Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 6: Cốt liệu cho bê-tông
TỔNG QUAN VỀ CỐT LIỆU
- Trong bê tông cốt liệu mịn chiếm 35-45% thể tích cốt liệu
Vai trò của 2 loại cốt liệu:
- Cốt liệu lớn là khung xương chính chịu lực
- Cốt liệu mịn có vai trò lấp đầy các lỗ trống do cốt liệu lớn để lại
Phân loại theo hình thức tồn tại
- Dạng tự nhiên: cát, sỏi, đá núi…
- Dạng nhân tạo: thường là các loại cốt liệu sử dụng cho các loại bê
tông đặc biệt như: keramzit, peclit, các loại sợi polymer tổng hợp, sợi
thủy tinh….
- Trong bê tông cốt liệu mịn chiếm 35-45% thể tích cốt liệu
Vai trò của 2 loại cốt liệu:
- Cốt liệu lớn là khung xương chính chịu lực
- Cốt liệu mịn có vai trò lấp đầy các lỗ trống do cốt liệu lớn để lại
Phân loại theo hình thức tồn tại
- Dạng tự nhiên: cát, sỏi, đá núi…
- Dạng nhân tạo: thường là các loại cốt liệu sử dụng cho các loại bê
tông đặc biệt như: keramzit, peclit, các loại sợi polymer tổng hợp, sợi
thủy tinh….
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 6: Cốt liệu cho bê-tông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_lieu_xay_dung_construction_materials_chuong_6.pdf
Nội dung text: Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 6: Cốt liệu cho bê-tông
- C T LI U CHO BÊ-TÔNG V t Li u Xây D ng (Construction Materials ) B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh V t Li u i h c B ch Khoa Tp. H Minh -C t li u cho bê -tông 7-2 T ng quan v c t li u T NG QUAN V C T LI U Trong bê tông c t li u chi m t 60-75% v th tích (75–80% v kh i Nh c l i m c ch s ng c t li u; lư ng) C t li u trong bê tông TH NG bao g m c t li u thô và c t li u m n. • Thay i t nh ch t bê-tông; c ng, modul E, m i m n • nh, chi ph bê-tông; th nh ph n n - C t li u m n: là c t li u có kích th ư c h t nh hơn 5mm (TCVN) -C t li u thô: là c t li u có kích th ư c ho c kích th ư c h t nh hơn l n hơn 5mm • n nh th ch, h n ch v t n t l n p t tri n 4,75mm(ASTM) -C t li u cho bê-tông 7-3 -C t li u cho bê-tông 7-4 1
- CÁC C TIÊU C A C T Li U ch th ư c t i a Dmax Phân b kích th ư c/ modul l n. - Là kích th ư c l sàng bé nh t Hình d ng h t mà >90% các h t c t li u có Hàm l ư ng bùn, sét b i. th Kh i l ư ng riêng/ Kh i l ư ng th tích. - Không l n h ơn 2/3- 3/4 ư c/ m. kho ng cách c a c t thép. Hàm l ư ng ch t h u c ơ/ h t m m y u. - Không l n h ơn Hàm l ư ng clorua/ sunfat. 1/5 -1/4 ch th ư c min c a Hàm l ư ng ki m c u ki n. -C t li u cho bê -tông 7-9 -C t li u cho bê -tông 7-10 Kích th ư c h t yêu c u Kích th ư c h t yêu c u C p ph i h t - C t li u l n: Xác nh thành ph n h t theo tiêu chu n -C p ph i h t là s phân b kích th ư c h t c t li u ư c TCVN1772: 1987 s d ng các sàng có kích th ư c xác nh b ng ph ươ ng pháp sàng (5,10,20,40,70,100mm) và ASTM C33 (2,5mm, 4,75mm, 12,5mm, 25mm, 37,5mm) - Áp d ng cho c t li u l n và nh a c t li u m n theo ASTM C33 C a c t li u l n theo ASTM Cỡ sàng YC % hạt qua sàng C ng theo TCVN Cỡ sàng YC % hạt qua sàng 9,5 mm 100 37,5 mm 100 2,5 mm 4,75 mm 95 -100 25,0 mm 95 -100 1,25 mm 2,36 mm 80 -100 12,5 mm 25 - 60 630 m 1,18 mm 50 - 85 600 µm 25 - 60 4,75 mm 0 - 10 315 m 300 µm 5- 30 2,5 mm 0 - 5 140 m v y 150 µm 0 -10 -C t li u cho bê-tông 7-11 -C t li u cho bê-tông 7-12 3
- S p x p t t Phân b ch th ư c h t TN 2 nh ph n nh t 70-30 % m n i sao l i d ng nhi u k ch th ư c % % c r ng % thô t ch t, ma s t l n M t <60%, XM v c t li u l p y -C t li u cho bê -tông 7-17 -C t li u cho bê -tông 7-18 TN 3 nh ph n Phân b ch th ư c h t t trung Tuy nhiên v n i THÔ = ? l a n ng s p x p t t nh nh t, t thay i ph n TRUNG = ? LIÊN C Không c n q t thô = ? nhi u h t trung t m n t thô, 2/5mm S p x p h p l nh t c u t c bê -tông -C t li u cho bê-tông 7-19 -C t li u cho bê-tông 7-20 5