn hơn khác
(VD: A1). Kết quả sẽ được khổ giấy mới, ký hiệu là A3.1.
1.3. LỀ VÀ KHUNG BẢN VẼ TCVN 7285 : 2003
Lề bản vẽ là miền nằm giữa các cạnh của tờ giấy đã xén và khung giới hạn vùng vẽ. Tất cả các
khổ giấy phải có lề. Ở cạnh trái của tờ giấy, lề rộng 20mm và bao gồm cả khung bản vẽ. Lề trái này
thường được dùng để đóng bản vẽ thành tập. Các lề khác rộng 10mm.
Khung bản vẽ để giới hạn vùng vẽ phải được vẽ bằng nét liền, chiều rộng nét 0.7mm.
Hình vẽ dưới đây là ví dụ cho 1 tờ giấy khổ A3 đến A0. 
pdf 63 trang thamphan 02/01/2023 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftap_bai_giang_ve_ky_thuat.pdf

Nội dung text: Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật

  1. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật • ưng tâm Nét g ch dài ch m m • V trí m t ph ng c t Nét g ch d ài hai ch m • ươ ng tr ng tâm mnh • V trí t i h n c a chi ti t chuy n ng • ưng bao ban u tr ưc khi t o hình Nét dích d c (m nh) • Bi u di n gi i h n c a hình chi u riêng ph n, ho c ch c t lìa, m t c t ho c hình c t, nu gi i h n này không ph i là ưng tr c i x ng ho c ưng tâm Nét l ưn sóng (m nh) • u tiên v b ng tay bi u di n gi i h n ca hình chi u riêng ph n, ho c ch c t lìa, mt c t ho c hình c t, n u gi i h n này không ph i là ưng tr c i x ng ho c ưng tâm Cách v ẽ: • Kho ng h gi a các g ch: 3d • Chi u dài 1 g ch trong nét t: 12d • Chi u dài 1 g ch dài: 24d • Các nét v cát nhau thì t t nh t là c t nhau b ng nét g ch • Kho ng cách t i thi u gi a các ưng song song là 0.7mm 1.7. CH Ữ VÀ CH Ữ SỐ TCVN 7284-0 : 2003, TCVN 7284-2 : 2003 1.7.1. Kh ch danh ngh a: Là chi u cao (h) c a ưng bao ngoài c a ch cái vit hoa. h= 1,8; 2,5; 3,5; 5; 7; 10; 14; 20 (mm) 1.7.2. Ki u ch Là lo i nét tr ơn, không chân, ưc vi t th ng ng hay nghiêng (góc nghiêng 75 ° so v i ph ươ ng dòng ch ). B dày các nét u b ng nhau và b ng 1/10 kh ch (d=1h/10) u tiên cho ki u ch ng. Các kích th ưc: Chi u cao ch (h): h Chi u cao ch th ưng (c 1): 7h/10 uôi ch th ưng (c 2): 7h/10 Kho ng cách các ký t : 2h/10 Kho ng cách các t : 6h/10 1.7.3. Cu t o ch Phân tích s ơ b cho 3 ki u ch sau: Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 5 -
  2. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật 1.8.2. Các y u t c a m t khâu kích th ưc Mi m t kích th ưc g i là m t khâu kích th ưc. M t khâu kích th ưc g m có 3 y u t : ưng dóng, ưng kích th ưc và con s kích th ưc. 1.8.2.1. ưng kích th ưc • Là y u t xác nh ph n t c n ghi kích th ưc • i v i kích th ưc on th ng, ưng kích th ưc là on th ng song song v i on c n ghi kích th ưc (H1) • i v i kích th ưc góc, ưng kích th ưc là cung tròn có tâm là nh c a góc (H2a) • ưng kích th ưc ưc v b ng nét li n m nh, gi i h n 2 u là 2 d u k t thúc (m i tên, gch xiên, ch m). Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 7 -
  3. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật • Nên tránh ưng kích th ưc giao nhau vi b t k ưng nào khác. N u không th tránh ưc, thì ưng kích th ưc v n v liên t c. • Các ưng kích th ưc có th không v y khi: -V các kích th ưc cho ưng kính và ch v cho m t ph n y u t i x ng trong hình chi u hay hình c t (H4) -Mt n a hình chi u và m t n a hình c t 1.8.2.2. ư 1.8.2.3. ưng dóng • Là y u t gi i h n ph n t c n ghi kích th ưc. • i v i kích th ưc on th ng, ưng dóng xu t phát t 2 u mút on th ng c n ghi kích th ưc và nói chung vuông góc v i nó. Trong tr ưng h p c n thi t ph i v ưng dóng xiên thì 2 ưng dóng v n ph i song song nhau và ưng kích th ưc v n ph i song song v i on c n ghi kích th ưc. • i v i kích th ưc góc, ưng dóng là ưng kéo dài 2 c nh c a góc (H2a) • ưng dóng ưc v b ng nét li n m nh, v ưt quá ưng kích th ưc m t kho ng x p x 8 l n chi u r ng c a nét v . • Cho phép dùng ưng bao, ưng tr c, ưng tâm thay cho ưng dóng (H1) • ch có vát góc hay cung l ưn, ưng dóng ưc v t giao im các ưng bao. ưng kéo dài c a các ưng bao ph i v ưt quá giao im m t kho ng x p x 8 l n chi u r ng nét. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 9 -
  4. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật 1.8.3.2. Bán kính • Dùng ký hi u R tr ưc con s kích th ưc ch bán kính • ưng kích th ưc xu t phát t tâm, ch có m t m i tên ưc v h ưng vào ph n lõm c a cung tròn. N u cung tròn có bán kính quá bé thì cho phép m i tên h ưng vào ph n l i c a cung tròn (H7a) • Nu cung tròn có bán kính quá l n, tâm c a bán kính v ưt ra ngoài ph m vi v , ưng kích th ưc bán kính ph i v ho c là b ct b t ho c là b ng t vuông góc tùy theo vi c có c n hay không cn thi t ph i xác nh tâm(H7b) 1.8.3.3. Hình c u Ký hi u là ch S tr ưc giá tr kích th ưc ch ưng kính hay bán kính c a c u. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 11 -
  5. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật 1.8.3.8. d c • Dùng ký hi u ∠ tr ưc ch s ch tang góc nghiêng, u nh n c a ký hi u h ưng v chân d c (H4) • Dùng ký hi u i tr ưc tr s % d c, ho c tr s d c ghi d ng th p phân • Ghi kích th ưc hai c nh c a tam giác vuông • Ghi tr s ch tang góc nghiêng trên mái d c 1.8.3.9. cao • Trên m t c t ng, hình chi u ng c a công trình, dùng ký hi u nh ư trong hình d ưi ây ghi kích th ưc cao. • Trên m t b ng hay hình chi u b ng công trình, con s ch cao ưc ghi nh ư trong hình d ưi ây và t t i v trí c n ghi cao Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 13 -
  6. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật 2.1.4. V A GIÁC U c sách tham kh o 2.1.5. V D C VÀ CÔN d c Ký hi u và giá tr d c ưc t trên ưng chú d n có ưng dn n m t d c. v ưng th ng có d c 1:10 so v i ph ươ ng ngang: - Dng ưng n m ngang, trên ưng này l y 10 d ơn v dài - Dng ưng vuông góc, trên ưng này l y 1 ơn v dài - Dng ưng có d c 1:10 so v i ph ươ ng ngang. côn côn k c a nón c t tròn xoay: k = (D - d) / L = 2i vi i l d c c a ưng sinh so v i tr c. Ký hi u:  ho c  tùy vào chi u côn. Ví d : Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 15 -
  7. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Kt lu n: Tâm cung n i ti p s n m trên ưng th ng, song song v i ưng th ng ã bi t, và cách nó m t kho ng b ng bán kimhs c a cung n i ti p 2.2.2.2. Nu y u t ã bi t là cung tròn 2.2.2.2.1. Ti p xúc ngoài Kt lu n: Tâm cung n i ti p s n m trên cung tròn, cung tròn này có tâm là tâm c a cung tròn ã bi t và có bán kính b ng T NG c a hai bán kính. 2.2.2.2.2. Ti p xúc trong Kt lu n: Tâm cung n i ti p s n m trên cung tròn, cung tròn này có tâm là tâm c a cung tròn ã bi t và có bán kính b ng HI U c a hai bán kính. VÍ D Ụ: Sinh viên hãy chép l i hình v dưi ây (các cung tròn R20 và R75 là các cung n i ti p) Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 17 -
  8. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật CHUONG 3. PH NG PHÁP HÌNH CHI U TH NG GÓC 3.1. CÁC PHÉP CHI ẾU 3.1.1. Phép chi u xuyên tâm - Là phép chi u có các tia chi u luôn ng quy t i m t im. im ng quy ó g i là tâm chi u - Hình chi u xuyên tâm ca m t ưng th ng không qua tâm chi u là m t ưng th ng Gi s có m t ph ng hình chi u P và tâm chi u S, hình chi u xuyên tâm c a on th ng AB là on th ng A’B’ 3.1.2. Phép chi u song song - Là phép chi u xuyên tâm có tâm chi u S là im vô t n. Nh ư v y phép chi u song song có các tia chi u luôn song song nhau. - Phép chi u song song b o toàn s song song AB//CD ⇒A’B’//C’D’ - Phép chi u song song b o toàn t s dài ca hai an th ng song song AB / CD = A’B’ / C’D’ - Phép chi u song song b o toàn t s ơn c a ba im th ng hàng CE / CD = C’E’ / C’D’ 3.1.3. Phép chi u vuông góc Là phép chi u song song có h ưng chi u l vuông góc v i m t ph ng hình chi u P Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 19 -
  9. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật - P 2: m t ph ng hình chi u b ng - x : tr c hình chi u - A1: hình chi u ng c a im A - A2: hình chi u b ng c a im A Hai mt ph ng P 1 và P 2 chia không gian làm b n ph n, m i ph n ưc g i là m t góc t ư không gian và ưc ánh s theo th t nh ư hình v . 3.3.1.2. Hình chi u c nh B sung m t ph ng P 3 - P 3 ⊥ P 1, P 3 P 1 = z - P 3 ⊥ P 2, P 3 P 2 = y Hình chi ếu c ạnh c ủa điểm A - Chi u vuông góc A lên P 3 ưc im A 3 - Xoay P 3 quanh z (chi u m i tên) cho n trùng vi P 1  A3 s n thu c P 1 Nh ận xét: - A1AzA2 th ng hàng và vuông góc v i z - AzA3 = A xA2 Tên g ọi - P 3 : m t ph ng hình chi u c nh - A3 : hình chi u c nh c a im A Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 21 -
  10. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Tính ch t: - A1B1 và A 2B2 ⊥ x ( c tr ưng) - A3B3 = AB 3.3.2.2.2. ưng th ng vuông góc v i mp hình chi u ưng th ng chi u b ng nh ngh a: ⊥ P 2 Tính ch t: - A2 ≡ B2 và A 1B1 ⊥ x ( c tr ưng) - A1B1 = AB = A 3B3 ưng th ng chi u ng nh ngh a: ⊥ P 1 Tính ch t: - A1 ≡ B1 và A 2B2 ⊥ x ( c tr ưng) - A2B2 = AB = A 3B3 ưng th ng chi u c nh nh ngh a: ⊥ P 3 Tính ch t: - A1B1 // A 2B2 // x ( c tr ưng) - A1B1 = A 2B2 = AB - A3 ≡ B3 3.3.3. Mt ph ng 3.3.3.1. Bi u di n Mt ph ng ưc bi u di n b ng các y u t xác nh m t ph ng: - Ba im không th ng hàng - Mt im và m t ưng th ng không ch a im Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 23 -
  11. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Mt ph ng chi u c nh nh ngh a: ⊥ P 3 Tính ch t: - Ch a ít nh t m t ưng th ng chi u c nh ( c tr ưng) - Hình chi u c nh suy bi n thành ưng th ng 3.3.3.2.2. Mt ph ng song song v i mp hình chi u Mt ph ng b ng nh ngh a: // P 2 Tính ch t: - Hình chi u ng suy bi n thành ưng th ng song song v i x ( c trưng). - Hình chi u b ng c a m t hình ph ng l n b ng th t Mt ph ng m t nh ngh a: // P 1 Tính ch t: - Hình chi u b ng suy bi n thành ưng th ng song song v i x ( c tr ưng). - Hình chi u ng c a m t hình ph ng l n b ng th t Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 25 -
  12. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật 3.3.4. a di n 3.3.4.1. Khái ni m a di n là m t hình ưc t o thành t các a giác ph ng. Các a giác này t ng ôi m t có c nh chung - Đỉnh c ủa đa giác: nh a di n - Cạnh c ủa đa giác: cnh a di n - Đa giác: mt c a a di n a di n ưc xác nh b ng nh và c nh c a a di n 3.3.4.2. Bi u di n a di n ưc bi u di n b ng các y u t xác nh a di n: nh và c nh a di n Xét th ấy khu ất: - ưng bao ngoài: luôn luôn th y - ưng “chéo”: xét Hình chi ếu th ứ ba Tìm các y u t xác nh a di n là nh và c nh a di n. Điểm thu ộc đa diện - Khi nó thu c m t m t c a a di n - Xác nh im thu c a di n: g n im vào m t ưng th ng thu c m t c a a di n Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 27 -
  13. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Vẽ hình chi ếu th ứ ba c ủa nón tròn xoay: Xác nh tr ưc tr c, nh và ưng chu n. Xác định điểm thu ộc m ặt nón : G n im vào m t ưng sinh th ng thu c nón Ví d : Cho im M thu c m t nón tròn xoay nh S. Bi t im M 1 tìm M 2 và M 3 Chú ý: i v i nón tròn xoay có th g n im vào m t ưng tròn v thu c m t ph ng vuông góc v i tr c tròn xoay. Mt tr Cho m t ưng (c) và m t h ưng ưng th ng l. M t ưng th ng chuy n ng sao cho nó luôn song song v i l và t a trên (c) s t o thành m t tr . - (c): ưng chu n - l: h ưng ưng sinh - Các ưng th ng chuy n ng: ưng sinh th ng Bc c a m t tr : là b c c a ưng chu n (c) Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 29 -
  14. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Hình chi ếu th ứ ba c ủa m ặt c ầu: Xác nh tâm c u, hình chi u c a c u là vòng tròn có cùng bán kính v i c u. Xác định điểm thu ộc m ặt c ầu: G n im vào m t ưng tròn thu c m t c u và song song v i các m t ph ng hình chi u Ví d : Cho im M thu c m t c u tâm 0. Bi t im M1 tìm M 2. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 31 -
  15. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Ph ươ ng pháp chi u góc th nh t là m t cách bi u di n b ng phép chi u vuông góc trong ó i tưng c n bi u di n ưc t gi a ng ưi quan sát và mt ph ng t a trên ó i tưng ưc chi u vuông góc. V trí các hình chi u khác so vi hình chi u chính ưc xác nh b ng cách quay các mặt ph ẳng chi ếu ca chúng quanh các ưng thng trùng ( ho ặc song song ) v i các tr c t a n v trí nm trên m t ph ng t a (b m t b n v ), trên ó hình chi u ng (hình chi u chính, hình chi u t tr ưc – A) ưc chi u lên. Nh ư v y trên b n v c n c vào hình chi u chính – A các hình chi u khác ưc b trí nh ư sau: • Hình chi u B: hình chi u t trên t ngay bên d ưi. • Hình chi u E: hình chi u t d ưi t ngay bên trên. • Hình chi u C: hình chi u t trái t ngay bên ph i. • Hình chi u D: hình chi u t ph i t ngay bên trái. • Hình chi u F: hình chi u t sau t bên ph i ho c bên trái. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 33 -
  16. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Nh ư v y trên b n v c n c vào hình chi u chính – A các hình chi u khác ưc b trí nh ư sau: Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 35 -
  17. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật 4.3. CH ỌN HÌNH CHI ẾU Hình chi u ch a nhi u thông tin nh t c a i t ưng th ưng ưc g i là hình chi u chính (hình chi u t tr ưc). Hình chi u chính th ưng bi u di n i t ưng v trí làm vi c, ho c v trí ang ch t o ho c v trí ang l p ráp. V trí các hình chi u khác c n c theo v trí hình chi u chính và ph thu c vào ph ươ ng pháp chi u ã ch n (góc th nh t, góc th ba, b trí m i tên tham chi u). Trong th c t th ưng không c n ph i dùng t i 6 hình chi u. Khi c n dùng các hình chi u khác v i hình chi u chính thì các hình này ph i ch n sao cho: • S l ưng các hình chi u ph i ít nh t nh ưng bi u di n y i t ưng mà không gây m p m khó hi u. • Tránh s l p l i không c n thi t c a các chi ti t. • Tránh được vi c ph i dùng ưng bao khu t và c nh khu t Bài t p áp d ng: Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 37 -
  18. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 39 -
  19. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Ví d 2: Ví d 3: Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 41 -
  20. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật V nguyên t c gân , chi ti t si t, tr c, nan hoa c a bánh r ng và các chi ti t t ươ ng t không b c t d c, khi ó không v ưng g ch g ch. Tươ ng t nh ư hình chi u, hình c t c ng có th v v trí khác v i v trí ã nh b i m i tên ch hưng nhìn c a nó. 5.3. KÝ HI ỆU V ẬT LI ỆU TRÊN M ẶT C ẮT (TCVN 7-93) 5.3.1. Ký hi u Ký hi u chung c a các v t li u, không ph thu c lo i v t li u (s dng khi không xác nh v t li u): Nu c n ch rõ ký hi u ưc dùng thì s d ng các ký hi u trình bày trong b ng sau: Nu trên b n v c n th hi n nh ng vt li u mà ký hi u ch ưa ưc quy nh trong tiêu chu n này thì cho phép dùng ký hi u ph nh ưng ph i chú thích. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 43 -
  21. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Bài t p áp d ng: Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 45 -
  22. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật 5.4.1.4. Hình c t s d ng hai m t ph ng c t giao nhau (hình c t xoay) Trong tr ưng h p này, m t m t ph ng c t ưc xoay t i v trí song song v i m t ph ng hình chi u. 5.4.2. Theo ph m vi c t 5.4.2.1. Hình c t bán ph n Các chi ti ết có th ể v ẽ m ột n ửa là hình chi ếu còn m ột n ửa là hình c ắt. Đường phân chia hình chi u và hình c t là tr ục đố i x ứng . Ví d : Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 47 -
  23. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 49 -
  24. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Bài 2/ HÌNH CHI U ( bài) HÌNH C T (bài làm) Bài 3/ HÌNH CHI U ( bài) HÌNH C T (bài làm) Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 51 -
  25. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Bài 6/ Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 53 -
  26. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật 5.5.2. Mt c t ch p Nu không gây khó hi u, m t c t có th ưc xoay ngay trên hình chi u t ươ ng ng. Khi ó, ưng bao c a m t c t ph i v b ng nét li n m nh. CHUONG 6. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 55 -
  27. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Quy cách v m i tên cong: 6.1.3. Hình chi u riêng ph n c a chi ti t i x ng ti t ki m th i gian và di n tích v , các v t th i x ng có th v m t n a thay cho v toàn b. ưng tr c ưc ánh d u t i hai u b ng hai nét m nh, ng n, song song nhau và v vuông góc v i tr c i x ng. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 57 -
  28. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật CHUONG 7. BI U DI N V T TH Thông th ưng m t b n v ký thu t bao g m các thành ph n: - Hình bi u di n và các ký hi u có liên quan - Kích th ưc và các ký hi u có liên quan - Các yêu c u v k thu t (ký hi u, v n b n ) - Khung b n v , khung tên (m t s lo i b n v có th có thêm b ng kê, b ng th ng kê ). Ph n này ch c p d n vi c xác nh các hình bi u di n c n thi t cho m t v t th hình h c và ghi kích th ưc xác nh l n c a v t th hình h c. 7.1. HÌNH BI ỂU DI ỄN Bao g m t t c các lo i hình bi u di n ưc quy nh theo TCVN v b n v k thu t: - Hình chi u vuông góc - Hình chi u riêng ph n - Hình chi u c c b . - Hình c t và m t c t - Hình trích xác nh nên s d ng lo i hình bi u di n nào, c n hi u rõ m c ích s d ng c a các lo i hình bi u di n. S l ưng hình bi u di n s d ng nên h n ch n m c t i thi u c n thi t, nh ưng ph i mô t y và rõ ràng hình d ng v t th . Khi ch n hình bi u di n tránh vi c ph i dùng các ưng bao khu t và c nh khu t, tránh vi c l p l i không c n thi t các b ph n thu c v t th . 7.2. CH ỌN H ƯỚNG CHI ẾU CHÍNH Hưng chi u chính ưc ch n sao cho hình bi u di n chính th hi n ưc hình d ng t ng quát ca i t ưng ng th i ph i th hi n ưc nhi u nh t và rõ ràng nh t n u có th ưc các b ph n hình h c thu c v v t th . Hình bi u di n chính th ưng bi u di n i t ưng v trí làm vi c ho c v trí ang làm vi c ho c v trí l p ráp. Ch n ưc hình bi u di n chính h p lý s giúp gi m s l ưng hình bi u di n c n di n t i tưng, b n v d c và nh ư v y d ưc thi t l p chính xác h ơn. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 59 -
  29. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Hình 3a/ Hình 3b/ Tr l i: 7.3.2. Vt th d ng t m hay thanh Nói chung c n hai hình bi u di n, trong ó ph i có m t hình (hình chi u, m t c t) di n t hình dáng hay ti t di n t m hay thanh. Trong m t s tr ưng h p ch c n m t hình bi u di n di n t hình d ng hay ti t di n và ký hi u kích th ưc b dày hay chi u dài. Ví d : bi u di n m t thanh thép hình (lo i thép góc, hay còn g i là thép L) 7.3.3. Vt th d ng hình h p Thông th ưng c n ba hình bi u di n theo ba h ưng chi u vuông góc nhau (có th nhi u h ơn). Ví d : Hình bi u di n bên ây ã xác nh hình dáng m t v t th hay ch ưa? T i sao?: Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 61 -
  30. Tập bài gi ảng V ẽ K ỹ Thu ật Trong m t s tr ưng h p ví d không th b trí hình úng liên h hi u vì ch ng l n v i các hình bi u di n khác ho c n u t úng liên h chi u ph i dùng m t kh gi y l n h ơn thì có th t hình v trí b t k (nên d t g n ch ký hi u h ưng chi u và ch nh danh). C ng có th xoay các hình chi u riêng ph n, hình c t hay m t c t nghiêng n u không gây khó kh n cho vi c c và thi t l p b n v . Nh ư v y có m t phân b hình h p lý ph i phân tích có ưc m t ph ươ ng án bi u di n hp lý tr ưc khi v . 7.5. GHI KÍCH TH ƯỚC Mi b ph n hình h c ph i ưc ghi các kích th ưc nh v và nh d ng. M i kích th ưc ch ưc ghi m t l n. Tr ưng h p kích th ưc xác nh m t ph n t có th ghi trên nhi u hình bi u din khác nhau thì nên ghi trên hình bi u di n nào th hi n ph n t ó rõ nh t. Các kích th ưc có liên quan n cùng m t b ph n hình h c nên nhóm l i m t cách tách bi t và ghi trên hình bi u di n nào th hi n b ph n hình h c ó rõ nh t. Không nên ghi kích th ưc cho các ưng bao hay c nh khu t. Thông th ưng kích th ưc nên ghi bên ngoài hình bi u di n d ghi, d c. Tr ưng h p ưng dóng kích th ưc c t qua m t vùng ph c t p ho c trùng v i nh ng ưng nét bi u di n khác có th cân nh c ghi bên trong hình bi u di n. Nguyeãn Thanh Vaân – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 63 -