Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 5 - Đỗ Quang Khánh

CÔNG THỨC VÀ TÍNH TOÁN
‰ Trong Excel, ưu tiên việc tính toán trong dấu () trước.
‰ Nếu có nhiều toán tử có cùng độ ưu tiên thìưu tiên tính toán từ trái
sang phải.
‰ Nếu dạng chuỗi phải đặt trong dấu ngoạc kép “
‰ Những báo lỗi thường gặp khi sử dụng công thức: 
pdf 50 trang thamphan 26/12/2022 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 5 - Đỗ Quang Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_ky_thuat_dia_chat_dau_khi_p.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất & dầu khí - Phần 5 - Đỗ Quang Khánh

  1. CHÈN VÀ XÓA CỘT, DÒNG ‰ Chèn thêm cột: ƒ Chọn cột muốn chèn ƒ Insert\Columns (chèn phía bên phải cột đã chọn) hoặc click vào chuột phải chọn Insert\Entire Column. ‰ Chèn thêm dòng: ƒ Chọn dòng muốn chèn ƒ Insert Row (chèn phía trên), hoặc Insert \ Entire Row. ‰ Chèn thêm ô, vùng: ƒ Chọn ô, vùng muốn chèn. ƒ Insert\Cells (hoặc Insert\Shift Cell Down - chuyển vùng đã chọn xuống dưới), Insert\Shift Cell Right - chuyển vùng đã chọn qua phải) ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 17
  2. SAO CHÉP DỮ LIỆU ‰ Thực hiện theo các bước sau: ƒ Chọn vùng muốn sao chép ƒ Chọn biểu tượng Copy (Hoặc Edit\Copy, hoặc click phải chọn copy). ƒ Di chuyển dấu nháy đến ô đích ƒ Chọn biểu tượng Paste hoặc mở trình đơn Edit\Paste hoặc click chuột phải chọn Paste. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 19
  3. CÔNG THỨC VÀ TÍNH TOÁN ‰ Các toán tử tính toán trong Excel ƒ Toán tử số: % Phần trăm ^ Lũy thừa *, / Nhân, chia +, - Cộng, trừ ƒ Toán tử chuỗi & Nối chuỗi >, = nhỏ/lớn hơn hoặc bằng <> Khác ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 21
  4. CÔNG THỨC VÀ TÍNH TOÁN ‰ Địa chỉ tương đối: ƒ Địa chỉ bình thường của ô hoặc vùng khi nhập vào công thức là địa chỉ tương đối. Ví dụ: B5-F4-D6, A1:F6, ƒ Khi sao chép công thức đến một ô mới thì địa chỉ tương đối sẽ thay đổi ở ô tương ứng. ‰ Địa chỉ tuyệt đối: ƒ Các địa chỉ trong công thức sau dấu $ sẽ trở thành địa chỉ tuyệt đối (như đã đề cập). Có thể đặt địa chỉ tuyệt đối theo hàng, cột. − Ví dụ: $B$4 + $F4 - D$6 9 $B$4: đặc giá trị tuyệt đối của cả cột và dòng. 9 $F4: đặt giá trị tuyệt đối theo cột. 9 D$6: Đặt giá trị tuyệt đối theo dòng. Khi sao chép đến ô mới, thì địa chỉ này không thay đổi. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 23
  5. LIÊN KẾT DỮ LIỆU GIỮA CÁC TẬP TIN ‰ Mở các tập tin Excel trên cùng một cửa sổ Excel (File + Open). ‰ Cách nhập công thức: ‘[ .xls]sheet thứ i’! ƒ Vídụ: D4 + ‘ [ktoan.xls]sheet1’!D4 ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 25
  6. SẮP XẾP DỮ LIỆU ‰ Để sắp xếp lại dữ liệu trong bảng tính ƒ B1: Chọn vùng hoặc những dòng muốn sắp xếp ƒ B2: Chọn Data\Sort. Nếu bước một chọn vùng Excel hiện thị hộp thoại Sort Warning thì trong hộp thoại này có 2 điều kiện: − Expend the selection: Mở rộng khối chọn, chọn tất cả các dòng trong khối. − Continue with the current selection: chỉ sắp xếp trong khối chọn. Click nút Sort để sang bước 3: ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 27
  7. CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL ‰ NHÓM HÀM SỐ: tên hàm (các tham số) ƒ ABS( ): lấy giá trị tuyệt đối của một số. − Ví dụ: = 2 + abs(-5.2) kết quả là 7.2 ƒ INT( ): lấy phần nguyên của một số (trả về giá trị bé hơn) − Ví dụ: = int(6.5) là 6; = int(-6.3) là -7 ƒ MOD(số bị chia, số chia): lấy phần dư của phép chia. − Ví dụ: = Mod(10,3) là 1 ƒ ROUND(Số cần làm tròn, số lẻ): làm tròn số lẻ. − Ví dụ: = round(12.2369,2) là 12.24 = round(15.81236,0) là 16 = round(12356.124,-3) là 12000 ƒ SQRT( ): lấy căn bậc hai. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 29
  8. CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL ‰ Nhóm hàm chuỗi ƒ LEFT(chuỗi,số kí tự muốn lấy): Lấy kí tự bên trái của chuỗi. ƒ RIGHT(chuỗi, số kí tự muốn lấy): lây kí tự bên phải chuôic. ƒ MID(chuỗi, số bắt đầu lấy, số kí tự lấy): Lấy các kí tự giữa. ƒ UPPER(chuỗi): Đổi chuỗi thành chữ hoa ƒ LOWER(chuỗi): đổi chuỗi thành chữ thường ƒ PROPER(chuỗi): Đổi kí tự đầu tiên của chuỗi thành chữ hoa. ƒ TRIM(chuỗi): Cắt bỏ khoảng trắng ở đầu và cuối chuỗi. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 31
  9. CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL ‰ Nhóm ngày tháng: ƒ DATE(yy,mm, dd): Trả về chuỗi ngày tháng năm. ƒ WEEKDAY(mm-ngay-nam): trả về số thứ trong tuần ƒ DAY(mm, dd,yyyy): Trả về số thứ tự của ngày trong tháng. ƒ MONTH(mm, dd, yy): Trả về số của tháng. ƒ YEAR(mm, dd, yy): trả về giá trị của năm. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 33
  10. CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL ‰ Ví dụ cho các hàm thời gian (tt): DAY (tháng, ngày, năm) ƒ Trả về số thứ tự của ngày trong tháng VD: = DAY(11/25/98) kết quả là 25. ƒ Có thể dùng hàm DAY để tính ngày, tuần. VD: Trong ô C3 là ngày11/25/8 = (DAY(C3)-DAY(B3)) kết quả là 19 MONTH (tháng, ngày, năm) ƒ Trả về số của tháng VD: = MONTH(B3) kết quả là 11 YEAR (tháng, ngày, năm) ƒ Trả về giá trị của năm VD: = YEAR(B3) kết quả là 98 ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 35
  11. CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL ‰ Nhóm hàm tìm kiếm ƒ VLOOKUP(x,vùng tham chiếu,n,0): Tìm giá trị x ở cột thứ nhất trong vùng tham chiếu và lấy giá trị tương ứng của cột thứ n. ƒ HLOOKUP(x, vùng tham chiếu, n, 0): Tìm giá trị x ở dòng thứ nhất trogn vùng tham chiếu và lấy giá trị tương ứng ở dòng thứ n. ƒ INDEX(vùng,số dòng, [số cột]): Cho ra một phần tử của mảng. ƒ MATCH(x,mảng dò, [đối số]): Cho vị trí liên quan của một giá trị dò tìm x trong một mảng dò. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 37
  12. TRỢ GIÚP SỬ DỤNG HÀM ‰ Tên các hàm trong nhóm sẽ hiện khung Function name, cú pháp của hàm và hướng dẫn sử dụng bên dưới. ‰ Sau khi chọn tên hàm cần dùng Click OK và nhập các tham biến cần thiết. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 39
  13. CƠ SỞ DỮ LIỆU ƒ Vùng điều kiện (Criteria) − Là vùng điều kiện để tìm kiếm, xóa, rút trích hay trích lọc. Vùng này gồm ít nhất 2 dòng. Dòng đầu chứa các tiêu đề (Field name), các dòmg còn lại chứa điều kiện. ƒ Vùng rút (Extract) − Là vùng chứa các mẩu tin của vùng dữ liệu (Database) thõa điều kiện của vùng điều kiện. Vùng rút trích cũng có tiêu đề muốn rút trích. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 41
  14. CƠ SỞ DỮ LIỆU (tt) ƒ Phương pháp lọc chi tiết (Advance ilter) Trong phương pháp này ta cần xác định vùng dữ liệu và tạo trước vùng điều kiện. 9 Di chuyển ô nhập vào trong bất kỳ ô nào của vùng dữ liệu. 9 Vào trình đơn Data\Filter\Avanced Filter. Trong hộp thoại này: − Chọn Filter the list, in-place trong Action (các mẩu tin đã trích lọc sẽ xuất hiện trong vùng dữ liệu này). − Nhập vùng dữ liệu cần trích lọc trong khung List Range, nhập vùng điều kiện trong khung Criteria Range. − Nếu chọn Unique record only thì dữ liệu lọc ra nếu có các dòng trùng nhau sẽ hiển thị một dòng. 9 Click OK thực hiện trích lọc. − VD: Trích lọc các sinh viên có danh sách thuộc vùng ưu tiên “B” ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 43
  15. CƠ SỞ DỮ LIỆU (tt) ‰ Xóa vùng dữ liệu Trong thao tác xóa vùng dữ liệu ta cần xác định vùng dữ liệu và tạo trước vùng điều kiện. − Thực hiên lại các bước đã trình bày trong phần trích lọc. − Sau khi các mẩu tin thỏa điều kiện trình bày đánh dấu chọn các dòng cần xóa. − Mở trình đơn Edit\Delete Row hoặc right click tại các dòng cần xóa chọn Delete Row trong trình đơn Popup. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 45
  16. CƠ SỞ DỮ LIỆU (tt) ‰ Các dạng điều kiện ƒ Điều kiện số: ô điều kiện có kiểu số. ƒ Điều kiện chuỗi: ô điều kiện có kiểu chuỗi. Trong ô điều kiện có thể chứa các ký tự gộp. − *: thể hiện nhóm ký tự. − ?: thể hiện cho một ký tự bất kỳ. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 47
  17. CƠ SỞ DỮ LIỆU (tt) ‰ VD: Cho biết danh sách các sinh viên có điểm văn > 6. ƒ Điều kiện công thức: ô điều kiện có kiểu công thức. Trong trường hợp dùng điều kiện này có 2 yêu cầu sau: − Ô tiêu đề của vùng điều kiện phải khác tất cả tiêu đề của vùng dữ liẹâu. − Trong ô điều kiện phải lấy địa chỉ của ô trong mẩu tin đầu tiên (sau dòng tiêu đề hay dòng thứ hai trong vùng dữ liệu). ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 49
  18. CƠ SỞ DỮ LIỆU (tt) ‰ VD1: trích lọc các sinh viên có điểm văn > 5 và điểm địa > 5. ‰ VD2: trích lọc các sinh viên có điểm văn > = 6 ƒ Điều kiện trống: nếu các ô trong vùng điều kiện không có gì thì có nghĩa là điều kiện tùy ý (các phép toán cũng có giá trị tùy ý). ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 51
  19. GIỚI THIỆU VỀ BIỂU ĐỒ ‰ Khối dữ liệu: ƒ Để tạo được đồ thị phải có ít nhất hai ô dữ liệu số khác nhau. Thông thường các dòng hoặc cột của ô dữ liệu số phải đi kèm với một dòng hoặc cột của ô dữ liệu chuỗi. Các ô chuỗi này gọi là tiêu đề của nhóm dữ liệu số (Category label) ‰ Các thành phần của biểu đồ: ƒ Chart title: Tiêu đề ƒ X title, Y title: tiêu đề trục X và trục Y. ƒ Category title: tiêu đề của dữ liệu số. ƒ Data Series: đường biểu diễn của biểu đồ. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 53
  20. BIỂU ĐỒ (tt) ‰ Các loại biểu đồ: ƒ Column: cột ƒ Bar: thanh ngang ƒ Line: đường kẻ ƒ Pie: miếng mảnh ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 55
  21. CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ (tt) ‰ Trong hộp thoại Chart Wizard – Step 2 of 4 – Chart Source Data, biểu đồ mẫu đã được tạo. Nếu không đồng ý với các thông số trong biểu đồ có thể xác định lại vùng dữ liệu trong khung Data Range. Chọn dạng biểu đồ theo cột, hay theo dòng trong khng series in, sau đó click Next. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 57
  22. CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ (tt) ‰ Trong hộp thoại Chart Wizard – Step 4 of 4 – Chart Location, chọn vị trí đặt biểu đồ, As new sheet (ở bảng tính mới), As object in (ở bảng tính hiện hành). Click Finish để hoàn thành biểu đồ. Tên biểu đồ 100% 50% 0% 1234 Series2 57911 Series2 Series1 1234 Series1 Trục X ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 59
  23. HIỆU CHỈNH BIỂU ĐỒ (tt) ‰ Xóa: ƒ Right Click đối tượng và chọn Clear, hoặc phải chuột chọn Delete. Hoặc nhấn Delete trên bàn phím. ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 61
  24. CÁC PHÉP TÍNH TOÁN VỀ MA TRẬN (tt) ‰ Hàm tính ma trận nghịch đảo (MINVERSE(ma trận)) ƒ Ví dụ: Nhấn Ctrl + Shift + Enter ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 63
  25. CÁC PHÉP TÍNH TOÁN VỀ MA TRẬN (tt) ‰ Nhân ma trận (MMULT): độ chính xác 1E-16 ƒ Ví dụ: Tính tích B*B-1 ©Copyright 2007 MICROSOFT EXCEL 65