Bài giảng môn Vật lý 2 - Chương 4: Thuyết tương đối của einstein

Thuyết tương đối của Einstein 
1. Hai tiên đề
2. Phép biến đổi Lorentz
3. Hệ quả của phép biến đổi Lorentz
3a. Quan hệ nhân quả
3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài
4. Động học tương đối tính

4a. Phương trình cơ bản
4b. Động lượng và năng lượng

pdf 24 trang thamphan 02/01/2023 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lý 2 - Chương 4: Thuyết tương đối của einstein", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfchuong_4_thuyet_tuong_doi_cua_einstein.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lý 2 - Chương 4: Thuyết tương đối của einstein

  1. Thuyết tương đối của Einstein 1. Hai tiên đề 2. Phép biến đổi Lorentz 3. Hệ quả của phép biến đổi Lorentz 3a. Quan hệ nhân quả 3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài 4. Động học tương đối tính 4a. Phương trình cơ bản 4b. Động lượng và năng lượng
  2. Thuyết tương đối của Einstein 1. Hai tiên đề 2. Phép biến đổi Lorentz 3. Hệ quả của phép biến đổi Lorentz 3a. Quan hệ nhân quả 3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài 4. Động học tương đối tính 4a. Phương trình cơ bản 4b. Động lượng và năng lượng
  3. 2. Phép biến đổi Lorentz (2)
  4. 2. Phép biến đổi Lorentz (3) Cách xác định hằng số ta có: x γ x' vt' 1 x' γ x - vt xx' γ2 x' vt' x vt γ 2 x' ct' v 2 2 2 2 1 c γ c v 2 x ct c
  5. 2. Phép biến đổi Lorentz- vận tốc Tương tự ta có các thành phần còn lại như sau: v2 v2 vx v v 1 v 1 v' y 2 z 2 y v c c v'y v'z 1 vx v v c2 1 v' 1 v' c2 x c2 x Từ công thức biến đổi Lorentz từ O’ -> O ta có: v2 v2 v'y 1 2 v'z 1 2 v'x v c c vx v v v y v z v 1 v'x 1 v' 1 v' c2 c2 x c2 x
  6. Thuyết tương đối của Einstein 1. Hai tiên đề 2. Phép biến đổi Lorentz 3. Hệ quả của phép biến đổi Lorentz 3a. Quan hệ nhân quả 3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài 4. Động học tương đối tính 4a. Phương trình cơ bản 4b. Động lượng và năng lượng
  7. 3a. Quan hệ nhân quả
  8. Thuyết tương đối của Einstein 1. Hai tiên đề 2. Phép biến đổi Lorentz 3. Hệ quả của phép biến đổi Lorentz 3a. Quan hệ nhân quả 3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài 4. Động học tương đối tính 4a. Phương trình cơ bản 4b. Động lượng và năng lượng
  9. 3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài (2) ĐL Pitago
  10. 3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài (5) t L Từ công thức sự co ngắn thời gian: t 0 L v 0 v 1 1 Nhân hai vế cho v c2 c2 Trong đó t 0 là thời gian đo khoảng cách giữa hai biến cố của đồng hồ đứng yên còn t là thời gian đo khoảng cách giữa hai biến cố trong hệ thấy đồng hồ chuyển động. Giả sử có một thanh, coi một đầu là biến cố thứ nhất, đầu còn lại là biến cố thứ hai. Người thứ nhất để đo chiều dài của thanh nên cầm đồng hồ chạy từ đầu này đến đầu kia của thanh với vận tốc v. Người này sẽ thấy đồng hồ đứng yên => thời gian là => độ dài của thanh L v Δ t 0 Người thứ hai nhìn người cầm đồng hồ chạy thì thời gian giữa hai đầu thanh (hai biến cố) là => độ dài thanh L0 vΔt
  11. Thuyết tương đối của Einstein 1. Hai tiên đề 2. Phép biến đổi Lorentz 3. Hệ quả của phép biến đổi Lorentz 3a. Quan hệ nhân quả 3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài 4. Động học tương đối tính 4a. Phương trình cơ bản 4b. Động lượng và năng lượng
  12. Thuyết tương đối của Einstein 1. Hai tiên đề 2. Phép biến đổi Lorentz 3. Hệ quả của phép biến đổi Lorentz 3a. Quan hệ nhân quả 3b. Sự co ngắn thời gian và độ dài 4. Động học tương đối tính 4a. Phương trình cơ bản 4b. Động lượng và năng lượng