Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Các mô hình thương mại điện tử - Phạm Thị Thanh Hồng

Mô hình kinh doanh
 Gồm 6 thành phần
 Khách hàng, mối quan hệ với khách hàng, lợi ích do khách
hàng mang lại
 Sản phẩm hay dịch vụ
 Qui trình nghiệp vụ sản xuất và phân phối sản phẩm/dịch vụ
 Danh sách các tài nguyên, tài nguyên có sẳn, tài nguyên sẽ
được phát triển và tài nguyên cần đạt được
 Cấu trúc chuỗi cung ứng, gồm các nhà cung cấp và các đối
tác khác
 Mô hình doanh thu, gồm doanh thu mong đợi, chi phí dự trù,
các nguồn tài chính và lợi nhuận ước lượng 
pdf 13 trang thamphan 30/12/2022 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Các mô hình thương mại điện tử - Phạm Thị Thanh Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_2_cac_mo_hinh_thuong_mai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Các mô hình thương mại điện tử - Phạm Thị Thanh Hồng

  1. Nội dung chi tiết Mô hình kinh doanh  Các thành phần của mô hình kinh doanh  Gồm 6 thành phần  Tác động của Internet và web tới các mô  Khách hàng, mối quan hệ với khách hàng, lợi ích do khách Chương 2 hình kinh doanh hàng mang lại  Sản phẩm hay dịch vụ  Mô hình kinh doanh B2C  Qui trình nghiệp vụ sản xuất và phân phối sản phẩm/dịch vụ  Mô hình kinh doanh B2B  Danh sách các tài nguyên, tài nguyên có sẳn, tài nguyên sẽ được phát triển và tài nguyên cần đạt được  Các mô hình TMĐT đặc biệt (C2C, m- Các mô hình thương mại điện tử  Cấu trúc chuỗi cung ứng, gồm các nhà cung cấp và các đối commerce) tác khác  Mô hình doanh thu, gồm doanh thu mong đợi, chi phí dự trù, các nguồn tài chính và lợi nhuận ước lượng © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 1 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 2 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 3 Tác động của Internet và web tới mô hình kinh doanh B2C Giới thiệu  EC cho phép tạo ra các mô hình kinh doanh mới  Định nghĩa Siêu thị Khách  Là phương thức kinh doanh mà 1 công ty thông qua  Các DN bán sản phẩm hoặc dịch vụ cho các hàng phương thức kinh doanh này tạo ra doanh thu để khách hàng là các cá nhân (người tiêu dùng) Xí nghiệp tồn tại  Ví dụ  Là mô hình giải thích những hoạt động nhằm đem lại Nhà bán lẻ  Walmart.com bán hàng cho người tiêu dùng cá giá trị cho sản phẩm hay dịch vụ mà công ty cung trực tuyến nhân qua website của mình cấp Khách  Web site hàng  www.walmart.com Cửa hàng Cửa hiệu Công ty Khách © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 4 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 5 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 hàng 6 1
  2. Báo điện tử Web Portal  Điểm xuất phát để duyệt web  Gồm  Web Directory  Danh sách các “siêu liên kết” (hyperlinks)  Search Engine  Tìm kiếm theo từ khóa (google.com)  Trang kết quả có nhiều hyperlinks dẫn đến các trang khác  Thu phí quảng cáo  Các hyperlinks được xuất hiện theo 1 độ ưu tiên  Các chức năng khác  Thư điện tử miễn phí, dịch vụ lưu trữ tập tin, trò chơi, lịch làm việc, chat room, © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 13 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 14 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 15 Quảng cáo theo chuyên mục Thị trường việc làm Thị trường việc làm  Phương thức  Có các loại hình  Sử dụng “tác nhân thông minh”  Tiếp cận thị trường mục tiêu  Người tìm việc (job seeker)  Tác nhân cho người tìm việc (careershop.com)  Thu phí quảng cáo cao  Trả lời các mẫu quảng cáo tuyển nhân viên  Người dùng tạo hồ sơ xin việc  Quảng cáo đúng đối tượng  Để lý lịch trên web và gửi thông điệp đến người tuyển dụng  Tìm kiếm công việc thích hợp trên các website hoặc CSDL  Careerbuilder.com, mangvieclam.com dựa vào hồ sơ xin việc  Người tìm việc sẽ nhận được các tuyển dụng thông qua  Người tuyển dụng (recruiter)  Ví dụ email  Quảng cáo tuyển nhân viên trên các portal, báo điện tử,  Website quảng cáo việc làm hoặc ngay trên website của công ty  Tác nhân cho người tuyển dụng  Monster.com, vietnamworks.com, tuyendung.com,  Tiến hành phỏng vấn và trắc nghiệm kiến thức trên web (resumix.yahoo.com)  Xem các đơn xin việc  Môi giới việc làm (job agency)  Duyệt các lý lịch xác định kỹ năng  Sử dụng Web để công bố việc làm  Tìm ứng cử viên ghép những kỹ năng nào đáp ứng  Quảng cáo dịch vụ bằng email hay tại các trang web khác được tiêu chuẩn công việc © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 16 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 17 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 18 3
  3. Mô hình doanh thu Phí giao dịch Đại lý du lịch Mô hình phí giao dịch Mô hình đăng nhập  Công ty nhận tiền hoa hồng theo khối lượng  Tiền hoa hồng có được từ các hãng hàng Một khoản phí cố định được giao dịch không, khách sạn, những người cho thuê xe Tiền hoa hồng được thanh yêu cầu thanh toán hàng tháng toán theo số lượng giao dịch  Công ty môi giới, trung gian (intermediation) hơi, tàu đi biển Mô hình quảng cáo Mô hình trao đổi Tiền hoa hồng được thanh toán  Trợ giúp khách hàng theo số lượng  Ví dụ khách hàng  Đại lý du lịch  Lập những chuyến du lịch Thanh toán bởi người quảng cáo chuyển sang trang  Dịch vụ tài chính, ngân hàng  Mua và thuê với giá rẻ Mô hình chào bán hàng hóa hoặc dịch vụ  Môi giới mua bán cổ phần chứng khoán, cổ  Cung cấp những thông tin bổ ích phiếu  Lời khuyên khi đi du lịch  Hướng dẫn, bản đồ  Môi giới thế chấp, bất động sản, bảo hiểm Doanh thu từ bán hàng hóa hoặc dịch vụ © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 25 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 26 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 27 Dịch vụ tài chính, ngân hàng  Liên kết với các ngân hàng và cung cấp nhiều dịch vụ cho các tổ chức hoặc cá nhân  Thanh toán các hóa đơn  Kiểm tra tài khoản  Tìm các khoản vay nợ  Nhận tiền hoa hồng từ khách hàng © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 28 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 29 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 30 5
  4. Giới thiệu Giới thiệu Giới thiệu  Mua (purchase)  Hậu cần (logistic)  Hỗ trợ (support)  Nguyên liệu trực tiếp  Là làm sao để “cung cấp đúng hàng hóa, đúng số  Tài chính và quản lý  Nguyên liệu dùng để sản xuất ra sản phẩm lượng, đúng địa điểm và đúng thời điểm”  Thực hiện thanh toán  ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm sau cùng  Gồm các hoạt động  Xử lý tiền nhận từ khách hàng  Nguyên liệu gián tiếp  Tiếp nhận hàng  Lên kế hoạch vốn cho các chi phí  Dụng cụ văn phòng, bóng đèn  Bốc xếp hàng hóa vào kho  Dự thảo ngân sách để nguồn vốn luôn có sẳn  Máy móc, phần cứng, phần mềm máy tính  Kiểm kê hàng tồn kho  Nguồn nhân lực  mua định kỳ  Lập lịch và điều kiển phương tiện vận chuyển  Thuê, đào tạo và đánh giá nhân viên  loại hàng hóa MRO (maintenance, repair and operating)  Vận chuyển hàng  Phát triển công nghệ  Tùy thuộc vào từng doanh nghiệp  Công bố kết quả nghiên cứu, liên kết với các nguồn và dịch vụ nghiên cứu khác © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 37 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 38 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 39 Các loại hình giao dịch Bên bán Bên bán Người mua Người bán Công ty A Công ty A  Đặc trưng Công ty B Công ty B  Một người bán và nhiều người mua Công ty C Công ty C Người bán Người mua  Người mua lẻ/sỉ có thể sử dụng chung giao diện hoặc Công ty D Công ty D sử dụng các giao diện khác nhau (a) B2B bên bán (B) B2B bên mua  Có 3 hình thức Dịch vụ Khác Chính phủ Người mua  Bán hàng qua e-catalogs Người bán Người mua Người bán  Bán hàng qua đấu giá Cộng đồng  Bán hàng bằng những hợp đồng dài hạn có thương Hiệp hội ngành Trường ĐH lượng  Giá, số lượng, hình thức thanh toán, vận chuyển (C) Thị trường điện tử (d) Thương mại hợp tác © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 40 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 41 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 42 7
  5. Mua theo nhóm B2B – Mô hình bên mua làm trung tâm B2B – Mô hình bên mua làm trung tâm  Đặc trưng  Các doanh nghiệp nhỏ đặt mua số lượng lớn hàng  Doanh nghiệp (bên mua) phải cài đặt và vận hành Hình 3.6: hóa từ nhà sản xuất để được giảm giá phần mềm mua sắm, gồm cả catalog sản phẩm. eProcurement, bên mua làm  Các doanh nghiệp có thể tìm nhóm ở buyerzone.com  Bên cung cấp chỉ chịu trách quản lý nội dung và trung tâm hay higpa.com định kỳ truyền tin về những thay đổi trong catalog (Nguồn: Schubert) sản phẩm. © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 49 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 50 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 51 Các loại hình giao dịch Sàn giao dịch Sàn giao dịch Người mua Người bán Công ty A Công ty A  Đặc trưng Công ty B Công ty B  Nhiều người mua và nhiều người bán Công ty C Công ty C Người bán Người mua  Ngoài ra còn hỗ trợ các hoạt động Công ty D Công ty D  Phân phối tin tức (a) B2B bên bán (B) B2B bên mua  Cung cấp các nghiên cứu  Thanh toán và hậu cần Dịch vụ Khác Chính phủ Người mua Người bán Người mua  Chức năng Người bán Cộng đồng  Ghép cặp người mua và người bán Hiệp hội ngành  Làm thuận tiện các giao dịch Trường ĐH  Duy trì các chính sách trao đổi và cơ sở hạ tầng (C) Thị trường điện tử (d) Thương mại hợp tác © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 52 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 53 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 54 9
  6. Cộng tác Cộng tác  Đặc trưng B2B – Sàn giao dịch điện tử Chuỗi cung ứng của  Sử dụng công nghệ kỹ thuật số để thiết kế, phát triển, Orbis Corporation quản lý và nghiên cứu sản phẩm, dịch vụ hay ứng dụng  Khác với những hoạt động mua/bán  Truyền tải thông tin  Chia sẻ thông tin  Lập kế hoạch cộng tác  Được ứng dụng trong quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management - SCM)  Hình thức  VMI (Vendor managed inventory)  Giảm chi phí vận chuyển Hình 3.8: Phần mềm dịch vụ của trung gian trong eProcurement  Giảm chu kỳ phát triển và thiết kế sản phẩm (Meier & Stommer, 2011) © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 61 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 62 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 63 Giảm phí vận chuyển VMI Rút ngắn chu kỳ phát triển sản phẩm  VMI (Vendor managed inventory)  Unilever Corporation  Caterpillar Inc  Người bán lẻ để cho các nhà cung cấp chịu trách  Hợp đồng vận chuyển với 30 hãng vận tải  Nhà sản xuất máy móc (công nghiệp nặng) nhiệm việc xác định khi nào đặt hàng và đặt bao  Xây dựng hệ thống TBC (Transportation Business  Hệ thống cộng tác liên kết các bộ phận kỹ thuật và nhiêu Center – Trung tâm kinh doanh vận tải) sản xuất với các nhà cung cấp, phân phối, và khách  Người bán lẻ cung cấp thông tin  Cung cấp cho các hãng vận tải những yêu cầu chi tiết hàng  Điểm bán hàng, các mức hàng hóa, ngưỡng thấp nhất để  Khi nào nhận hàng hóa từ nhà máy hoặc nhà phân phối  Yêu cầu tùy chỉnh các thành phần của 1 xe tải có thể được nhập kho  Khi nào giao hàng đến các nhà bán lẻ chuyển đến các đối tác của Caterpillar cũng như các nhà thiết kế trong 1 thời gian ngắn  Người bán không còn lo lắng về quản lý hàng  Cung cấp những thông tin quan trọng  Khách hàng có thể truy cập hệ thống và chỉnh sửa thông tin trong kho  Tên người liên lạc, số điện thoại, giờ làm việc đặt hàng trong lúc sản phẩm ở giai đoạn lắp ráp   Làm thế nào để hẹn giao hàng và lấy hàng Nhà cung cấp có thể thấy trước được nhu cầu tiềm  Nhà cung cấp kết nối với hệ thống để có thể vận chuyển năng của sản phẩm  TBC giúp Unilever tổ chức và chọn lựa tự động các nguyên liệu trực tiếp cho Caterpillar  P&G và Wal-Mart hãng vận tải thông qua các điều khoản và cam kết © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 64 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 65 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 66 11
  7. Sản phẩm và dịch vụ tiềm năng M-commerce  Mua vé di động (vé tàu hỏa)  1997  Thanh toán di động, thẻ giảm giá và thẻ khách hàng thân thiết (bán lẻ)  Hai điện thoại di động cho phép mua Coca Cola ở máy  Mua và phân phối nội dung (nhạc chuông ĐT) bán hàng được lắp đặt ở Helsinki, Phần Lan  Dịch vụ theo vị trí (bản đồ)  Thông điệp SMS được gửi tới máy bán hàng để thực  Dịch vụ thông tin (tin tức, giao thông) hiện thanh toán  Ngân hàng di động  Đầu cơ di động (chứng khoán)  Đấu giá (ngược)  Mua hàng công nghiệp di động (trực tuyến)  Marketing và quảng cáo di động  Trò chơi  Phương tiện giải trí © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 74 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 73 13