Bài tập Vật liệu xây dựng

CÁC BÀI TOÁN TROGN ĐỀ THI CŨ:
1/ Một mẫu đá có hình dáng bất kì, được cân trong không khí nặng 80g. Sau đó đem bọc mẫu đá bằng
paraffine và cân mẫu bọc trong nước được 37g. Cho biết khối lượng paraffine bộc mẫu đá là mp=0,75g. Xác
định khối lượng thể tích của mẫu đá, biết khối lượng riêng của paraffine là 0.9g/cm3 và khối lượng riêng
của nước là 1g/cm3 
2/ Một mẫu vật liệu khô có khối lượng là 1500g được đun nóng từ 30oC lên 90oC đã tiêu tốn một nhiệt
lượng 207kcal. Hãy xác định tỉ nhiệt (nhiệt dung riêng) của vật liệu này ở độ ẩm 30%, biết tỉ nhiệt của nước
là 1kcal/kg.oC 
pdf 6 trang thamphan 28/12/2022 1240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật liệu xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_vat_lieu_xay_dung.pdf

Nội dung text: Bài tập Vật liệu xây dựng

  1. CÁC BÀI TOÁN TROGN ĐỀ THI C Ũ: 1/ M ột m ẫu đá có hình dáng b ất kì, được cân trong không khí n ặng 80g. Sau đó đem b ọc m ẫu đá b ằng paraffine và cân m ẫu b ọc trong n ước được 37g. Cho bi ết kh ối l ượng paraffine b ộc m ẫu đá là mp=0,75g. Xác định kh ối l ượng th ể tích c ủa m ẫu đá, bi ết kh ối l ượng riêng c ủa paraffine là 0.9g/cm3 và kh ối l ượng riêng của n ước là 1g/cm3 VL n_bi chiem cho VL+ paraffine paraffine G= 80 g VL+ paraffine G G− G (80 + 0.75) − 37 V == = = 43.75(cm 3 ) can = o γn γ n G37 g o o 1 paraffine paraffine G= 0.75 g paraffine G 0.75 V= = = 0.83( cm 3 ) γ n = 3 o γ paraffine 0 1.00(g / cm ) o 0.9 γ paraffine = 3 GVL G VL 80 80 a 0.90(g / cm ) γ VL == = == 3 o VL+ paraffine paraffine 1.86(g / cm ) γ VL V VL − 43.75− 0.83 42.92 Tính o o Vo V o 2/ M ột m ẫu vật li ệu khô có kh ối l ượng là 1500g được đun nóng t ừ 30 oC lên 90 oC đã tiêu t ốn m ột nhi ệt lượng 207kcal. Hãy xác định tỉ nhi ệt (nhi ệt dung riêng) c ủa v ật li ệu này ở độ ẩm 30%, bi ết t ỉ nhi ệt c ủa n ước là 1kcal/kg. oC k G=1500 g Q 207 o C= = = 2.3( kcal / kg . C ) o o −τ − Q=207( kcal ),30 C − > 90 C G( t2 t 1 ) 1.5(90 30)*1 w = 30% o + + = w=30% C wC n 2.3 0.3*1 o Cn 1( kcal / kg . C ) C= = = 2( kcal / kg . C ) + + Tính C w=30% 1w 1 0.3 3/ Đem cân m ột mẫu TN hoàn toàn khô n ặng 600g. Sau khi ngâm trong n ước 01 ngày đêm ở áp su ất khí quy ển, m ẫu cân n ặng 620g. Hãy xác định độ r ỗng (%) c ủa m ẫu thí nghi ệm bi ết C bh =0,8, kh ối l ượng th ể tích mẫu tn là 2400kg/m3, t ỉ tr ọng c ủa n ước là 1g/cm3 Gk = 600 g - Mu ốn tính d ta tính trung gian qua r v ới lo ạt công th ức: k w = G G620 g V γ γ V V− V γ =a = a = 0 =r =0a =−=− 0 = d k ; r1 d 1 Cbh 0.8 γ γ V0 G a V0 V 0 a 3 γ γ = 0 0 2400(kg / m ) n w k n w k 3 G G− G V 1 G G− G = 2.4(g / cm ) H= = = w ; H===n . ( thuongγ n = 1( g / cm 3 )) p k k V γn γ n 0 γ n = 3 G G Vo V o0 V o . 0 0 1.00(g / cm ) V bh Tính d n H γ Vbh V H bhH bh γ V = 0 ; Cbh ==n0 = V = P . 0 γ n Vr γ n H P 0 Vr r r 0 V0 Vậy bài này ta có: H bh Hbhγ γ 1 G w_bh − G k 2.4*(620 − 600) r ===V P 0 0 = = 10% bh bhγ n γ n bh k CC0 0 CG 1*0.8*600 d=−=1 r 100% − 10% = 90% 4/ mẫu thí nghi ệm có kh ối l ượng riêng 2,6 g/cm3; độ r ỗng 20%. Tính kh ối l ượng th ể tích c ủa m ẫu ở độ ẩm 20%. Bi ết r ằng khi độ ẩm t ăng 1% thì th ể tích t ăng 0.2% 3 γ γ = 2.6(g / cm ) 3 a r=1 − 0 ⇒ γ=− (1 r ) γ =− (1 0.2)*2.6 = 2.08( g / cm ) = γ 0 a r 20% a w = 20% ∆w=20% =∆= = w=20%= + ∆ w = 20% V w%. V 0 20*0.2% 0.04 ; V0 V 0 (1 V ) Tính γ 0 GGww k (1+ ) (1 + w ) (1 + 0.2) γw == = γ =2.08 = 2.4(/g cm 3 ) o w +∆o +∆ + VVVo 0 (1 ) (1 V ) (1 0.04)
  2. CÁC BÀI TOÁN TH ẦY CHO TRÊN L ỚP 1/ M ột m ẫu VL có hình dáng b ất kì, được cân trong không khí n ặng 80g. Sau đó đem b ọc m ẫu VL b ằng 0,72g paraffine và cân m ẫu b ọc trong n ước được 37g. Xác đị nh kh ối l ượng th ể tích c ủa m ẫu đá, bi ết kh ối lượng riêng c ủa paraffine là 0.9g/cm3 và kh ối l ượng riêng c ủa n ước là 1g/cm3 VL n_bi chiem cho VL+ paraffine paraffine G= 80 g VL+ paraffine G G− G (80 + 0.72) − 37 V == = = 43.72(cm 3 ) can = o γn γ n G37 g o o 1 paraffine paraffine G= 0.72 g paraffine G 0.72 V= = = 0.8( cm 3 ) γ n = 3 o γ paraffine 0 1.00(g / cm ) o 0.9 γ paraffine = 3 GVL G VL 80 80 a 0.90(g / cm ) γ VL == = == 3 o VL+ paraffine paraffine 1.86(g / cm ) γ VL V VL − 43.72− 0.8 42.92 Tính o o Vo V o 2/ Cho v ật li ệu v ữa xây d ựng có t ỉ tr ọng XM:C=1:3. Xác đị nh kh ối l ượng riêng c ủa v ữa bi ết kh ối l ượng riêng c ủa XM, cát l ần l ượt là 3.19g/cm3 và 2.65g/cm3 XM: C = 1:3 γ XM = 3 Gọi G là kh ối l ượng c ủa h ỗn h ợp a 3.19(g / cm ) XM γ Cat = 3 x là hàm l ượng XM trong h ỗn h ợp G= xG a 2.65(g / cm ) y là hàm l ượng Cát trong h ỗn h ợp GCat = yG Tính γ hh a x+y=1 hh XM+ Cat + + γ hh ==G G G =() xyG = () xyG a hh XM+ Cat XM + Cat GXM G Cat Va V a V a V a V a + γXM γ Cat a a + γXM. γ Cat .(x+ y ) =(x y ) G = a a xG yG γXM+ γ Cat + ya x a γXM γ Cat a a Với bài này x+y=1, x=0,25, y=0,75 γXM. γ Cat .(x+ y ) 3.19*2.65 γ hh =a a = = 2.77(g / cm 3) a γXM+ γ Cat + ya x a 0.75*3.19 0.25*2.65 3/ Cho v ật li ệu v ữa xây d ựng có t ỉ tr ọng XM:C=1:3. Kh ối l ượng riêng c ủa XM, cát l ần l ượt là 3.19g/cm3 và 2.65g/cm3 . Xác định kh ối l ượng th ể tích h ỗn h ợp bi ết độ r ỗng h ỗn h ợp là 30% XM: C = 1:3 Gọi G là kh ối l ượng c ủa h ỗn h ợp γ XM = 3 XM = a 3.19(g / cm ) x là hàm l ượng XM trong h ỗn h ợp G xG γ Cat = 3 y là hàm l ượng Cát trong h ỗn h ợp GCat = yG a 2.65(g / cm ) r = 30% x+y=1, x=0,25, y=0,75 hh γXM γ Cat + Tính γ hh . .(x y ) 3.19*2.65 0 γ =a a = = 2.77(g / cm 3) a γXM+ γ Cat + ya x a 0.75*3.19 0.25*2.65 γ hh r=1 − d = 1 − 0 γ hh γ hh a a γhh=− γ hh =− = ⇒ 0 (1r )a (1 0.3)*2.77 1.94( g / cm 3) 4/ Cho v ật li ệu v ữa xây d ựng có t ỉ tr ọng XM:C=1:3. Kh ối l ượng riêng c ủa XM, cát l ần l ượt là 3.19g/cm3 và 2.65g/cm3 . Xác định kh ối l ượng riêng h ỗn h ợp bi ết l ượng n ước nhào tr ộn chi ếm 25% kh ối l ượng v ật li ệu
  3. 3 3 w k w=20% γ =1.8(kg / dm ) = 1.8( g / cm ) = G G(1+ w )γ 1.8 0 γw 20% == =+=>= γ(1w ) γ o == 1.5( gcm / 3) γ bh =3 = 3 o Vw Vo o (1+ w ) 1.2 0 2.0(kg / dm ) 2.0( g / cm ) o 0 3 3 γ γ = = 0 1.5 a 3(kg / dm ) 3( g / cm ) r=−=−1 d 1 =− 1 = 50% γ a 3 Tính Cbh w k G− G Gn G w− G k V V γw − γ H == =0 0 = 0 0 p k k k γ G G G 0 V0 γbh − γ 0 0 H bh H bh γ γ γγγbh − 1 2− 1.5 Cbh ==V P .0 = 0 . 000 = . == 1 γn γ n γ n rr0 r 0 r 0 0.5 8*/ Cho m ẫu VL có kh ối l ượng th ể tích 1,8kg/m3 ở độ ẩm 20%, Sau khi ngâm trong n ước 01 ngày đêm ở áp su ất khí quy ển có kh ối l ượng th ể tích 2,0kg/m3. Hãy xác định độ bão hòa c ủa m ẫu VL bi ết r ằng khi độ ẩm t ăng 1% thì th ể tích tăng 0,2% γ =3 = 3 Th ể tích v ật li ệu ở độ ẩm w=20% 0 1.8(kg / dm ) 1.8( g / cm ) w=20% w = 20% bh 3 3 =+∆ =+ = γ = = VVVV00(1 ) 0 (1 20*0.2%) 1.04 V 0 0 2.0(kg / dm ) 2.0( g / cm ) w k + + γ =3 = 3 w=20% G G(1 w ) (1 0.2) a 3(kg / dm ) 3( g / cm ) γ== = γ = γ o w o1.154 o Vo 1.04 V 0 1.04 Tính Cbh =>=γ γ w=20% = = o0.87 o 0.87*1.8 1.56(g / cm 3) γ 1.56 r=−=−1 d 10 =− 1 = 48% γ a 3 Th ể tích v ật li ệu ở độ ẩm w bh V bh VVbh=+∆=+(1 VVw bh ) (1 bh *0.2%) = kVV bh ⇒ = 0 00 0 00 k bh bh k bh bh k G− G kG − G Gbh G bh− G k VV Vbh Vk bhγ w − γ H bh == =00 = 0 0 = 00 p k k k k γ G G G G 0 V0 V 0 bhγ bh − γ k 0 0 Hbh H bh γ γ γ k bh γγ bh − 1 Cbh ==VP .0 = 0 . 0 = 00 . (*) γn γ n γ n rr0 r 0 r 0 Bài này gi ải được khi bi ết k bh , chính xác h ơn là ph ải tính đượcw bh bh k G− G Gbh− G k V V γbh − γ wbh = ≈0 0 = 0 0 ( ) k k γ G G 0 V0 bh= bh Tuy nhiên ( ) không đúng vì ta bi ết w H P được tính theo (*) đã tính t ới V 0 bi ến thiên => Gi ải không được