Bài giảng Tinh thể, Khoáng vật, Thạch học - Chương 8: Mô tả đá magma

Các nội dung Mô tả
- Màu sắc.
- Thành phần khoáng vật (%): kv chủ yếu, kv thứ yếu, kv phụ (theo thứ tự
hàm lượng giảm dần).
- Đối với đá magma phun trào mô tả thêm: Khoáng vật ban tinh (%),
khoáng vật nền (%).
- Cấu tạo, kiến trúc: từ phổ biến đến ít gặp.
- Các biến đổi thứ sinh: kv nguyên sinh, kv thứ sinh, mức độ biến đổi, vị
trí biến đổi.
- KS liên quan.
- Phân loại, gọi tên đá. 
pdf 19 trang thamphan 26/12/2022 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tinh thể, Khoáng vật, Thạch học - Chương 8: Mô tả đá magma", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tinh_the_khoang_vat_thach_hoc_chuong_8_mo_ta_da_ma.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tinh thể, Khoáng vật, Thạch học - Chương 8: Mô tả đá magma

  1. Chương 8: Mô tả đá magma 1. NHÓM ĐÁ GABBRO – BASALT. 2. NHÓM ĐÁ DIORITE – ANDESITE. 3. NHÓM ĐÁ GRANITE – DIORITE.
  2. 1. Nhóm đá gabbro - basalt • Đặc điểm chung ₋ Là nhóm đá quan trọng, khá phổ biến, đá phun trào basalt phổ biến hơn. ₋ Đá basalt có độ nhớt nhỏ, độ linh động lớn, dễ di chuyển. 3
  3. Mô tả đá gabbro (tt)  KV phụ: magnetite, ilmenite, apatite.  Kiến trúc: hạt vừa, hạt lớn, gabbro, khảm, ophyte, vành hoa.  Cấu tạo: khối.  Biến đổi thứ sinh: • Plagioclase: saussurite hóa. • Pyroxene: uralite hóa. • Olivine: serpentine hóa. 5
  4. Mô tả đá basalt  Là đá phun trào tương ứng với gabbro.  Độ nhớt nhỏ, linh động, dễ di chuyển, tạo thành lớp phủ rộng.  Phổ biến nhất trong các đá phun trào.  KV chủ yếu: plagioclase, pyroxene.  KV thứ yếu: Olivine ở dạng ban tinh.  KV phụ: magnetite, ilmenite, apatite.  Kiến trúc: porphyr, gian phiến. 7
  5. 2. Nhóm đá diorite - andesite  Đặc điểm chung • Là nhóm đá trung gian giữa đá base và đá acid • Tương đối phổ biến nhưng kém hơn nhóm đá base 9
  6. Mô tả đá diorite (tt)  Khoáng vật chủ yếu: plagioclase trung tính, hornblend.  Khoáng vật thứ yếu: pyroxene, biotite, thạch anh (< 5%), orthoclase.  Khoáng vật phụ: apatite, ilmenite, magnetite, zircon.  Khoáng vật thứ sinh: clorit, uralit, sericite, saussurite, kaolin, leucoxene.  Kiến trúc: nửa tự hình, kiến trúc hạt vừa hạt lớn.  Cấu tạo: khối, dạng cầu. 11
  7. Mô tả đá andesite  Là đá phun trào  KV chủ yếu: plagioclase trung tính; thứ yếu là pyroxene, hornblend (hoặc biotit), thủy tinh có thành phần trung tính  Kiến trúc nổi ban với nền hyalopilit; kiến trúc nổi ban với nền pilotaxit  Cấu tạo dòng chảy, bọt, lỗ hổng, hạnh nhân  Biến đổi thứ sinh cũng giống như diorite 13
  8. 3. Nhóm đá granite - rhyolite  Đặc điểm chung • Phổ biến trong VTĐ (như đá gabbro – basalt). • Đá xâm nhập chiếm ưu thế hơn đá phun trào. 15
  9. Mô tả đá granite (tt)  Kiến trúc hạt lớn, hạt vừa, hạt nhỏ; kiến trúc granit; kiến trúc pegmatit, kiến trúc mirmekit; kiến trúc granulit (thạch anh tự hình hơn feldspar và ở dạng bao thể trong feldspar); kiến trúc hạt đều; hạt không đều,  Cấu tạo khối, dòng chảy (xâm nhập nông), dị li, dạng gneis.  Biến đổi thứ sinh: plagioclase bị sericite hoá; orthoclase bị sét hoá; khoáng vật màu biotite bị chlorit hoá, bị nhạt màu  Dạng nằm: thể tường, thể cán, thể nấm, thể nền, thể mạch  Phân bố: rất rộng rãi từ miền Bắc miền Nam 17
  10. Mô tả đá rhyolite (tt)  Kiến trúc porphyr với nền microfelsic; kiến trúc porphyre với nền spherolit; kiến trúc porphyre với nền thủy tinh  Cấu tạo dòng chảy; dạng dãy, đặc xít, lỗ hổng, bọt, hạnh nhân,  Biến đổi thứ sinh: plagioclase bị sericite hoá, orthoclase bị sét hoá, biotite bị chlorite hoá.  Dạng nằm: lớp phủ, dạng vòm, dạng nấm,  Phân bố: Ở Lạng Sơn, Tam Đảo, Hà Tĩnh, Tú Lệ, Vũng Tàu, đèo Rù Rì,  Khoáng sản liên quan: công nghiệp silicate và xây dựng; chất phụ gia trong xi măng; vật liệu mài. 19