Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 5: CKD & vật liệu Polymer-Composite

Biện pháp tăng tính chịu nước
 Cơ học; đầm lèn cố kết chặt → giúp giảm độ rỗng
 Gia cường, dùng sợi rơm rạ, lá cây → giúp giảm
hiện tượng nứt
 Chống thấm, giảm tiếp xúc với ẩm ⇒ không cho
nước xâm nhập mao quản.
 Kết hợp dùng cùng các chất kết dính khác; nhựa,
vôi, xi-măng.
pdf 12 trang thamphan 28/12/2022 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 5: CKD & vật liệu Polymer-Composite", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_lieu_xay_dung_construction_materials_chuong_5.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 5: CKD & vật liệu Polymer-Composite

  1. Vt li u k t d nh trong xây d ng Vật Liệu Xây Dựng (Construction Materials ) Bô môn Vt li u Silicat Khoa Công Nghê Vt Li u i c ch Khoa Tp. Hô Minh VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-2 Ch t k t d nh Khái ni m Vô c - ng Hu c  Là thành ph ần liên k ết gi ữa các nguyên li ệu khác tạo thành 1 s ản ph ẩm chung, ứ ng d ụng trong xây Không kh y l c Bitume nh a Nh a dựng. - t - a p ư ng , v a - a thiên nhiên, - , - a t ng h p - ch cao - a ch ng th m Acrylic, vinylic, polyester, epoxy  Ch ất k ết dính vô c ơ-khoáng - y - lc  Ch ất k ết dính h ữu c ơ Xi m ng Portland Portland h n h p c - ư ng - XM Cao nhôm - ng - - n sulfat - cao - a nhi t th p - XM sulfat VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-3 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-4 1
  2. nh ng r n Bê-tông t s t Bê -tông đất s ét sé t bù n cá t nướ c Kết d ính Lớp s ét Chị u n ướ c k ém Nướ c liên k ết Cn t nh ph n n nh Nướ c ẩm  Ưu điểm  Nh ượ c điểm Mất n ướ c, đ óng r ắn Không t ốn nhiên li ệu Chị u n ướ c k ém Nơi hẻ o l ánh, tự xây d ựng  Công th ức Laplace: lực mao q uả n khi xu ất hi ện m ặt khum trong ống Thi công thô s ơ ∆p : chênh lệch áp su ất Tạ o h ình đa dạ ng γ : sức c ăng b ề mặt Chị u l ửa, cá ch nhi ệt b ảo ôn R1, R2: bá n k ính cong m ặt khum trong 2 mặt ph ẳng tr ực giao Sử dụ ng k èm ch ất t hả i nông nghi ệp VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-9 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-10 Bi n p p t ng nh ch u n ư c Xây d ng b ng t s t  Cơ họ c; đầm l èn c ố kết ch ặt → giú p g iả m độ rỗng  Gia c ườ ng, d ùng s ợi r ơm rạ , l á cây → giú p g iả m hi ện t ượ ng n ứt  Ch ống th ấm, giả m ti ếp x úc v ới ẩm ⇒ không cho nướ c xâm nh ập mao q uả n.  Kết h ợp d ùng c ùng c ác ch ất k ết d ính kh ác; nh ựa, vôi, xi-măng VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-11 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-12 3
  3. n xu t t ch cao nh ng r n  Tr ộn 100 kg thạ ch cao + 70 kg chất độn  Hồ tinh b ột, khoai m ì  Phụ gia điều c hỉ nh th ời gian đóng r ắn  Phụ gia kh ác  CaSO 4.1/2H 2O h òa tan t ốt  CaSO 4.2H 2O h òa tan ké m h ơn 5 l ần  Cơ ch ế đóng r ắn g ồm b ướ c h òa tan v à bướ c k ết tinh sả n ph ẩm.  8 p hú t  san phẳng v à 15 ph út  là m b ằng m ặt h ồ VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-17 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-18 gia iu c nh Cư ng   Là m ch ậm đóng r ắn: Na 2SO 4, Na 3PO 4, đườ ng Phụ thu ộc l ớn v ào l ượ ng n ướ c h ào tr ộn W/P glucô , đồng th ời g iả m n ướ c  cườ ng độ cao  Dù ng d ư n ướ c W/P ↑ có th ể  cườ ng độ th ấp,  Tăng t ốc q uá trì nh đóng r ắn: phè n nhôm tí nh ch ịu n ướ c c àng k ém đi.  Rné n sau 28 n gà y = 10 MPa v à Rké o = 2 MPa. Al 2(SO 4)3, K 2SO 4.  Khi b ị th ấm ẩm R né n=3MPa và Rké o = 0,6MPa. VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-19 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-20 5
  4. Phân bi t 3 i vôi n xu t  Vôi s ống: d ạng c ục CaO  Vôi tôi: Ca(OH) 2 + H 2O  Hồ, sữa vôi tôi: Ca(OH) 2 + nH2O VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-25 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-26 nh ng r n Cư ng ng d ng  Bao g ồm m ột s ố cơ ch ế nh ư sau:  Vữa vôi : gồm tr ộn 1 phần h ồ vôi + 3-5 phần c át Rné n sau 28 n gà y: 0 ,5 - 1 N/mm2  từ quá trì nh m ất n ướ c • • Rné n sau 1 năm : 5 - 7 N/mm2  từ quá trì nh k ết tinh s ản ph ẩm  Lưu ý, c òn p hụ thu ộc độ tinh khi ết vôi  từ phả n ứng carbonat h óa  Dù ng tr át, tô trang tr í, xây,  Xử lý nền s ình: 2-4% vôi s ống+đất s ét  bay h ơi nướ c, pứng pozzolanic v ề lâu d ài  gia cườ ng  Viên xây bê-tông kh í ch ưng áp AAC VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-27 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-28 7
  5. Vt li u polymer-composite i ni m v nh ph n  Vật li ệu polymer hay v ật li ệu nh ựa d ẻo  Có đặc t ính chung t ính d ẻo khi ở trạ ng th ái gia nhi ệt  Khoả ng 30-40% d ùng trong l ĩnh v ực xây d ựng  Ngu ồn g ốc t ự nhiên hay t ổng h ợp, VD; cao su, da, sợi  Trạ ng th ái s ử dụ ng, d ạng kh ối, sợi, lá , t ấm, kết dí nh, nở ph ồng VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-33 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-34 u nh ư c im Nguyên li u v tng h p  ư  u im Nh c i m  Ch ế ph ẩm t ừ dầu m ỏ, hoặc c ó th ể từ khí gaz,  Bị lã o h óa  Kh ối l ượ ng th ể tí ch b é (t ấm than đá <1000; mú t <100kg/m 3)  Lưu ý ti ếp x úc nhi ệt độ  Craking v à ch ưng c ất ch ế tạ o c ác monomer   Khả năng bi ến t ính r ất đa dạ ng  Mềm, đàn h ồi k ém  Tí nh tr ơ  Bắt c há y liên k ết c hú ng th ành polymer  Nguyên li ệu s ản xu ất  Tạ o h ình d ễ dà ng  Sả n ph ẩm PVC, PMMA từ trù ng ng ưng 1 l oạ i hạ n ch ế  Cá ch nhi ệt r ất t ốt, cá ch điện monomer  Sả n ph ẩm polyester PET, polyamid (PA), Ứng d ụng th ành ph ần không c hị u l ực, để bao che, cá ch nhi ệt âm, bả o v ệ, h oà n thi ện trang t rí polyurethan t ừ trù ng ng ưng nhi ều l oạ i monomer VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-35 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-36 9
  6. Nh a nhi t d o PP Nh a nhi t d o PS  Polypropylen (PP)  Polystyren (PS)  CT: -CH2-CHCH3-CH2-CHCH3-CH2-CHCH3-  Công th ức;  Bền, không tan, dướ i 100C cho c ườ ng độ tốt nên dù ng l àm s ợi gia c ườ ng bê-tông  Mềm, dễ tạ o h ình  Có tí nh n ở ph ồng  tấm c ách nhi ệt VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-41 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-42 Nh a nhi t r n PF, MF, UP, EP Nh a d o  Nh ựa phenol (PF)  Bi ến d ạng l ớn >100%  Khe co d ãn, ló t đỡ dầm c ầu  Nh ựa melamin (MF)  Ch ống rung, ch ống th ấm  Nh ựa polyester (UP)  Nh ựa epoxid (EP)  Đặ c t ính b ền, không ch áy, chị u ăn mò n VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-43 VLXD-CKD & V ật li ệu Polymer-Composite 5-44 11