Đê thi trắc nghiệm môn Vật liệu học
1-Vật liệu học là môn khoa học khảo sát
a-Sự hình thành các cấu trúc khác nhau trong vật liệu
b-Quy luật thay đổi các tính chất của vật liệu
c-Cấu trúc và mối quan hệ với các tính chất của vật liệu
d-Các nguyên lý cơ bản cuả vật liệu
2-Vì sao vật liệu kim loại là nhóm vật liệu sử dụng rộng rãi nhất trong kỹ thuật?
a-Vì chúng dễ chế tạo b-Vì chúng có cơ tính tổng hơp cao
c-Vì chúng dễ tạo hình d-Vì chúng có độ bền cao
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đê thi trắc nghiệm môn Vật liệu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_trac_nghiem_mon_vat_lieu_hoc.doc
Nội dung text: Đê thi trắc nghiệm môn Vật liệu học
- 25 c-Có độ cứng cao và độ bền cao d-Có độ bền cao và dễ gia công 273-Đối tượng của thép cán nóng thông dụng là gì? a-Xây dựng b-Chế tạo máy c-Dụng cu d-Thiết bị điện 274-Trong 4 mác theo TCVN: CT34, CT38, C35, C40, . Hãy chọn 1 mác phù hợp để chế tạo dầm thép với yêu cầu độ bền kéo b = 360 MPa: a-C35 b-C40 c-CT34 d-CT38 275-Để hóa bền bề mặt cho bánh răng làm bằng thép có ký hiệu 40Cr, người ta phải tiến hành: a-Thấm cacbon b-Thấm nitơ c-Thấm cacbon-nitơ d-Tôi bề mặt 276-Để hóa bền bề mặt cho bánh răng làm bằng thép có ký hiệu 18CrMnTi, người ta tiến hành: a-Thấm cacbon b-Thấm nitơ c-Thấm cacbon-nitơ d-Tôi bề mặt 277-Nhíp ôtô bằng thép có ký hiệu 60Si2 phải qua nhiệt luyện: a-Tôi +Ram thấp b-Tôi+ Ram trung bình c-Tôi +Ram cao d-Tôi bề mặt +Ram thấp 278-Chọn vật liệu làm lò xo trong số các thép có ký hiệu sau: a-65Mn b-40Cr c-40CrNi d-40Cr2Ni4MoA 279-Chọn vật liệu làm ổ lăn trong số các thép có thành phần hóa học ước lượng như sau: C Cr W P S a- 1,0 1,0 - 0,02 0,02 b- I,0 3,0 1,0 0,02 0,02 c- I,0 5,0 9,0 0,04 0,04 d- I,0 7,0 18,0 0,04 0,04 280-Chọn vật liệu làm trục khủyu của ôtô tải nhẹ và ôtô nhỏ trong số các mác ký hiệu sau: a-C20 b-GC50–1,5 c-65Mn d-40CrNiMo 281-Chọn vật liệu làm trục khủyu của ôtô tải nặng trong số các mác có ký hiệu sau: a-C45 b-GC50–1,5 c-65Mn d-40CrNiMo 282-Chọn chế độ nhiệt luyện kết thúc cho trục khủyu bằng thép 40CrNiMo: a-Tôi thể tích+Ram thấp b-Tôi đẳng nhiệt c-Tôi bề mặt +ram thấp d-Thấm cacbon 283-Ưu việt của thép kết cấu hợp kim so với thép kết cấu cacbon thể hiện khi: a-Tiết diện lớn qua tôi+ram b-Tiết diện nhỏ qua ủ b-Tiết diện nhỏ qua thường hóa d-Khi làm việc ở nhiệt độ thấp 284-Chọn vật liệu làm bánh răng hộp số ôtô tải trung bình trong số các mác ký hiệu sau: a-20Cr b-20CrV c-18CrMnTi d-18Cr2Ni4MoA 285-Để làm bánh răng hộp số truyền lực ít chịu tải trọng va đập, chọn phương án vật liệu-nhiệt luyện a-40Cr+Tôi bề mặt +Ram thấp b-40Cr +Tôi +Ram thấp c-18CrMnTi +Thấm cacbon d-18CrMnTi +Thấm cacbon-nitơ 286-Trong thép ký hiệu 18CrMnTi, vai trò của Ti là: a- Tăng độ thấm tôi b-Chống dòn ram lọai II c-Giữ cho hạt auxtenit nhỏ khi thấm cacbon d-Nâng cao tính chịu nóng 287-Trong thép ký hiệu 20CrV, vai trò của V là: a-Tăng độ thấm tôi b-Chống dòn ram lọai II c-Giữ cho hạt auxtenit nhỏ khi thấm cacbon d-Nâng cao tính chịu nóng 288-Trong thép ký hiệu 40CrMnTiB ,vai trò của B là: a-Tăng độ thấm tôi b-Chống dòn ram lọai II
- 27 a- 0,25C b-0,30-0,50C c-0,55-0,65C d- 0,70% 302-Đối với thép ký hiệu 40Cr sau khi tôi + ram cao, chỉ tiêu cơ tính tăng mạnh nhất là: a-Giới hạn bền kéo b-Độ dãn dài tương đối c-Độ cứng d-Độ dai va đập 303-Để làm bánh răng hộp số ô tô, xét cả về kinh tế lẫn kỹ thuật nên dùng mác thép nào: a-65Mn b-60Si2 c-Cả hai mác trên đều như nhau d-Cả hai mác trên đề không dùng được 304- Các yêu cầu cơ bản về tính chất đối với thép kết cấu là gì a-Độ bền cao và độ dẻo cao b-Độ bền cao và độ cứng cao c-Độ bền cao, dễ nấu luyện và đúc d-Độ bền cao kết hợ với độ dai va đạp tốt, tính công nghệ tốt 305-Thép thấm cacbon thường chứa lượng cácbon trong khỏang : a-0,2–0,3% b-0,3–0,4% c-0,4–0,5% d-0,5–0,6% 306- Thép hóa tốt thường chứa lượng cácbon trong khỏang : a-0,1–0,3% b-0,3–0,5% c-0,5–0,7% d-0,7–0,9% 307- Thép lò xo (thép đàn hối) thường chứa lượng cácbon trong khỏang : a-0,2–0,3% b-0,3–0,5% c-0,5–0,8% d-0,8–1,0% 308-Các nguyên tố hợp kim thông dụng trong thép kết cấu là: a-Si,Ni,Al. b-Mn,Cr,Si. c-Mo,W,Ti. d-Al,Cu,Ti. 309d-Mác thép OL100Cr2 (TCVN) là thép gì và chứa bao nhiêu %C? a-Thép ống lót, chứa 0,1%C b-Thép ống lót, chứa 1%C c-Thép ổ lăn, chứa 0,1%C d-Thép ổ lăn, chứa 1%C 310-Trong 4 mác theo TCVN: C20, C40, C60, C80 thì mác thép nào phù hợp nhất để chế tạo 1 trục truyền động bánh răng? a-C20 b-C40 c-C60 d-C80 311-Nêu thành phần của mác thép 20CrNi theo TCVN: a-2% C + 1%Cr + 1%Ni b-0,2%C + 0,1% Cr + 0,1%Ni c-2%C + 0,1%Cr + 0,1%Ni d-0,2%C + 1%Cr + 1%Ni 312-Trong các mác thép 40Cr, 20CrNi, 40CrNi, 50CrV(TCVN) thì loại nào có thể dùng để chế tạo chi tiết thấm cacbon? a-40Cr b-20CrNi c-40CrNi d-50CrV 313-Trong các mác thép: 40MnS, 40CrNi, 50CrV, 60Si2Cr (TCVN) thì mác nào có thể sử dụng để chế tạo lò xo? a-40MnS b-40CrNi c-50CrV d-60Si2Cr 314-Hãy chọn mác thép phù hợp nhất trong các phương án sau để chế tạo trục truyền động a-60Si2Cr b-50CrV c-40CrNi d-20CrNi 315-Để chế tạo một bánh răng với yêu cầu cơ tính cao người ta chọn thép thấm cacbon 8Cr2Ni4Mo. Hãy chọn qui trình nhiệt luyện tối ưu sau khi thấm: a-Ủ+ tôi 2 lần + ram b-Ủ + tôi 1 lần + ram c-Tôi + ram d-Thường hóa 316-Để chế tạo trục truyền động người ta hay dùng thép 40CrNi. Cho biết qui trình nhiệt luyện sau khi gia công cơ: a-Tôi + ram thấp b-Tôi + ram trung bình c-Tôi + ram cao d-thường hóa 317-Người ta sử dụng dây thép mác 60Si2Cr để chế tạo lò xo. Cần nhiệt luyện như thế nào a-Tôi + ram thấp b-Tôi + ram trung bình c-Tôi + ram cao d-Tôi + xử lý lạnh
- 29 100Cr thay cho 100OLCr1,5 trong chế tạo ổ lăn được không? a- Không thể được do độ cứng không đồng nhất b- Không thể được do độ cứng thấp hơn c- Có thể được nếu áp dụng cho ổ lăn nhỏ hơn và áp dụng gia công lạnh d-Hoàn toàn được vì lượng cacbon khác nhau rất ít 332- Tổ chức phải đạt được khi nhiệt luyện kết thúc thép dụng cụ đo cấp chính xác cao là: a-Trôxtit b-Bainit c-Mac ten xit d-Mactenxit ram 333- Tổ chức phải đạt được khi nhiệt luyện kết thúc dao cắt và khuôn dập nguội là: a-Trôxtit b-Bainit c-Mac ten xit d-Mactenxit ram 334- Tổ chức phải đạt được khi nhiệt luyện kết thúc khuôn dập nóng là: a-Trôxtit b-Bainit c-Mac ten xit d-Mactenxit ram 335-Với các thép dụng cụ tăng lượng cacbon từ 1% lên hơn 1,5% là để: a-Tăng độ cứng sau khi tôi b-Tăng tính chống mài mòn sau khi tôi c-Tăng cả độ cứng lẫn tính chống mài mòn sau khi tôi d-Tăng tính cứng nóng cho thép 336-Hợp kim hóa thép dụng cụ với lượng thấp (< 3-4% ) nguyên tố hợp kim là để: a-Nâng cao độ cứng b-Nâng cao tính cứng nóng c-Nâng cao tính chống mài mòn d-Nâng cao độ thấm tôi 337-Để nâng cao tính cứng nóng của thép làm dao cắt người ta phải hợp kim hóa cao thép bằng: a-Crôm và niken b-Crôm c-Vônfram và Môlipđen d-Vanađi và Côban 338- Thép gió có tính cứng nóng cao do đâu a-Do có chứa nhiều nguyên tố hợp kim b-Do cacbit phân tán tiết ra khi ram nhiệt độ cao c-Do có chứa W d-Do có chứa W và Cr 339- Yêu cầu chủ yếu về cơ tính đối với thép khuôn dập nguội là: a-Độ cứng cao b-Độ bền cao c-Tính chống mài mòn cao d-Độ cứng và tính chống mài mòn cao 340-Đối với khuôn dập nóng thì yêu cầu về cơ tính có gì khác so với khuôn dập nguội? a-Tính chống mài mòn cao hơn b-Giũ được cơ tính ở nhiệt độ cao c-Độ cứng cao hơn d-Độ bền cao hơn 341-Thông thường nhiệt luyện thép gió bao gồm: a-Tôi trong nước + ram thấp b-Tôi trong nước + ram cao c-Tôi trong dầu +ram cao d-Tôi trong dầu + ram 3 lần ở nhiệt độ cao 342-Các nguyên tố hợp kim thông dụng trong thép dụng cụ là a-Mn,Ni,Ti,W. b-Al,Si,Mn,Ti c-Cr,Mo,V,W. d-Al,Ni,Mo,Cu. 343-Thép dụng cụ là thép để chế tạo: a-Dụng cụ đồ nghề b-Dụng cụ cắt c-Dụng cụ gia công các vật liệu khác d-Khuôn mẫu 344-Hãy chọn mác thép phù hợp nhất trong các phương án sau để chế tạo mũi khoan gỗ với giá thành rẻ: a-CD130 b-130Cr5 c-90Mn2 d-90W9 345-Hãy chọn mác thép phù hợp nhất trong các phương án sau để chế tạo khuôn dập nóng: a-40CrSi b-40Cr5W2VSi c-100CrWMn d-50CrNiW 346-Nhiệt luyện kết thúc thép ký hiệu 110Mn13Đ gồm nung nóng đến 11500C, làm nguội trong nước là để: a-Tạo tổ chức hoàn toàn mactenxit có độ cứng cao nhất
- 31 c-Hợp kim hóa bằng đất hiếm (chứa Ce) d-Biến tính gang lỏng bằng magiê (Mg)hay đất hiếm (chứa Ce) 362-Chế tạo gang dẻo bằng cách: a-Ủ từ gang trắng b-Nhiệt luyện đặc biệt gang xám c-Làm nhỏ hạt gang để nâng cao tính dẻo d-Khử bỏ triệt để P,S 363-Các loại gang thường dùng trong chế tạo cơ khí (xám, cầu, dẻo) có cơ tính khác nhau là do: a-Phương thức nhiệt luyện b-Dạng graphit c-Thành phần hợp kim d-Lượng tap chất 364-Vật liệu thích hợp để làm các chi tiết chịu tải trọng động,thành mỏng, hình dạng phức tạp: a-Gang xám b-Gang cầu c-Gang dẻo d-Thép 365-Để làm nhỏ mịn graphít cho gang xám nhằm nâng cao cơ tính người ta dùng cách: a-Hợp kim hóa b-Ủ c-Tôi + ram d-Biến tính 366-Phương pháp nhiệt luyện có hiệu quả nhất để tăng cơ tính cho gang cầu là: a-Ủ b-Thường hóa c-Tôi + ram d-Tôi đẳng nhiệt ra bainit 367-So với các lọai gang khác, gang cầu có giới hạn bền kéo cao nhất là do: a-Graphit ở dạng quả cầu tròn nên bản thân graphit có độ bền cao b-Graphit ở dạng qủa cầu tròn nên tổng thể tích lỗ hổng do graphit tạo nên là ít nhất, gây hại ít nhất c-Graphit ở dạng qủa cầu tròn, mặt cắt ngang nhỏ, chia cắt nền kim lọai ít nhất nên làm yếu nền kim lọai ít nhất d-Thường được hợp kim hóa đáng kể 368-Gang cầu được dùng để thay cho thép trong lọai chi tiết: a-Trục động cơ điện b-Trục hộp giảm tốc c-Trục truyền động d-Trục khủyu 369-Nguyên tố thúc đẩy sự hình thành graphít là: a-Mangan b-Silic c-Phốt pho d-Lưu huỳnh 370-Các gang xám, dẻo, cầu có tính chịu cắt gọt tốt là do a-Chứa nhiều P,S như thép dễ cắt b-Chứa nhiều bọt khí, xốp nên dễ cắt c-Có graphít với tính bôi trơn cao ít làm mòn dao d-Có graphít mềm, dòn làm phoi dễ gãy 371-Gang xám được dùng làm các chi tiết chủ yếu : a-Chịu kéo cao b-Chịu nén cao c-Chịu uốn cao d-Chịu va đập cao 372-Gang dẻo chỉ được dùng làm các chi tiết có thành dày lớn nhất cho phép: a- 10mm b- 40mm c- 100mm d-Tùy ý 373-Về cơ bản, thành phần hóa học của gang dẻo a-Giống gang xám b-Giống gang cầu c-Giống gang trắng d-Khác hẳn các gang trên 374-So sánh ba lọai gang xám ferit, ferit-peclit, peclit về giới hạn bền kéo b và độ giãn dài % thấy: a-Cả về lẫn : Gang xám ferit > gang xám ferit-péclit > péclit b-Cả về lẫn : Gang xám peclit > gang xám ferit-péclit > ferit c-Về b Gang xám peclit > gang xám ferit-péclit > ferit về % Gang xám ferit > gang xám ferit-péclit > péclit d-Về b Gang xám peclit > gang xám ferit-péclit > ferit về % Các gang đều như nhau 375-Từ gang trắng khi tăng tổng lương C + Si sẽ lần lượt nhận được a- Gang xám ferit gang xám ferit-peclit gang xám peclit b- Gang xám ferit-peclit gang xám ferit gang xám peclit
- 33 c-gang dẻo ferit - peclit d-gang dẻo peclit 387- Có sơ đồ ủ gang dẻo như hình vẽ. Nếu quá trình ủ chỉ tiến hành đến điểm 3 sẽ được gang gì o a-vẫn là gang trắng t c 10000C b-gang dẻo ferit 7000C c-gang dẻo ferit - peclit 1 2 3 d-gang dẻo peclit 388-Tính đúc của gang phụ thuộc vào hàm lượng của: a- C và Si b-Si và Mn c-Mn và Polime d-Polime và C 389-Vật liệu thường gặp nhất để làm thân hộp giảm tốc thông thường là: a-Gang xám b-Gang cầu c-Gang dẻo d-Thép tấm 390-Hợp kim hóa cao gang để đạt được các tính chất đặc biệt là nhờ: a-Biến đổi hình dạng của graphit b-Biến đổi tổ chức của nền kim lọai c-Nâng cao hiệu qủa của nhiệt luyện tôi + ram d-Làm nhỏ graphit 391-Hợp kim hóa thấp gang để làm tăng cơ tính là nhờ: a-Biến đổi hình dạng của graphit b-Biến đổi tổ chức của nền kim lọai c-Nâng cao hiệu qủa của nhiệt luyện tôi + ram d-Làm nhỏ graphit 392-Chọn vật liệu làm các chi tiết hình dáng phức tạp ,chịu tải trọng động,có thành dày trên 50mm a-Gang xám b-Gang cầu c-Gang dẻo d-Thép rèn 393-Xác định vật liệu và chế độ nhiệt luyện cho ống lót (bạc sơ mi) của động cơ đốt trong thường phải thay thế định kỳ do mòn a-Gang xám peclit ở trạng thái đúc b-Gang xám peclit, tôi + ram trung bình c-Gang xám peclit, tôi bề mặt + ram thấp d-Gang cầu peclit ở trạng thái đúc 394-Gang xám có giới hạn bền kéo thay đổi trong phạm vi 150-450 MPa .Hãy xác định tổ chức tế vi cho lọai gang có b vào khỏang 400MPa a-Ferit + graphit tấm thô b-Ferit peclit + graphit tấm nhỏ mịn c-Peclit + graphit tấm nhỏ mịn d-Peclit + graphit tấm rất nhỏ mịn 395-Khi sản xuất xéc măng từ gang xám người ta thường phối liệu nhiều phốt pho (tới 0,40-0,50P) là để làm tăng: a-Độ chảy loãng + tính dễ cắt b-Tính dễ cắt + độ bền c-Độ bền + tính chống mài mòn d-Tính chống mài mòn + độ chảy loãng 396-Đặc điểm nổi bật của gang xám là gì? a-Cứng và dòn b-Chịu mỏi tốt c-Độ bền kéo cao d-Độ bền nén cao 397-Hãy xếp các loại gang xám, cầu, dẻo theo thứ tự tăng dần về cơ tính: a-Gang xám gang cầu gang dẻo b-Gang dẻo gang xám gang cầu c-Gang xám gang dẻo gang cầu d-Gang dẻo gang cầu gang xám 398-Cơ tính của các loại gang đúc phụ thuộc vào tổ chức nền :P, F hoặc P+F. Hãy xếp theo thứ tự độ bền tăng dần của 3 loại tổ chức đó: a-F+P F P b-F F+P P c-F P F+P d-F+P P F 399-Ngòai Fe và C thành phần của gang đúc còn chứa một nguyên tố quan trọng nữa là: a-Mn b-Si c-Cr d-Ni 400-Gang xám có đặc điểm về tổ chức sau: a-Có tổ chức màu xám b-Có tổ chức dạng tấm
- 35 a-75W12V2Co2 b-65MnSi c-120CrMnSi d- 45CrNi 413-Hãy chọn vật liệu thích hợp nhất dưới đây để chế tạo chi tiết theo hình sau: a-75W6Mo5 b-65MnSi c-120CrMnSi d- 45CrNi 414-Hãy chọn vật liệu thích hợp nhất dưới đây để chế tạo chi tiết theo hình sau: a-40Cr10Si2 b-65MnSi c-90CrSi d-GX 21-40 415-Hãy chọn vật liệu thích hợp nhất dưới đây để chế tạo chi tiết 1 theo hình sau: 1 2 a-40Cr10Si2 b-GX15-32 c-90CrSi d-GX 21-40 416–Hãy chọn vật liệu thích hợp nhất dưới đây để chế tạo chi tiết 1 của hình sau: 1 2 a-75W6Mo5 b- GC 60–2 c-120CrMnSi d-65MnSi 417– Hãy chọn vật liệu thích hợp nhất dưới đây để chế tạo chi tiết 2 của hình sau: 1 2 a-75W6Mo5 b-65MnSi c-120CrMnSi d- 45CrNi 1 2 418-Hãy chọn vật liệu thích hợp nhất dưới đây để chế tạo chi
- 37 a-Nhôm b-Magiê c-Titan d-Kẽm 426- Hãy chọn hợp kim nhôm phù hợp nhất trong các phương án nêu sau đây để đúc pit tông cho động cơ đốt trong: a-AlCu4 b-AlSi11 c-AlSi9Mg d-AlSi12Cu2MgMn 427-Trình tự phân hủy của dung dịch rắn quá bão hòa trong hợp kim Al - Cu như sau: a- * vùng GP pha b- * vùng GP1 vùng GP2 pha' pha c- * vùng GP1 vùng GP2 pha ' pha d- * vùng GP1 pha ' pha 428-Nhôm nguyên chất thường được sử dụng cho đối tượng nào? a-Cần có khả năng chống ăn mòn cao b-Cần dễ gia công tạo hình c-Cần có tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao d-Cần có giá thành thấp 429-Hợp kim nhôm có ưu điểm gì nổi bật nhất so với các hợp kim khác? a-Có độ bền cao b-Có độ bền riêng cao c-Có khả năng chống ăn mòn cao d-Có độ dẻo cao 430-Vì sao nhôm và hợp kim nhôm có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khô? a-Vì nhôm khó tương tác với oxy b-Vì oxy khó khuếch tán vào trong nhôm L+ L 6 05 0 040 +Cu 30 Al 02 2 01 0 0 A 5, 1 2 3 3 4 l 65 0 %0 0 3 0 Cu c-Vì oxyt nhôm có tính bảo vệ tốt d-Do tạo ra lớp oxyt Al2O3 sít chặt trên bề mặt 431-Theo giản đồ pha Al-Cu ,hình H07-2,thành phần nào là không thể cải thiện cơ tính bằng nhiệt luyện a- 33%Cu H07-2 L+ L 60 0 50 040 +Cu 300 Al 020 2 100 0 Al 5,6 1 2 3 3 4 0 5 0 %0C 0 3 u d-5,7-52%Cu 432-Theo giản đồ pha Al-Cu trên hình H07-2, những thành phần nào thuộc hợp kim nhôm đúc? a- 33%Cu d-5,7-52%Cu 433- Theo giản đồ pha Al-Cu trên hình H07-2 ,những thành phần nào thuộc hợp kim nhôm biến dạng a- 33%Cu
- 39 a-Tôi b-Tôi + hóa già c-Biến dạng dẻo d-Xử lý bề mặt 445-Chi tiết bằng hợp kim AlCu4Mg1 sau khi tôi và giữ lâu ở nhiệt độ trong phòng thì cơ tính thay đổi như thế nào? a-Không đổi b-Độ bền tăng, độ dẻo giảm một ít c-Độ bền tăng, độ dẻo tăng đáng kể d-Độ bền giảm,độ dẻo tăng 446-Trong các hợp kim đu-ra dưới đây, hợp kim nào có độ bền cao nhất? a-AlCu4Mg b-AlCu4MgMn c-AlCu4Mg2Mn d-AlCu3Mg2 447-Nêu các ứng dụng chủ yếu của đồng đỏ ( đồng nguyên chất) a-Trang trí nội thất b-Các chi tiết dẫn điện và dẫn nhiệt c-Catút đạn d-Lò xo các loại 448-Trong các mác latông LCuZn15, LCuZn20,LCuZn30, LCuZn40 mác nào thuộc loại latông 2 pha? a- LCuZn15 b- LCuZn20 c- LCuZn30 d- LCuZn40 449-Những tính chất gì là đặc trưng nhất đối với đồng đỏ (đồng nguyên chất) a-Có độ bền cao, tính công nghệ tốt b-Có độ bền cao, chống ăn mòn tốt c-Rất dễ biến dạng, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt d-Dễ hàn và dễ tạo hình 450-Trên hình H07-1 nêu giản đồ trạng thái Cu-Zn . Hãy chọn nhiệt độ biến dạng dẻo phù hợp nhất cho latông 2 pha + a-200oC b-350oC H07-1 c-460oC d-550oC 451-Tên gọi chung của các hợp kim hệ Cu-Zn là gì? a-Brông b-Latông c-Đồng đỏ d-Đồng bạch 452-Tên gọi chung của của các hợp kim của đồng với các nguyên tố khác (trừ hệ Cu-Zn) là gì: a-Brông b-Latông c-Đồng đỏ d-Đồng bạch 453-Trong vùng tồn tại của latông 1 pha(pha ),khi tăng thành phần Zn thì cơ tính thay đổi thế nào a-Độ bền tăng,độ dẻo giảm b-Độ bền tăng,độ dẻo tăng c-Độ bền tăng,độ dẻo không đổi d-Độ bền giảm,độ dẻo tăng 454-Pha trong hợp kim latông (hệ Cu-Zn) về bản chất thuộc pha gì? a-Hợp chất điện tử trật tự b-Hợp chất điện tử không trật tự c-Dung dịch rắn có trật tự d-Dung dịch rắn không có trật tự 455-Phạm vi hàm lượng Zn có trong các hợp kim latông 2 pha ( + ) là bao nhiêu? a-35-45% b-25-35% c-15-25% d-10-15% 456-Phạm vi hàm lượng Zn trong hợp kim latông thông dụng là bao nhiêu? a-<15% b-<25% c-<35% d-<45% 457-Các nguyên tố hợp kim hóa làm tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn trong nước biển của latông (hệ Cu-Zn) là: a-Sn,Al b-Mn,Si c-Pb,As d-Fe,Cr 458-Các hợp kim brông thiếc công nghiệp có hàm luợng Sn trong phạm vi nào? a-<8% b-<16% c-<20% d-<35% 459-Tính ưu việt nào đáng quan tâm nhất của brông so với latông? a-Độ bền b-Độ cứng c-Chống ăn mòn nước biển d-Chống mài mòn
- 41 b-là một loại thép hợp kim làm dao cắt chứa W cao được chế tạo bằng phương pháp luyện kim bột c-không phải là thép, là hợp kim làm dao cắt chứa cacbit vonfram được đúc trong chân không d- không phải là thép, là hợp kim làm dao cắt chứa cacbit vonfram được chế tạo bằng phương pháp luyện kim bột 476-Khi thiêu kết vật liệu bột qúa trình khuếch tán xẩy ra : a-Bên trong hạt b-Trên bề mặt hạt c-Bên trong và trên bề mặt hạt d-Bên trong và trên mặt ngoài 477-Phương pháp tạo hợp kim bột kim loại và kim loại có năng suất cao được dùng phổ biến hiện nay ở các nước phát triển là a-Nghiền cơ học. b-Phun bột từ pha lỏng. c-Điện phân. d-Hoàn nguyên. 478-Nhiệt độ thiêu kết các chi tiết bột được chọn trong khoảng: o o o o a-0,5-0,6t nc . b-0,6-0,7t nc. c-0,7-0,8t nc. d-0,8-0,9t nc . 479-Sự có mặt của Coban trong thành phần của các hợp kim cứng thông dụng có vai trò: a-Chất dính kết. b-Chất tăng độ cứng. c-Chất tăng độ bền d-Chất ổn định tổ chức. 480-Độ xốp của các vật liệu bột thiêu kết làm màng lọc thường là: a-10–30% b-30–50% c-50–60% d-60–70% 481-Hãy chọn phương pháp đơn giản nhất trong điều kiện nước ta hiện nay để chế tạo bột sắt dùng cho bạc sắt xốp a-Nghiền cơ học. b-Điện phân. c-Hoàn nguyên oxyt sắt. d-Phun tạo bột từ pha lỏng. 482-Người ta chế tạo một bánh răng từ bột Fe+0,5% bột C. Hãy cho biết sau khi ép tạo hình, phải thực hiện các bước công nghệ nào a-Thiêu kết. b-Thiêu kết + ủ. c-Thiêu kết + tôi. d-Thiêu kết + tôi + ram. 483- Các gốm trên cơ sở Fe2O3 thường được sử dụng làm : a-Vật liệu từ hoặc bán dẫn b-Vật liệu cách điện c-Vật liệu cắt got d-Bột tạo mẫu 484- Hãy chọn 1 trong số các vật liệu ferit nêu dưới đây để chế tạo nam châm vĩnh cửu a-ferit mangan-kẽm b-ferit mangan-niken c-ferit mangan-magiê d-ferit bari 485- Các thanh điện trở chịu nhiệt độ cao có thể chế tạo từ lọai vật liệu nào ? a-SiC+Si b-SiC+SiO2 c-SiC+Si3O4 d-SiC+B4C 486- Trong số các lọai hợp chất vô cơ nêu sau, lọai nào có thể sử dụng làm vật liệu cắt gọt với tính năng xấp xỉ kim cương a- BN mạng lập phương b-BN mạng sáu phương c-B4C ‘ d-Si3N4 487-Đặc trưng về tính kinh tế của phương pháp luyện kim bột là a-hiệu suất sử dụng vật liệu cao nên giá thành thấp b-vốn đầu tư ban đầu cao, nhưng năng suất cao nên thu hồi vốn nhanh c-vốn đầu tư ban đầu cao, thời gian thu hồi lâu d-công nghệ đơn giản nên giá thành thấp 488- Nêu một ví dụ đặc trưng về sản phẩm chỉ chế tạo theo phương pháp luyện kim bột a-Khuôn kéo dây b-dao thép gió c-ổ trượt d-bạc xốp 489- Tạo hình chi tiết bột bằng phương pháp ép đẳng tĩnh có nghĩa là : a-ép chi tiết trong điều kiện áp suất cố định b-ép chi tiết trong môi trường chất lỏng c-ép chi tiết trong môi trường lỏng hoặc khí d-ép chi tiết trong điều kiện áp suất không đổi theo thời gian