Báo cáo Bài tập lớn Trắc địa cao cấp 1

BÀI TẬP SỐ 1:

  1. Yêu cầu bài toán:

Xác định kích thước spheroid Trái Đất (Bằng 2 công thức)

  1. Phương pháp giải quyết:

Cách 1: sử dụng phương pháp Viện Hàn Lâm Khoa Học Pháp (cách giải gần đúng)

  • Cơ sở lý thuyết
    • Vĩ độ của điểm Pi(i) và Pj(j) được xác định từ đo thiên văn. Chiều dài cung kinh tuyến quan hệ với vĩ độ là
docx 13 trang thamphan 30/12/2022 520
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo Bài tập lớn Trắc địa cao cấp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbao_cao_bai_tap_lon_trac_dia_cao_cap_1.docx
  • docxbia.docx

Nội dung text: Báo cáo Bài tập lớn Trắc địa cao cấp 1

  1. TP.Hồ Chí Minh 5/2017 GVHD: PGS.TS.NGUYỄN NGỌC LÂU MỤC LỤC: BÀI TẬP SỐ 1: 2 a) Yêu cầu bài toán: 2 b) Phương pháp giải quyết: 2 c) Kết quả thực hiện: Số liệu sử dụng trong bài tập này là (STT:21) 3 Nhận xét: (chuongtrinhchinh.m) 3 a) Yêu cầu bài toán: 4 b) Phương pháp giải quyết: 4 Kết luận : 11 BÀI TẬP SỐ 3: 12 a) Yêu cầu bài toán: 12 b) Phương pháp giải quyết: 12 c) Kết quả thực hiện: 12 Kết luận: 13 BÁO CÁO BTL TĐCC1 HUỲNH HỮU NHÂN 81302694
  2. TP.Hồ Chí Minh 5/2017 GVHD: PGS.TS.NGUYỄN NGỌC LÂU   d S Md a(1 e2 ) 3 0 0 W S A'0  A'2 sin 2 A'4 sin 4 A'6 sin 6 A'8 sin8 e2 3e4 5e6 175e8 A' a(1 ) 0 4 64 256 16384 3a e4 15e6 35e8 A' (e2 ) 2 8 4 128 512 15a 3e6 35e8 A' (e4 ) 4 256 4 64 35a 5e8 A' (e6 ) 6 3072 4 315a A' (e8 ) 8 131072 c) Kết quả thực hiện: Số liệu sử dụng trong bài tập này là (STT:21) Vĩ độ Độ dài kinh tuyến (m) 0-1 110574.388 88-89 111693.177 Theo cách 1: tính gần đúng Bán trục dài a=6378136.431837223 Tâm sai thứ nhất e2=0.006694043324166 Theo cách 2:tính chính xác  Bán trục dài a = 6378136.981053671 Tâm sai thứ nhất e2 =0.006694382050614 Nhận xét: (chuongtrinhchinh.m) Tính gần đúng Tính chính xác Độ chênh lệch e2 0.006694043324166 0.006694382050614 0.0000003387264482694954 A (m) 6378136.431837223 6378136.981053671 0.549216448329389 BÁO CÁO BTL TĐCC1 HUỲNH HỮU NHÂN 81302694
  3. TP.Hồ Chí Minh 5/2017 GVHD: PGS.TS.NGUYỄN NGỌC LÂU 0 ▪λ 1=106 48’16.25’’ ▪ S=50000 (m) 0 ▪A 12=45 ▪ a=6378137 (m) ▪e 2=0.0067 Chạy các chương trình giải bài toán thuận cho kết quả như sau: Schreiber1.m Gauss1.m Robbins1.m Vincenty1.m 0 0 0 0 Φ2 10 47’49.701’’ 10 47’49.700’’ 10 47’49.700’’ 10 47’49.700’’ 0 0 0 0 λ2 107 07’40.082’’ 107 07’40.082’’ 107 07’40.082’’ 107 07’40.082’’ 0 0 0 0 A21 225 03’34.837’’ 225 03’34.837’’ 225 03’34.837’’ 225 03’34.837’’ Theo công thức schreiber: Nhận thấy kết quả đúng với kết quả mẫu trong giáo trình. BÁO CÁO BTL TĐCC1 HUỲNH HỮU NHÂN 81302694
  4. TP.Hồ Chí Minh 5/2017 GVHD: PGS.TS.NGUYỄN NGỌC LÂU Nhận thấy kết quả đúng với kết quả mẫu trong giáo trình. Theo công thức vincenty: Nhận thấy kết quả đúng với kết quả mẫu trong giáo trình. BÁO CÁO BTL TĐCC1 HUỲNH HỮU NHÂN 81302694
  5. TP.Hồ Chí Minh 5/2017 GVHD: PGS.TS.NGUYỄN NGỌC LÂU Theo công thức vincenty nghịch: BÁO CÁO BTL TĐCC1 HUỲNH HỮU NHÂN 81302694
  6. TP.Hồ Chí Minh 5/2017 GVHD: PGS.TS.NGUYỄN NGỌC LÂU Công thức Gauss : Công thức robbins: Công thức Vincenty: Kết luận : ▪ Với khoảng cách giới hạn từ 10km : 10km : 20000km và góc phương vị 00 : 50 : 1800, yêu cầu độ chính xác chiều dài là 1mm và độ chính xác góc phương vị là 0.01’’ thì công thức Vincenty đảm bảo được độ chính xác cao nhất và công thức Schreiber cho độ chính xác kém nhất ▪ Phương pháp tính lặp ngày càng trở nên hiệu quả hơn hơn với phương pháp tính trực tiếp, với sự trợ giúp của các máy tính hiện nay thì phương pháp tính lặp được ứng dụng rộng rãi trong các chương trình có khối lượng tính toán lớnvà có tốc độ tính toán nhanh hơn BÁO CÁO BTL TĐCC1 HUỲNH HỮU NHÂN 81302694
  7. TP.Hồ Chí Minh 5/2017 GVHD: PGS.TS.NGUYỄN NGỌC LÂU Kết luận: Cả hai công thức đều đạt được độ chính xác cần thiết Nên dùng đến công thức bậc 6 là đủ độ chính xác cần thiết Bài báo cáo của em đến đây là hết,mong nhận được sự góp ý của thầy . Tp.Hồ Chí Minh,tháng 5 năm 2017 BÁO CÁO BTL TĐCC1 HUỲNH HỮU NHÂN 81302694