Báo cáo thí nghiệm Xác định hệ số nhớt của chất lỏng

I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.

- Làm quen và sử dụng bộ thiết bị vật lý MN-971A nhằm xác định hệ số nhớt của chất lỏng theo phương pháp Stoles.

II. BẢNG SỐ LIỆU.

Độ chính xác 

- Của panme: 0,01 (mm)

- Của bộ đo thời gian 0,001 (s)

- Đường kính ống trụ: D = 35 ± 0,02 (mm)

- Nhiệt độ phòng: toC = 30 ± 1 (oC)

Khối lượng riêng                                     

- Của viên bi 1 = 7895 ± 292,1 (kg/m3)

- Của dầu  = 895 ± 89 (kg/m3)

- Khoảng cách giữa 2 cảm biến L= 0,293 (m)

docx 3 trang thamphan 28/12/2022 3780
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo thí nghiệm Xác định hệ số nhớt của chất lỏng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbao_cao_thi_nghiem_xac_dinh_he_so_nhot_cua_chat_long.docx

Nội dung text: Báo cáo thí nghiệm Xác định hệ số nhớt của chất lỏng

  1. BÁO CÁO THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG Xác nhận của GV hướng dẫn Lớp: Tổ: Họ tên: I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM. - Làm quen và sử dụng bộ thiết bị vật lý MN-971A nhằm xác định hệ số nhớt của chất lỏng theo phương pháp Stoles. II. BẢNG SỐ LIỆU. Độ chính xác Khối lượng riêng 3 - Của panme: 0,01 (mm) - Của viên bi 휌1 = 7895 ± 292,1 (kg/m ) - Của bộ đo thời gian 0,001 (s) - Của dầu 휌 = 895 ± 89 (kg/m3) - Đường kính ống trụ: D = 35 ± 0,02 (mm) - Khoảng cách giữa 2 cảm biến L= 0,293 (m) - Nhiệt độ phòng: toC = 30 ± 1 (oC) A. Viên bi nhỏ Lần đo d (mm) ∆d (mm) 흉 (s) ∆흉 (s) 1 6,25 0,014 0,832 0,006 2 6,26 0,004 0,822 0,004 3 6,26 0,004 0,830 0,004 4 6,25 0,014 0,823 0,003 5 6,30 0,036 0,823 0,003 Trung bình = 6,264 (mm) ∆d = 0,014 (mm) 휏 = 0,826 (s) ∆휏 = 0,004 (s) Δd = (∆d)ht + Δd = 0,01 + 0,014 = 0,024 (mm) Δ휏 = (∆휏)ht + Δ휏 = 0,001 + 0,004 = 0,005 (s) 1,04.10―3 1 1 3 Khối lượng riêng của viên bi: 휌1 = 3 = . .(6,264.10―3)3 = 8081, 26 (kg/m ) 6 6 ―3 ∆휌1 ∆ ∆ ∆ 5.10 0,02 0,014 Sai số tương đối = + + 3 = + + 3. = 0,028 휌 3,14 1,04 6,264
  2. 2 1 (휌1 ― 휌). . .휏 1 Hệ số nhớt của chất lỏng: ɳ = 퐿.(1 + 2,4 ) = . 18 18 (6702,35 ― 895).(8,4.10―3)2.9,81.0,621 0,293(1 + 2,4. 8,4 ) = 0,30 (kg/m.s) 35 ∆ɳ ∆휌1 + ∆휌 ∆ ∆휏 ∆퐿 1 ∆ ∆ = + + + + 2 + 2,4 + 2,4 = ɳ 휌1 ― 휌 휏 퐿 ― 2,4 100,54 + 89 5.10―3 0,004 0,002 1 6702,35 ― 895 + 3,14 + 0,621 + 0,293 + (35 ― 2,4.8,4).10―3 (2.35 + 2,4.8,4).10―3. 0,012 + 2,4.8,4.10―3. 0,02 = 0,05 8,4 35 => ∆ɳ = 0,05 . 0,3 = 0,015 (kg/m.s) III. VIẾT KẾT QUẢ PHÉP ĐO 1. Đối với viên bi nhỏ ɳ = ɳ ± ∆ɳ = 0,303 ± 0,018 (kg/m.s) 2. Đối với viên bi lớn ɳ = ɳ ± ∆ɳ = 0,300 ± 0,015 (kg/m.s)