Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Chương 4: Trạng thái ứng suất - Lê Hoàng Tuấn
3.1. Khái niệm
3.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
Một thanh gọi là kéo (nén) đúng tâm khi trên mặt cắt ngang của
thanh chỉ có 1 thành phần nội lực là lực dọc (Nz).3.6. Bài toán siêu tĩnh
Nếu số ẩn số (nội lực/phản lực liên kết) > số phương trình cân
bằng tĩnh học, ta phải bổ sung thêm các phương trình tương thích
biến dạng.
3.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
Một thanh gọi là kéo (nén) đúng tâm khi trên mặt cắt ngang của
thanh chỉ có 1 thành phần nội lực là lực dọc (Nz).3.6. Bài toán siêu tĩnh
Nếu số ẩn số (nội lực/phản lực liên kết) > số phương trình cân
bằng tĩnh học, ta phải bổ sung thêm các phương trình tương thích
biến dạng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Chương 4: Trạng thái ứng suất - Lê Hoàng Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_suc_ben_vat_lieu_1_chuong_4_trang_thai_ung_suat_le.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Chương 4: Trạng thái ứng suất - Lê Hoàng Tuấn
- CHƯƠNG 4- TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT Gvc- Ths. Lê Hoàng Tuấn
- 1. KHÁI NIỆM VỀ TTỨS TẠI MỘT ĐIỂM 1.2. Biểu diễn TTƯS tại một điểm y y +Ba ứng suất pháp: yx yz , , xy x y z +Sáu ứng suất tiếp: zy x , , , , , . zx xy yx xz zx yz zy z xz x z
- 1. KHÁI NIỆM VỀ TTỨS TẠI MỘT ĐIỂM 1.4. Mặt chính, phương chính, II ứng suất chính,phân loại TTƯS 2 Mặt chính- Mặt không có 1 1 Phương chính- Pháp tuyến I của mặt chính , I, II, III. 3 Ứng suất chính- ứ/s trên III mặt chính : 1> 2 > 3
- 2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH 2.1. Cách biểu diễn – Quy ước dấu Cách biểu diển: y y yx y y yx xy x x xy x x xy x x yx y z y
- 2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH 2.2.Ứng suất trên mặt cắt nghiêng bất kỳ: Mặt cắt nghiêng pháp tuyến u, với (x,u)= > 0 khi quay ngược kim đồng hồ kể từ truc x y y yx u y y yx xy v x u xy x x x x xy uv x yx y z y
- 2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH y y u u v u ds xy x y uv y uv dy x yx yx dz x z dx x * U=0 udzds- xdzdy.cos +xydzdy.sin - -ydzdx.sin + yxdzdx.cos =0 * V=0
- 2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH y Ứng suất trên mặt cắt u pháp tuyến v: v xy x Xét mặt nghiêng có pháp uv tuyến v, vuông góc mặt y yx có pháp tuyến u. Thay thế x u bằng ( + 90) vào (1) v u x x + y x − y v = − cos2 + sin 2 uv v 2 2 xy vu Và u + v = x + y v
- 2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH Có 2 mặt chính vuông góc 0 0 +90 I Ứùng suất chính III 1 x 3 0 x + y 1 2 2 max = 1,3 = ( x − y ) + 4 xy (3) min 2 2 3 1 Ứùng suất chính cũng là ứng suất pháp cực trị d 2 xy vì u = 0 tan 2 = − dz x − y
- 2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH III 1350 2.3 Ứng suất tiếp cực trị: max I 1 2 2 max = ( x − y ) + 4 xy (4) 450 min 2 min
- 2 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH 2.4 Các trường hợp đặc biệt: 1 2- TTỨS trượt thuần túy: 3 Các ứng suất chính : 1,3 = max, min = ; 2 = 0 (6) 3 1 Hai phương chính được xác định theo (2): = + k tan 2 o = o 4 2 Những phương chính xiên góc 450 với trục x và y.
- 3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ 3.1 Cơ sở của phương pháp: u y y Từ p/t tính u và uv v yx x + y x − y u xy u = + cos 2 − xy sin 2 x 2 2 x xy uv x − y x uv = + sin 2 + xy cos2 yx 2 y Chuyển (x+y)/2 sang phải, bình phương 2 vế, 2 2 công lại + − x y 2 x y 2 u − + uv = + xy 2 2
- 3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ 3.1 Cơ sở của phương pháp: u y y v yx R u xy x O C x xy uv C x yx y
- 3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ max max u 3.3 Ứng suất trên uv • u M uv P mặt nghiêng- xy 2 Tìm u ; uv : R 2 Từ cực P vẽ Pu // u O B 1 A F C G E điểm M max min Hoành độ M: OG= u min min Tung độ M: GM= uv u y x min max = 1
- 3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ 3.5 Các trường hợp đặc biệt 1.TTƯS phẳng đặc biệt P Có hai ứng suất chính • A 1 và 3 B O F C E max min 3 max = 1
- 3 . TTỨS TRONG BÀI TOÁN PHẲNG- PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ 3.5 Các trường hợp đặc biệt 3.Phân tố chính max 3 max 1 1 B O A • P C 3 min Ứùng suất tiếp cực trị min 1 − 3 = 1,3 2 3 1
- 4 . SƠ LƯỢC VỀ TTỨS KHỐI 2 Thực vậy Xét các mặt song song 1 2 các phương chính I, II, III 3 Các ứng suất trên các 1 3 mặt nầy có thể khảo sát như trong bài tóan phẳng 2 1 3
- 5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG 4.1 Định luật Hooke tổng quát ' 1- Liên hệ ứng suất pháp và biến dạng dài , TTƯS đơn: = E '' ' = "= − = − E
- 5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG 4.1 Định luật Hooke tổng quát 1- Liên hệ ứng suất pháp II 2 và biến dạng dài TTƯS khối: 1 1 1 I 1 = 1 − ( 2 + 3 ) E 3 1 = − ( + ) III 2 E 2 3 1 1 = − ( + ) 3 E 3 1 2
- 5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG 4.1 Định luật Hooke tổng quát 2- Liên hệ ứng suất tiếp và biến dạng góc: TTỨS trượt thuần túy: = G -Biến dạng góc (góc trượt) . E G - là môđun đàn hồi trượt, G = và 2(1+ ) Thứ nguyên của G là [lực/(chiều dài)2] và đơn vị thường dùng là N/m2 hay MN/m2.
- 5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG 4.1 Định luật Hooke khối Biến dạng thể tích tương đối 1− 2 = (1 + 2 + 3 ) E II 2 Tổng ứng suất pháp =1 + 2 +3 1 1 1− 2 I = E 3 III
- 5 . LIÊN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG II 2 4.1 Định luật Hooke khối 1− 2 = 1 1 E I Nhận xét 2: 3 Thay các ứng suất chính III bằng ứng suất trung bình tb + + = = 1 2 3 tb 3 3 1− 2 1− 2 Thì = ( + + ) = không đổi 1 E tb tb tb E
- 6. THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI Thanh kéo hay nén ( chương 3): TTƯS đơn, chỉ có TNBDĐH riêng : u = 2 TTỨS khối, II 1,2,3 2 TNBDĐH riêng: 1 1 u = 1 1 + 2 2 + 3 3 I 2 2 2 3 III
- 6. THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI II 2-tb II tb II 2 - tb 1 tb tb 1 I I I = + tb III - III 3 III 3 tb Đổi thể tích Đổi thể tích Không đổi thể tích Đổi hình dáng Không đổi hình dáng Đổi hình dáng u utt uhd