Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 17: Khí thực và chuyển pha - Đỗ Ngọc Uấn

Đ1. Phương trình trạng thái của khí thực
• Phương trình trạng thái Clapayron-Medeleev
đối với 1 mol khí lý tưởng: pV=RT (Các phân
tử không kích tước, không t-ơng tác)
• Thực tế phân tử khí có kích thước ~3.10-8cm
chiếm thể tích ~1,4.10-23cm3 chiếm 1/1000 thể
tích khối khí
• thay V bằng V-b; b -cộng tích m3/mol để ý
đến thể tích do các phân tử chiếm
 p(V-b)=RT
• Thực tế có tương tác giữa các phân tử
 nội áp pi bổ chính vào áp suất 
pdf 19 trang thamphan 2360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 17: Khí thực và chuyển pha - Đỗ Ngọc Uấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_17_khi_thuc_va_chuyen_pha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 17: Khí thực và chuyển pha - Đỗ Ngọc Uấn

  1. Ch−ơng 17 Khí thực vμ chuyển pha Bμi giảng Vật lý đại c−ơng Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn Viện Vật lý kỹ thuật Tr−ờng ĐH Bách khoa Hμ nội
  2. pi~n0 mật độ hạt lớp I vμ pi~n0 lớp II II I N a ->p ~n 2 => p ~ ()2 ⇒ i 0 i V 2 4 2 V RT a-N.m /mol (phụ thuộc p = − p bản chất chất khí) V− b i a pi lμm ‚ Một mol khí thực:+p()( V2 − b ) = RTp giảm m V ƒ m kg khí v = V m μ μ lμ số mol vμ V = v thực: 2 μ m a m m m p( + )( v− )b = RT μ2v 2 μ μ a, b lμ các hằng số phụ thuộc vμochấtkhí(tra bảng Trang 192 sách bμi tập) áp suất cμng cao thì ảnh h−ởng của nội áp vμ cộng tích cμng rõ.
  3. RT a Tính các giá trị tới hạn p = − V− b V2 d2 p 2 RT 6 a VK RT a 2 = 0 − =0 = dV 3 4 3 3 ( VK − b )VK 3 ( VK − bV ) K dp RT 2 a = 0 − 2+3 =0 dV ( VK − b )VK a 8 a V= 3 b ; = p ; T = 0 K K 272 b K 27 bR 27 R2 2 T RT a = K ; b= K 64K P 8 PK
  4. 3. So sánh đ−ờng đẳng nhiệt lý thuyết Van-der-Waals vμ đ−ờng đẳng nhiệt thực nghiệm Andrews: Ph−ơng trình Van-der-Waals cho đ−ờng đẳng nhiệt của khí thực trừ trạng thái hơi bão hoμ: • T>TK giống nhau; • TK giống nhau: Cùng có điểm tới hạn K với tiếp tuyến song song với OV • T<TK Khác nhau chỗ lồi lõm vμ vùng hơi bão hoμ, nh−ng nếu khí sạch trên đ−ờng thực nghiệm có đoạn chậm hoá lỏng vμ chậm bay hơi giống một đoạn của lý thuyết • ứng dụng: Hoá lỏng khí ở T<TK vμ p cao
  5. 2. Hiệu ứng Joule-Thompson Lμ hiện t−ợng nhiệt độ của khí thực thay đổi khi giãn nở đoạn nhiệt vμ không trao đổi công với bên ngoμi (ΔT lμmlạnh, ΔT > 0 hiệu ứng âm) HƯ âm, d−ơng phụ thuộc vμo nhiệt độ xảy ra đối với khí cụ thể: HƯ d−ơng đối với H2 ở T<200K, He2 ởT<40K Trạng thái Trạng thái V1 V P2 2P2 P2 1(p1,V1,T1) P1P1P1P1 P2 2(p2,V2,T2)
  6. • Không xảy ra đối với khí lý t−ởng • ứng dụng: x Lμm lạnh: nén khí ở nhiệt độ phù hợp với hiệu ứng d−ơng vμ cho giãn nở trong các ống kín. y Hoá lỏng khí ở T&p phù hợp. Tự đọc: Đ4. Sự chuyển pha: ‚ Định nghĩa pha, chuyển pha ƒ Chuyển pha loại I: ẩn nhiệt chuyển pha „ Điều kiện cân bằng 2 pha, 3 pha Số pha trong hệ nhiều cấu tử: Qui tắc pha của Gibbs: r ≤ n+2 † Ph−ơng trình Clapayron-Clausius:
  7. •Chuyển pha loại I: Thuận nghịch, có hấp thụ hoặc toả nhiệt, V vμ S thay đổi đột ngột: Đạo hμm bậc nhất của các hμm nhiệt động thay đổi đột ngột. • Chuyển pha loại II: V,U,S Biến đổi liên tục không có nội ma sát: Kim loại ↔Siêu dẫn: Đạo hμm bậc hai của các hμm nhiệt động thay đổi đột ngột: ∂G ∂G loại II T loại I S)(= ( vp μ V= )T ψN ∂T ∂p Tnc 2 ∂ G ψ S CT)p= −( p B B ∂T 2 ac a t(s)
  8. 2. điều kiện cân ằngb pha. Ph−ơng rìnht Clapeyron-Clausius a. Điều kiện cân bằng 2 pha: Chuyển p phaI pha xảy ra ở nhiệt độ vμ áp suất xác phaII định -> đ−ờng cân bằng giữa 2 pha: * T T1=T2; p1=p2. * dG=0 =>Số hạt hai pha n1+n2=n=const =>dn= dn1+dn2=0 2 dG= Vdp − +∑ SdTdni μ i 0 = i= 1 ( p ,μ1 T )= μ2 ( p , T ) dG= μ1 dn 1 + 2 μ dn 2 = 0
  9. )k( ∑Ci = 1Suy ra có (n-1)r nồng độ độc lập. k Số thông số độc lập (biến) của hệ lμ (n-1)r+2 (số 2 lμ của p,T) Số ph−ơng trình cân bằng lμ (r-1)n: )k( )k( )k( ( pμ , T )1 = ( μ p2 , T ) = n = μ ( p , T ) Qui tắc pha của Gibbs (n-1)r+2 ≥ (r-1)n (số biến ≥ số ph−ơng trình), hay: r ≤ n+2 2. ph−ơng trình Clapeyron-Clausius: Xác định sự phụ thuộc của nhiệt độ chuyển pha vμo áp suất Xét chu trình Carnot với chất lỏng vμ hơi bão hoμ của nó: p=const -> T= const
  10. dT T dT T =1 V Δ ⇒ =V Δ dP Q1 dP Q Nhiệt độ chuyển pha T>0 dT ẩn nhiệt Q>0: nhiệttoảrahoặcthu ~Δ V vμo trong quá trình chuyển pha dP  Kết luận: Nhiệt độ chuyển pha tỷ lệ với áp suất. ứng dụng: trong nồi hơi, nồi áp suất, P cao nhiệt độ sôi cao ( đến 200oC) Trên núi cao P thấp, n−ớc sôi d−ới 100oC