Bài giảng Thiết kế đường ôtô - Chương 3: Bình đồ của tuyến đường - Văn Hồng Tấn

Vị trí tuyến trên bình đồ phải đảm bảo được tính
hợp lý về kinh tế & kỹ thuật:
+ Kết hợp hài hoà với địa hình xung quanh
+Tránh vùng bất lợi về địa chất thuỷ văn
+Tránh đi theo sườn dốc dễ trượt, sụt lở.
+Chọn vị trí thuận lợi khi cắt ngang qua sông suối
+Lưu ý các vị trí giao cắt với đường sắt, đường ôtô khác
pdf 13 trang thamphan 26/12/2022 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thiết kế đường ôtô - Chương 3: Bình đồ của tuyến đường - Văn Hồng Tấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_duong_oto_chuong_3_binh_do_cua_tuyen_duon.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết kế đường ôtô - Chương 3: Bình đồ của tuyến đường - Văn Hồng Tấn

  1. YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ Vị trí tuyếntrênbìnhđồ phải đảmbảo đượctính hợplývề kinh tế & kỹ thuật: Chương 3 + Kếthợp hài hoà với địa hình xung quanh BÌNH ĐỒ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG +Tránh vùng bấtlợivề địachấtthuỷ văn +Tránh đitheosườndốcdễ trượt, sụtlở. +Chọnvị trí thuậnlợikhicắt ngang qua sông suối +Lưuý cácvị trí giao cắtvới đường sắt, đường ôtô khác + MINH HOẠ THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ MINH HOẠ DUONG CONG BÌNH ĐỒ Giao cắtvớisống suối Kếthợp hài hoà với địahình (Ảnh của photo.tamtay.vn) (Ảnh của photo.tamtay.vn)
  2. CÁC KIỂU BỐ TRÍ ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP CHIỀU DÀI ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP LỚN NHẤT Theo điềukiệnthẩmmỹ L 1 ϕ = ct max = omax 2R 2 ⇒ Lct max = R Theo điềukiệnbố trí đốixứng α L ϕ = = ct max max 2 2R ⇒ Lct max = α.R Theo điềukiệnbố trí khôngđốixứng Lct2max = 2R.α − Lct1 PHƯƠNG PHÁP C M ĐƯ NG CONG CHUY N Ắ Ờ Ể 1/ Xác định điểmxuất phát O từ To (CT 3.13) TIẾP 2/ Xác định điểm đích (xo, yo) (CT 3.4 & 3.5) TH1: Yêu cầucắm đường cong chuyểntiếp, 3/ Xác định hướng trụcx’bằng tAB (CT 3.12) đường cong tròn khi biết thông số A, R tại đỉnh Đ2
  3. SIÊU CAO ĐỘ DỐC XIÊN Kiểmtrađiềukiệnix = 80km/h) (Xem bảng trang 61) ĐOẠN NỐI SIÊU CAO – ĐỘ DỐC DỌC PHỤ PHƯƠNG PHÁP QUAY SIÊU CAO 6% isc Lnscmin = △h / [ ip ] 2 6% △h in=0 isc △h = △h + △h = 1 1 2 △h :m 1 △h i 0,5.Bmđ (in + isc) n B B /2 :m 0.5m lề gc md 22TCN-273-01: [ip] = 5‰ 1 △h = 0,5.Bmđ (in + isc) 6% isc 22 hh 6% △△ i=0i= isc 11 △h△h hh :m 1 △△ in B B /2 :m 0.5m l? gc md 1 Bpxc Bpxc △h = Bpxc (in + isc)
  4. LỰC TÁC DỤNG LÊN BÁNH XE CHỦ ĐỘNG BÁN KÍNH NHỎ NHẤT CỦA ĐƯỜNG CONG TRÒN KHÔNG BỐ TRÍ SIÊU CAO •Hệ số đẩy ngang trên mái dốc ngang bấtlợi< ϕn v2 μ = ± i ≤ ϕ g.R n n •Bảng trang 61 BÁN KÍNH NHỎ NHẤT CỦA ĐƯỜNG CONG TRÒN MỞ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TRONG ĐƯỜNG CONG THEO ĐẢM BẢO TẦM NHÌN TRÒN Giá trị mở rộng mặt đường của1 lànxetheohình học: l 2 e = ω 2R α Giá trị mở rộng mặt đường của1 lànxecókể vận S = β.Rmin = 2 π.Rmin 180 tốc: 2 0,05 90S l V ⇒ R = eω = + (m) min π.α 2R R
  5. ĐẢM BẢO TẦM NHÌN Ở NÚT GIAO THÔNG THIẾT KẾ TRÁNH VÙNG LƯỠNG LỰ TẠI NÚT Định nghĩa: Khi xe vào nút đạt tốc độ cao, tài xe gặp phải vấn đề khó khăn trong quyết định dừng hay nhấn ga khi đèn vàng bật lên. Vùng giới hạn bởi vị trí mà 90% tài xế quyết định dừng và 90% tài xế quyết định nhấn ga chạy luôn gọi là vùng lưỡng lự. Vùng này dễ gây ra húc đuôi do thắng gấphay đâm ngang nếu vượt đèn. VÙNG LƯỠNG LỰ Nguồn: Traffic Detector Handbook
  6. PARABOL BẬC 3 ĐƯỜNG CONG LEMNITSCATE Nếu thay S bằng x, ta được Nếu thay S bằng dây cung phương trình đường cong a, ta đượcphương trình bậc3: đường cong Lemnitscate: C ρ = C x ρ = a x3 ⇒ y = a2 = 3C.sin(2ω) 6C Đường cong có ρmin tại ϕ = Đường cong có amax khi 0.41 rad Hình 3.13 ω = 45o TƯƠNG QUAN 3 ĐƯỜNG CONG (Ảnh của
  7. BÌNH ĐỒ VÀ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC Cầuhoặccống địahình Q & A? Cầuhoặccống địahình (Ảnh của Wikipedia)