Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 7: Lập kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử - Phạm Thị Thanh Hồng

5.1. Tổng quan về Kế hoạch kinh doanh
 Kế hoạch kinh doanh là một tài liệu trình bày:
 Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp
 Mục tiêu của doanh nghiệp
 Số tiền cần để thực hiện mục tiêu
 Chiến lược sử dụng để thực hiện mục tiêu (gồm
cả hoạt động marketing) 

pdf 9 trang thamphan 30/12/2022 480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 7: Lập kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử - Phạm Thị Thanh Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_7_lap_ke_hoach_kinh_doan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 7: Lập kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử - Phạm Thị Thanh Hồng

  1. Nội dung chi tiết  Tổng quan về lập kế hoạch kinh doanh  Phát triển mục tiêu kinh doanh Chương 7  Phân tích và lựa chọn phương pháp tiến hành hoạt động thương mại điện tử Lập kế hoạch kinh doanh thương mại điện tử  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 1  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 2 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về Kế hoạch kinh doanh Nội dung lập kế hoạch kinh doanh  Kế hoạch kinh doanh là một tài liệu trình bày:  Đánh giá thị trường  Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp  Xác định chiến lược marketing  Mục tiêu của doanh nghiệp  Xác định các tiêu chí đánh giá việc thực hiện  Số tiền cần để thực hiện mục tiêu chiến lược  Chiến lược sử dụng để thực hiện mục tiêu (gồm cả hoạt động marketing)  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 3  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 4 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Nội dung lập kế hoạch kinh doanh Tóm lược kế hoạch kinh doanh  Tóm lược về bản kế hoạch  Mục đích là giải thích cho người đọc về  Mô tả doanh nghiệp những gì mà doanh nghiệp muốn  Xác định thị trường mục tiêu  Bản tóm lược cần ngắn gọn và chính xác (không dài quá một trang)  Nhận diện và phân tích các đối thủ cạnh tranh  Thiết kế và phát triển kế hoạch  Kế hoạch hoạt động và quản lý  Các báo cáo tài chính  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 5  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 6 1
  2. 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Thiết kế và phát triển kế hoạch Thiết kế và phát triển kế hoạch  Quá trình này giúp DN hiểu rõ:  Những nội dung chính trong phần kế hoạch  Thiết kế sản phẩm là:  Phát triển sản phẩm  Cách sản xuất  Phát triển thị trường  Phương thức marketing  Phát triển tổ chức  Ngân sách phát triển cần để đạt được mục tiêu của DN  Mỗi phần đều cần được mô tả từ quan điểm tài trợ cho những hoạt động đó  Cuối cùng, xác định những mục tiêu có thể đo lường được  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 13  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 14 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh 5.1. Tổng quan về kế hoạch kinh doanh Vận hành và quản lý thực hiện kế hoạch Báo cáo tài chính  Mô tả các chức năng chính của DN sẽ hoạt  3 báo cáo tài chính phổ biến cần có: động như thế nào  Bảng cân đối kế toán  Giải thích rõ về các hoạt động logistics:  Báo cáo kết quả kinh doanh  Trách nhiệm của đội ngũ quản lý  Báo cáo về dòng tiền   Nhiệm vụ được giao cho mỗi bộ phận Số tiền cần để thực hiện nhiệm vụ, khi nào cần và khi nào thì có doanh thu  Vốn và chi phí có liên quan tới hoạt động kinh doanh  Các bảng biểu tài chính  Bảng chi phí hoạt động  Bảng nhu cầu vốn  Bảng giá vốn hàng bán  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 15  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 16 5.2. Xác định mục tiêu 5.2. Xác định mục tiêu Các dạng mục tiêu  Mục tiêu kinh doanh của hoạt động TMĐT  Thay đổi tùy theo quy mô của doanh nghiệp: bao gồm:  DN nhỏ có thể muốn xây dựng một website để  Tăng doanh thu trên thị trường hiện tại khuyến khích khách hàng mua hàng trên những kênh phân phối hiện có.  Thâm nhập thị trường mới  Trang web chỉ cung cấp thông tin về sản phẩm hoặc  Nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng dịch vụ thường tốn ít chi phí để thiết kế và vận hành hiện tại  DN lớn hơn có thể muốn xây dựng website để  Tìm kiếm các đối tác mới đẩy mạnh giao dịch, ký kết hợp đồng, thương  Phối hợp hiệu quả hơn với các nhà cung cấp thuyết và các khả năng khác để được trả nhiều sẵn có tiền hơn  Tuyển dụng hiệu quả hơn  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 17  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 18 3
  3. 5.3. Phân tích và lựa chọn việc thực hiện thương mại điện tử Phân tích chi phí  Phân tích chi phí  Các dự án CNTT thường rất khó xác định chi phí và kiểm soát chi phí  Lựa chọn chiến lược thuê ngoài  Các công nghệ thiết kế website thay đổi liên tục,  Quản lý việc khởi tạo TMĐT do đó rất khó để ước tính chi phí  Những chi phí này thường bao gồm cả chi phí cho phần cứng và phần mềm  Mặc dù chi phí cho phần cứng có xu hướng giảm, những phần mềm mới thường đòi hỏi những phần cứng mới, do đó lại tăng chi phí  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 26  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 27 Tổng chi phí sở hữu Chi phí cho Website  Tổng chi phí sở hữu (TCO) bao gồm  Chi phí mà một công ty lớn xây dựng một  Phần cứng (máy chủ, routers, tầng lửa và các trang web ở dạng đầy đủ có thể lên tới US$1 thiết bị cân bằng tải) triệu  Phần mềm (quyền sở hữu phần mềm hệ thống, phần mềm dịch vụ mạng, phần mềm cơ sở dữ  79% là chi phí cho nhân công liệu, và phần mềm ứng dụng)  10% chi phí cho phần mềm  Công việc thiết kế thuê ngoài  11% Chi phí cho phần cứng  Lương và lợi ích cho nhân viên  Phí bảo dưỡng trang web kể từ khi bắt đầu hoạt  Source: International Data Corporation and Gartner Inc. động  TCO tốt có thể gồm cả phí thiết kế lại trong tương lai  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 28  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 29 Chi phí cho Website Thuê ngoài  Chi phí cho website gồm  Có 3 dạng thuê ngoài  Chi phí khởi tạo  Thuê ngoài giai đoạn đầu  Chi phí duy trì (khoảng 50% - 200% chi phí khởi  Các dịch vụ khởi tạo TMĐT thường cho phép họ thuê tạo) ngoài sớm  Thuê ngoài giai đoạn sau  Thuê ngoài một phần  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 30  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 41 5
  4. Vườn ươm Vườn ươm  Một công ty cung cấp vị trí vật lý để đặt văn  Khi công ty đã phát triển và có thể nhận phòng, tài khoản và hỗ trợ luật pháp, máy được các khoản vốn đầu tư hoặc có thể phát tính, và kết nối Internet với chi phí thấp cho hành cổ phiếu, nhà đầu tư sẽ bán taofn bộ các công ty mới khởi nghiệp hoặc một phần lợi nhuận của nó và tái đầu tư vào một công ty khác  Một vài công ty còn cung cấp cả tiền ươm hạt, tư vấn marketing và những lời khuyên cho việc  VD: quản lý  Idealab (www.idealab.com/) là một vườn ươm Internet và đã giúp đỡ  Để đổi lại, công ty này sẽ phải cho phép www.carsdirect.com/home công ty cung cấp có 10-50% quyền sở hữu  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 48  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 49 Vườn ươm nội bộ Vườn ươm nội bộ  Vườn ươm nội bộ là vườn ươm do một công  Một mô hình vườn ươm nội bộ mới xuất hiện ty lập nên để tài trợ cho chính nhân viên của là kết quả của việc đặt các công nghệ dưới mình sự kiểm soát của những người sáng lập  VD, Kodak đầu tư cho chương trình nội bộ vào công ty những năm 1980s   Phần lớn những công ty dạng này không Công ty mẹ và công ty mới sẽ trở thành đối thành công do nhân viên nhận thấy khó có tác chiến lược thể duy trì tinh thần doanh nhân khi mà bất  Mô hình mới này hứa hẹn thành công hơn cứ gì họ có thể xây dựng nên được đều bị so với mô hình trước lấy mất và kiểm soát bởi công ty mẹ  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 50  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 51 Đầu tư nhanh Đầu tư nhanh  Một công ty muốn xây dựng hoạt động TMĐT bằng cách liên kết với đối tác vận Nhà đầu tư Đối tác cấp vốn Đối tác vận hành hành và có tài sản khác có thể có kinh Phát triển ý tưởng Xem xét và chỉnh Biến ý tưởng thành kế nghiệm và kỹ năng để làm cho dự án có thể Lập đội ngũ nhân sửa ý tưởng. hoạch kinh doanh được thực hiện nhanh chóng viên Cho lời khuyên Cung cấp chuyên gia  Đối tác cấp vốn (Equity partners) thường là Tạo mẫu thử Đánh giá mẫu thử. tài chính, kỹ thuật, và ngân hàng hoặc các nhà đầu tư có thể cấp tiền Cung cấp toàn bộ Cung cấp đầu mối vận hành. hoặc các chuyên gia hoặc phần lớn vốn liên hệ (gồm cả Cung cấp tri thức thực  Đối tác vận hành (Operational partners) là cho việc khởi tạo những đối tác vận tế tốt nhất. các DN, như các đối tác tích hợp hệ thống, các dự án hành). Mở rộng quy mô mẫu nhà tư vấn, và các cổng mạng – những DN có thử và mô hình vận kinh nghiệm vận hành các dự án dạng này hành.  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 52  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 53 7
  5. Phụ trách tài khoản Chuyên gia ứng dụng  Giám sát các trang web được sử dụng cho  Bảo dưỡng các phần mềm kế toán, quản trị dự án nhân sự, và phần mềm logistics  Giám sát việc thực hiện dự án có liên quan  Phải bảo dưỡng phần mềm TMĐT, như tới việc tạo website lớn catalogs, xử lý thanh toán  Giám sát vị trí của các trang web đặc biệt và cài đặt các phần mềm có liên quan khi chúng đã được kiểm tra  Trong các DN nhỏ, họ sẽ điều hành luôn dự án và đảm nhiệm chức năng quản lý tài khoản  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 60  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 61 Các thành viên khác Các thành viên khác  Nhà lập trình Web  Nhân viên dịch vụ khách hàng  Thiết kế và viết code cho Web site  Giúp thiết kế và thực hiện các hoạt động quản  Nhà thiết kế đồ họa trang Web trị quan hệ khách hàng, như phát hành mật mã,  Người được đào tạo về nghệ thuật, trình diễn, thiết kế giao diện KH, gửi email cho KH và trả và hiểu cách xây dựng các trang web lời điện thoại yêu cầu dịch vụ và thực hiện  Người sáng tạo ý tưởng telemarketing cho trang web  Một số công ty thuê trung tâm dịch vụ KH (call centre)  Viết các nội dung cơ bản nhận các cuộc gọi điện thoại và trả lời email  Nhà quản trị nội dung/biên tập viên  Mua các tài liệu đã có và thích ứng chúng cho phù hợp  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 62  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 63 Các thành viên khác Bài tập  Nhà quản trị hệ thống  Chia nhóm  Chịu trách nhiệm cho việc ổn định và an toàn  Thành lập công ty hoạt động trong lĩnh vực TMĐT của hệ thống  Lựa chọn mặt hàng kinh doanh  Nhân viên điều hành mạng  Lập kế hoạch xây dựng trang mạng cho mặt hàng đã chọn  Giám sát và giải quyết các vấn đề có liên quan tới mạng và quản lý vận hành mạng  Tổ chức bán hàng và thực hiện TMĐT theo kế hoạch  Quản trị CSDL  Lựa chọn phương án thực hiện  Các hoạt động hỗ trợ như xử lý giao dịch, nhập đơn đặt hàng, quản lý các yêu cầu hoặc vận tải  Trình bày logistics  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 64  TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 65 9