Đề thi học kỳ II môn Trắc địa đại cương - Đề 3 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0đ). Sinh viên chọn đáp án đúng nhất ngay trên đề thi bằng dấu O, nếu bỏ thì đánh dấu X. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm, mỗi câu sai trừ 0,05 điểm, câu không làm không tính.

  1. Một đường cong tròn có bán kính R=300m; góc ngoặt ; chiều dài đoạn phân cự bằng:

a. 19,59m              b. 110,18m                  c. 254,72m                  d. 93,55m

  1. Lưới khống chế trắc địa được xây dựng theo nguyên tắc:

a. từ tổng thể đến chi tiết                                      b. từ độ chính xác cao đến độ chính xác thấp            

c. từ độ chính xác thấp đến độ chính xác cao      d. a,b đúng

  1. Khi bình sai tuyến đường chuyền kinh vĩ, số hiệu chỉnh cho số gia tọa độ được tính từ việc phân phối sai số khép theo nguyên tắc:

a. chia đều                                                            b. tỷ lệ thuận với số gia tọa độ           

c. tỷ lệ thuận với chiều dài cạnh                           d. b,c đúng                  

doc 2 trang thamphan 30/12/2022 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Trắc địa đại cương - Đề 3 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_trac_dia_dai_cuong_de_3_nam_hoc_2011_20.doc
  • docThi hk de 3_Dap an.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Trắc địa đại cương - Đề 3 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

  1. Đề thi HKII (11-12) Đề 3 Môn Trắc địa đại cương TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOAĐỀ THI HỌC KỲ II (11-12) KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN HỌC: TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC THỜI LƯỢNG: 80 PHÚT   Ngày thi: 13.06.2012; 13h15’ SV không sử dụng tài liệu, nộp lại đề thi Đề 3 Họ và tên: MSSV: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0đ). Sinh viên chọn đáp án đúng nhất ngay trên đề thi bằng dấu O, nếu bỏ thì đánh dấu X. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm, mỗi câu sai trừ 0,05 điểm, câu không làm không tính. 1. Một đường cong tròn có bán kính R=300m; góc ngoặt  40020' ; chiều dài đoạn phân cự bằng: a. 19,59m b. 110,18m c. 254,72m d. 93,55m 2. Lưới khống chế trắc địa được xây dựng theo nguyên tắc: a. từ tổng thể đến chi tiết b. từ độ chính xác cao đến độ chính xác thấp c. từ độ chính xác thấp đến độ chính xác cao d. a,b đúng 3. Khi bình sai tuyến đường chuyền kinh vĩ, số hiệu chỉnh cho số gia tọa độ được tính từ việc phân phối sai số khép f x ; f y theo nguyên tắc: a. chia đều b. tỷ lệ thuận với số gia tọa độ c. tỷ lệ thuận với chiều dài cạnh d. b,c đúng 4. Khi thực hiện quá trình đo cao hình học từ giữa, không thực hiện thao tác nào sau đây? a. định tâm máy b. cân bằng máy c. đọc số chỉ giữa trên mia d. a,b đúng 5. Trên mặt đất nghiêng đều, đặt thước thép áp sát mặt đất đo được khoảng cách giữa 2 điểm AB bằng 30,00m; chênh cao giữa 2 điểm AB đo được bằng 12m. Góc dốc mặt đất bằng: a. 21048’ b. 66025’ c. 68012’ d. 23035’ 6. Điểm kinh vĩ được triển lên bản đồ theo phương pháp: a. giao hội cạnh b. tọa độ cực c. tọa độ vuông góc phẳng d. a,b,c đúng 7. Trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5000; điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 20m; điểm B nằm trên đường đồng mức có độ cao 25m; khoảng cách giữa 2 điểm đo được trên bản đồ bằng 1cm. Độ dốc mặt đất hướng AB bằng: a. +10% b. -10% c. +0,1% d. -0,1% 8. Đặt máy thủy chuẩn ngắm mia đọc được số đọc mia là: T=2,655m; G=2,235m; D=1,815m. Chiều dài tia ngắm bằng: a. thiếu dữ liệu b. 42,00m c. 84,00m d. 168,00m 9. Tọa độ cực của điểm A,B có giá trị sau A(60 030’; 32,50m); B(100030’;26,40m). Diện tích bề mặt tạo bởi điểm gốc của hệ tọa độ cực và 2 điểm A,B bằng: a. 328,63m2 b. 373,28m2 c. 421,82m2 d. 275,76m2 10. Những thiết bị đo nào sau đây được sử dụng để xác định tọa độ các điểm trên mặt đất? a. máy kinh vĩ b. máy toàn đạc điện tử c. máy thủy chuẩn d. a,b đúng 11. Một đường chuyền kinh vĩ dạng phù hợp có tổng cộng 6 điểm kinh vĩ. Số lượng cạnh đo trong đường chuyền này bằng: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 12. Một đường cong tròn có bán kính R=250m; góc ngoặt  30030' . Điểm tiếp đầu của đường cong có lý trình C33+20,50m; điểm tiếp cuối của đường cong sẽ có lý trình là: a. C34+53,58m b. C34+56,82m c. C33+88,66m d. C33+53,58m 13. Để bố trí một góc bằng ra thực địa sử dụng máy kinh vĩ với 2 vị trí ống kính nhằm: a. loại trừ sai số đọc số trên bàn độ ngang b. loại trừ sai số lệch vạch chuẩn trên bàn độ đứng c. loại trừ sai số lệch trục ngắm của ống kính d. a,b,c đúng -1/2-