Bài giảng Thiết kế đường ôtô - Chương 4: Thiết kế mặt cắt dọc của của tuyến đường - Văn Hồng Tấn
CAO ĐỘ CỦA MẶT CẮT DỌC
• Cao độ tự nhiên (đường đen): Là cao độ mặt đất tại tim
đường, được xác định bằng cách đo đạc tại hiện trường
tại các cọc đóng ở tim đường (K, H, NĐ, TĐ, TC, NC,
C1, C2…)
• Cao độ thiết kế (đường đỏ): Là cao độ đường thiết kế ở
mặt cắt dọc
CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN KHI THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC
• Quyết định cao độ thiết kế
• Độ dốc dọc và chiều dài đoạn dốc thiết kế
• Bố trí đường cong đứng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thiết kế đường ôtô - Chương 4: Thiết kế mặt cắt dọc của của tuyến đường - Văn Hồng Tấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_duong_oto_chuong_4_thiet_ke_mat_cat_doc_c.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thiết kế đường ôtô - Chương 4: Thiết kế mặt cắt dọc của của tuyến đường - Văn Hồng Tấn
- CÁC YẾU TỐ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG Chương 4 THIEÁT KEÁ MAËT CAÉT DOÏC CỦA TUYẾN ĐƯỜNG CAO ĐỘ CỦA MẶT CẮT DỌC CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN KHI THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC •Caođộ tự nhiên (đường đen): Là cao độ mặt đấttạitim đường, đượcxácđịnh bằng cách đo đạctạihiệntrường •Quyết định cao độ thiếtkế tạicáccọc đóng ở tim đường (K, H, NĐ, TĐ, TC, NC, • Độ dốcdọcvàchiều dài đoạndốcthiếtkế C1, C2 ) •Bố trí đường cong đứng •Caođộ thiếtkế (đường đỏ): Là cao độ đường thiếtkếở mặtcắtdọc. C A D B
- CHỌN ĐỘ DỐC DỌC CHO MỖI ĐOẠN DỐC • Độ dốcdọctốithiểu: –Trênđường thẳng/ đường cong không làm siêu cao • Đường đào/đắpthấp: imin = 0.5% • Đường đắp cao: không hạnchế –Trênđường cong có siêu cao (đào/đắp thấp):i = 1% ĐỘ DỐC DỌCTHIẾT KẾ min • Độ dốcdọclớnnhất: – Theo cấphạng đường , xem bảng 4.3 (tr 87) – Theo điềukiệnsứckéo , sứcbám. –Trênđoạncósiêucao, chú ý kiểmtraix hay chiết giảm độ dốcdọc Δi TỐI THIỂU HOÁ CHI PHÍ TRONG CHỌN ĐỘ DỐC CHIỀU DÀI ĐOẠN DỐC DỌC CHO MỖI ĐOẠN DỐC •Chiều dài tốithiểucủa đoạndốc: Đủ để bố trí hai • Độ dốcdọcnhỏ: chi phí xây dựng lớn, chi phí khai thác nhỏ đường cong đứng ngượcchiềucóRmin loõmii12+ loài ii2 + 3 • Độ dốcdọclớn: chi phí xây dựng nhỏ, chi phí khai thác lTTTR2121min=+;; = min ⋅ TR 2 = min ⋅ lớn. 2 2 •Chiều dài tối đacủa đoạndốc: không quá dài ảnh hưởng đến chi phí khai thác. Xem bảng trang 91 • Đoạnchêmdốc2.5% 2.5%
- ĐƯỜNG CONG TRÒN BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG ĐỨNG LỒI NHỎ NHẤT • Đảmbảotầmnhìntrênmặtcắtdọc. – Đường không có dải phân cách: (trang 95) 2 loài S2 Rmin = 8h1 – Đường có dải phân cách: 2 loài S1 S S Rmin = a b 2h1 2 2 Fxy(, )=−×+= y2 R y x 0 R= S2/(2can h1 + can h2) 2xx iy==−' = ()()22y −−RRy BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG ĐỨNG LÕM NHỎ NHẤT BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG ĐỨNG LÕM NHỎ NHẤT • Đảmbảo không ly tâm gãy nhíp xe. • Đảmbảothấyxetạichỗ giao nhau khác mức. vV22 Rloõm == min1 []aa13 *[] • Đảmbảotầmnhìnvề đêm 2 loõm S1 Rmin2 = 2(.)hStgñ +α1 hH+ K 4()C − hH+ b ≥ Sb=+2 2 8()C − 2 2 Δi kSmin=−2 min hH+ Δi 4()C − 2 K 2 ()K − 2b b < Sb=++2 kmin 2 ΔiK2 R = min Δi • Theo tiêu chuẩn quy định (bảng trang 95)