Bài tập Vật Lý 1 - Từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên

2a. Từ trường - vectơ cảm ứng từ
• Chung quanh một thanh nam châm hay dòng
điện có một từ trường, là khoảng không gian
trong đó ở mỗi điểm có một vectơ cảm ứng từ
B xác định.
• Từ trường tạo bởi các dòng điện dừng, có mật
độ dòng không phụ thuộc vào thời gian, được
gọi là từ trường tĩnh (không thay đổi theo t).
• Để mô tả từ trường người ta cũng dùng các
đường sức, là những đường tiếp tuyến với
vectơ cảm ứng từ ở mọi điểm
pdf 6 trang thamphan 02/01/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật Lý 1 - Từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_vat_ly_1_tu_truong_tinh_le_quang_nguyen.pdf

Nội dung text: Bài tập Vật Lý 1 - Từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên

  1. Ni dung 1. Dòng ñin 2. T trưng 3. Lc t T trưng t ĩnh 4. Đnh lu t Gauss ñi v i t trưng 5. Đnh lu t Ampère Lê Quang Nguyên 6. Dipole t www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen 7. T trưng quanh ta nguyenquangle@zenbe.com 1a. Vect ơ m t ñ dòng ñin 1b. Cưng ñ dòng ñin j • Xét dòng các h t mang ñin q j •Cưng ñ dòng ñin qua chuy n ñng v i v n t c v. v n mt m t b t k ỳ (S) là ñin Vect ơ m t ñ dòng ñin là: (S)    lưng ñi qua m t ñó trong = = ρ v n j nq v v mt ñơ n v th i gian: j  v = ⋅  • n là mt ñ ht mang ñin, ρ = I ∫ nj Sd dS nq là mt ñ ñin tích. ()S • j hưng theo chi u chuy n •Vi j, n là mt ñ dòng và ñng c a các h t mang ñin (S) dươ ng. pháp vect ơ trên dS . • j.n là ñin l ưng ñi qua m t • n hưng theo chi u chuy n ñơ n v di n tích có pháp vect ơ ñng c a ñin tích d ươ ng. n trong m t ñơ n v th i gian.
  2. 2a. T trưng – ñưng s c 2b. L c t lên m t ñin tích chuy n ñng • Xét m t ñin tích ñim q chuy n ñng trong t trưng B vi v n t c v, l c t (l c F B Lorentz) tác ñng lên ñin tích + ñim là: v    F = vq × B • B là cm ng t v trí ca + ñin tích q, ño b ng Tesla (T). B v •Lc t vuông góc v i m t ph ng ( v, B); chi u xác ñnh F bi quy t c bàn tay ph i. • Công c a l c t bng không. 2b. L c t lên m t ñin tích chuy n ñng (tt) 2c. L c t lên m t dòng ñin •Lc t tác ñng lên m t dòng ñin vi phân:    dF B dF = Id l × B •Lc t tác ñng lên m t I dòng ñin b t k ỳ: dl    I = × F ∫Id l B (C) ()C • tích phân l y theo t t c các dòng ñin vi phân I trên (C). dl
  3. 4. Đnh lu t Ampère (tt) 5a. Dipole t • Ngoài ra, n u (C) ñi vòng • Dipole t là mt dòng ñin pm qua m t dòng ñin nhi u I kín có kích th ưc nh . n ln, thì dòng ñin ñó ph i • Momen dipole t ñưc ñnh ñưc c ng b y nhiêu l n v i ngh ĩa nh ư sau: (S) du t ươ ng ng.   p = NIS n I • Đnh lu t Ampère d ưi d ng m vi phân: • N là s vòng dây,   • I là cưng ñ dòng ñin, = µ rot B 0 j • S là di n tích c a m t vòng dây, • là liên h gi a c m ng t • n là pháp vect ơ h ưng theo và mt ñ dòng ñin tng I = I – I = 0 chi u thu n ñi v i chi u v trí mt. tot dòng ñin. 5b. Dipole t trong t trưng 6a. Tàu ch y trên ñm t • Dipole t trong t trưng ngoài có th năng :  = −  ⋅ Um pm B • th năng t cc ti u khi momen t song song cùng chi u v i t trưng. • Dipole ch u tác ñng c a momen ng u l c:  τ =  × pm B • Momen này có xu hưng quay sao cho dipole song song cùng chi u v i t trưng ngoài.