Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 6: Cốt liệu cho bê-tông

TỔNG QUAN VỀ CỐT LIỆU
- Trong bê tông cốt liệu mịn chiếm 35-45% thể tích cốt liệu
 Vai trò của 2 loại cốt liệu:
- Cốt liệu lớn là khung xương chính chịu lực
- Cốt liệu mịn có vai trò lấp đầy các lỗ trống do cốt liệu lớn để lại
 Phân loại theo hình thức tồn tại
- Dạng tự nhiên: cát, sỏi, đá núi…
- Dạng nhân tạo: thường là các loại cốt liệu sử dụng cho các loại bê
tông đặc biệt như: keramzit, peclit, các loại sợi polymer tổng hợp, sợi
thủy tinh…. 
pdf 11 trang thamphan 28/12/2022 3120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 6: Cốt liệu cho bê-tông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_lieu_xay_dung_construction_materials_chuong_6.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 6: Cốt liệu cho bê-tông

  1. CT LI U CHO BÊ-TÔNG Vt Liu Xây Dng (Construction Materials ) B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh Vt Li u i h c B ch Khoa Tp. H Minh -Ct li u cho bê -tông 7-2 Tng quan v ct li u TNG QUAN V CT LI U  Trong bê tông ct li u chi m t 60-75% v th tích (75–80% v kh i  Nh c l i m c ch s ng c t li u; lưng)  Ct li u trong bê tông TH NG bao gm ct li u thô và ct li u mn. • Thay i t nh ch t bê-tông; cng, modul E, m i m n • nh, chi ph bê-tông; th nh ph n n - Ct li u mn: là ct li u có kích th ưc ht nh hơn 5mm (TCVN) -Ct li u thô: là ct li u có kích th ưc ho c kích th ưc ht nh hơn ln hơn 5mm • n nh th ch, h n ch vt n t l n p t tri n 4,75mm(ASTM) -Ct li u cho bê-tông 7-3 -Ct li u cho bê-tông 7-4 1
  2. CÁC C TIÊU C A C T Li U ch th ư c t i a Dmax  Phân b kích th ưc/ modul ln. - Là kích th ưc l sàng bé nh t  Hình d ng h t mà >90% các ht c t li u có  Hàm l ưng bùn, sét b i. th  Kh i l ưng riêng/ Kh i l ưng th tích. - Không l n h ơn 2/3- 3/4  ưc/ m. kho ng cách ca c t thép.  Hàm l ưng ch t h u c ơ/ h t m m y u. - Không l n h ơn  Hàm l ưng clorua/ sunfat. 1/5 -1/4 ch th ư c min c a  Hàm l ưng ki m cu ki n. -Ct li u cho bê -tông 7-9 -Ct li u cho bê -tông 7-10 Kích th ưc h t yêu c u Kích th ưc h t yêu c u Cp ph i ht - Ct li u ln: Xác nh thành ph n ht theo tiêu chu n -Cp ph i ht là s phân b kích th ưc ht ct li u ưc TCVN1772: 1987 s dng các sàng có kích th ưc xác nh bng ph ươ ng pháp sàng (5,10,20,40,70,100mm) và ASTM C33 (2,5mm, 4,75mm, 12,5mm, 25mm, 37,5mm) - Áp dng cho ct li u ln và nh a c t li u mn theo ASTM C33 Ca ct li u ln theo ASTM Cỡ sàng YC % hạt qua sàng C ng theo TCVN Cỡ sàng YC % hạt qua sàng 9,5 mm 100 37,5 mm 100 2,5 mm 4,75 mm 95 -100 25,0 mm 95 -100 1,25 mm 2,36 mm 80 -100 12,5 mm 25 - 60 630 m 1,18 mm 50 - 85 600 µm 25 - 60 4,75 mm 0 - 10 315 m 300 µm 5- 30 2,5 mm 0 - 5 140 m v y 150 µm 0 -10 -Ct li u cho bê-tông 7-11 -Ct li u cho bê-tông 7-12 3
  3. Sp x p t t Phân b ch th ư c h t TN 2 nh ph n nh t 70-30 % m n  i sao l i d ng nhi u k ch th ư c % % c rng % thô t ch t, ma s t l n Mt <60%, XM v ct li u l p y -Ct li u cho bê -tông 7-17 -Ct li u cho bê -tông 7-18 TN 3 nh ph n Phân b ch th ư c h t t trung Tuy nhiên vn i THÔ = ? la n ng s p x p t t nh nh t, t thay i ph n TRUNG = ? LIÊN C Không c n q t thô = ? nhi u h t trung  t m n t thô, 2/5mm Sp x p h p l nh t c u t c bê -tông -Ct li u cho bê-tông 7-19 -Ct li u cho bê-tông 7-20 5
  4. m l ư ng thoi d t c t li u thô nh h ưng hình d ng và b mt h t - n bê tông tươ i:  Hàm l ưng h t thoi d t trong c t li u thô ưc qui + nh hưng n kh nng ch y nh theo TCVN không v ưt quá 35% + nh hưng n kh nng tách nưc phân tng  Theo ASTM, hàm l ưng h t thoi, d t không v ưt quá - n bêtông óng rn 15% t ng kh i l ưng c t li u + nh hưng n cưng un và nén ca bê tông, c bi t là cưng un. -Ct li u cho bê -tông 7-25 -Ct li u cho bê -tông 7-26 Hàm l ưng h t m n (sét, b i b n) nh h ưng c a h àm l ưng s ét b i b n -Sét, bi bn là nh ng ht rt mn có kích th ưc < 75 µm - nh hưng n lưng nưc s dng nh hưng n  Tiêu chu n xác nh hàm lưng sét bi bn: tính công tác và qu á tr ình óng rn ca bê tông tươ i. -Cát TCVN 343: 1986, ASTM C295 -Tng ph n ng ki m ct li u. á - TCVN 1772:1987, ASTM C295, ASTM 1137 - nh hưng n cưng :  Hàm lưng sét bi bn qui nh: + Làm gi m liên kt ca vùng ti p gi áp gi a nn xi mng và ct li u - i vi cát t 3 – 5% + Ph m ch t ca ct li u gi m - i vi á không vưt qu á 0,25 % -Ct li u cho bê-tông 7-27 -Ct li u cho bê-tông 7-28 7
  5. t n ưc vàư ng m b mt Co n t c t li u  Lưng nưc ti a ch a trong ct li u: là lưng nưc ti a bao gm c nưc hp th và lưng m t do -Ct li u thô: 1 – 6%, trong ó lưng m t do t 0,5 – 2% -Ct li u mn: 3-8%, trong ó lưng m t do t 2 – 6%  nh hưng ca t nưc: - Tính công tác - Kh nng thay i th tích ca á bê-tông theo th i gian. co khô -Ct li u cho bê -tông 7-33 -Ct li u cho bê -tông 7-34 bn c a c t liêu thô bn c ơ c a c t liêu thô à é á à -L cưng n n p ca dm trong xi lanh, m i mòn -Mác ca ct li u thô s dng trong bê tông ít nh t ph i ln hơn trong tang quay và bn va p trên máy va p. M ác ca ct 1,5 ln so vi mác ca bê tông li u thô c nh bão ho à nưc ca ct li u -Tùy theo mc ích s dng mà ct li u mà bn ca ct li u Mác của á dm ộ nén ập ở tr ạng thái bão hòa nước á tr ầm á phún xu ất xâm á phún xu ất s dng cho nh ng ch tiêu sau: tích nh ập và á bi ến ch ất phun trào + Dùng cho bê tông : nén p trong xy lanh 1400 - ến 12 ến 9 1200 ến 11 12 – 16 9 – 11 + Dùng cho xây dng ưng ô tô : nén p trong xy lanh, mài 1000 từ 11 ến 13 16 – 20 11 – 13 800 13 – 15 20 – 25 13 – 15 mòn trong tang quay 600 15 – 20 25 – 34 15 – 20 + Dùng cho lp m ca ưng st : ch ng va p trên máy th 400 20 – 28 - - 300 28 – 38 - - va p 200 38 - 64 - - -Ct li u cho bê-tông 7-35 -Ct li u cho bê-tông 7-36 9
  6. PH N NG ALKALI – CT Li U S ng v i ch ct li u Ph n ng alkali – cacbonat (ACR) + Là ph n ng gi a Hydroxyt ki m và dolomit trong ct li u Mg(OH) 2, sn ph m có dãn n th tích cao, cưng th p Các yu t nh hưng + H m l ư ng s t, ch t không tan k ng 5% - 25% + T l dolomite trong ct li u s gia tng th tích do s có mt ca dolomite + T l Calcite/dolomite g n b ng 1:1 + Kích th ưc rt bé ca nh ng ht dolomite trong h n h p s t ph n ng d dàng hơn -Ct li u cho bê -tông 7-41 -Ct li u cho bê -tông 7-42 CÁC CH TIÊU PHÂN TÍCH C A C T Li U Ch ỉ tiêu thí nghi ệm n vị Ph ư ng pháp th ử Kết qu ả Tỉ kh ối xốp ở tr ạng thái báo hòa 2,65 nước – khô bề mặt 23/23 0C Kh ối lượng riêng kg/m 3 2,63 Kh ối lượng th ể tích xốp kg/m 3 1436 Kh ối lượng th ể tích xốp lèn ch ặt kg/m 3 1628 Lượng hạt trên 10mm % 0,00 Hàm lượng hạt qua sàng % 0,20 0,075mm ộ hấp th ụ nước % 2,30 Hàm lượng % 0,001 Hàm lượng tạp ch ất hữu cơ ASTM C40–99 Bằng màu số 5 (Ph ươ ng pháp so màu) Hàm lượng bụi, bùn sét % TCVN 7572 – 8:2006 0,95 -Ct li u cho bê-tông 7-43 11