Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương - Đề 2 - Năm học 2011-2012

  1. Điểm A có độ cao 1,0m; điểm B có độ cao 12,9m. Với khoảng cao đều đường đồng mức bằng 2m thì số lượng đường đồng mức qua đoạn AB bằng:

a. 5                  b. 6                  c. 7                   d.8

  1. Trong các loại sai số sau, loại sai số nào chỉ có thể giảm thiểu đi mà không thể loại trừ được:

a. sai số 2C                  b. sai số MO                c. sai số do sai lầm                   d. a,b,c sai

  1.  Một điểm độ cao ghi trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 là 2,50. Giá trị độ cao thực địa của điểm này bằng:

a. 2,50m          b. 25,0m          c. 2500m                     d. không đủ dữ liệu để tính

  1. Điểm A có tọa độ phẳng x= 500,00m; y=500,00m; điểm B có tọa độ x= 620,00m; y=470,00m. Giá trị góc định hướng cạnh BA bằng:

a. 165057’50”              b. 75057’50”                c. 345057’50”              d. 255057’50

doc 2 trang thamphan 30/12/2022 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương - Đề 2 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_trac_dia_dai_cuong_de_2_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương - Đề 2 - Năm học 2011-2012

  1. Đề kiểm tra HKI (11-12) Đề 2 Môn Trắc địa đại cương TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (11-12) KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN HỌC: TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC THỜI LƯỢNG: 35 PHÚT   Ngày thi: 20.10.2011 SV không sử dụng tài liệu, nộp lại đề thi Đề 2 Họ và tên: MSSV: Lớp: Sinh viên làm bài vào phiếu đỏ . Nộp lại đề thi. Mỗi câu đúng được 0,4 điểm, mỗi câu sai trừ 0,1 điểm, câu không làm thì không tính. 1. Điểm A có độ cao 1,0m; điểm B có độ cao 12,9m. Với khoảng cao đều đường đồng mức bằng 2m thì số lượng đường đồng mức qua đoạn AB bằng: a. 5 b. 6 c. 7 d.8 2. Trong các loại sai số sau, loại sai số nào chỉ có thể giảm thiểu đi mà không thể loại trừ được: a. sai số 2C b. sai số MO c. sai số do sai lầm d. a,b,c sai 3. Một điểm độ cao ghi trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 là 2,50. Giá trị độ cao thực địa của điểm này bằng: a. 2,50m b. 25,0m c. 2500m d. không đủ dữ liệu để tính 4. Điểm A có tọa độ phẳng x= 500,00m; y=500,00m; điểm B có tọa độ x= 620,00m; y=470,00m. Giá trị góc định hướng cạnh BA bằng: a. 165057’50” b. 75057’50” c. 345057’50” d. 255057’50” 5. Trong các loại góc sau đây, góc nào không thể đo ở thực địa được? a. góc phương vị thật b. góc bằng c. góc thiên đỉnh d. góc định hướng 6. Trên phép chiếu UTM múi 60, hệ số biến dạng khoảng cách tại cát tuyến của múi chiếu bằng: a. 1 b. 0,9996 c. 0,9999 d. 1,0014 7. Khi màng chữ thập trên ống kính máy kinh vĩ bị xê dịch thì trục nào sau đây bị sai lệch? a. trục ngắm b. trục quang học c. trục hình học d. a,b,c đúng 8. Một thửa đất đo trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 có diện tích bằng 50cm 2. Nếu thể hiện thửa đất trên lên bản đồ địa hình có tỷ lệ 1/1000 thì diện tích thửa đất trên bản đồ 1/1000 bằng: a. 50cm2 b. 100cm2 c. 200cm2 d. 25cm2 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với phép chiếu Gauss? a. là phép chiếu đồng góc b. hệ số biến dạng khoảng cách tại kinh tuyến giữa bằng 0,9996 c. hệ số biến dạng khoảng cách tại 2 cát tuyến bằng 1,0014 d. cả a,b đúng 10. Mặt geoid được dùng để tham chiếu độ cao các điểm trên mặt đất vì lý do nào sau đây? a. mặt geoid là mặt đẳng thế b. mặt geoid không có phương trình toán học c. mặt geoid là mặt hình cầu d. a,b,c đúng 11. Đặt máy kinh vĩ tại A, ngắm mia dựng tại B, khoảng chắn trên mia đọc được bằng 0,500m, góc thiên đỉnh bằng 92020. Khoảng cách ngang AB bằng: a. thiếu số đọc mia, không tính được b. 49,92m c. 0,08m d. 49,96m 0 0 12. Đo góc  1 = 30 15’ với sai số trung phương bằng ±1’; đo góc  2 = 60 30’ với sai số trung phương bằng ±1’. So sánh độ chính xác đo 2 góc trên ta thấy: a. góc 1 đo với độ chính xác cao hơn b. góc 1 đo với độ chính xác thấp hơn c. 2 góc đo với độ chính xác bằng nhau d. không so sánh được vì độ lớn các góc không bằng nhau 13. Điểm A có tọa độ (x=100,00m; y=120,00m); khoảng cách ngang AB bằng 30,00m; góc định hướng cạnh BA bằng 133020’. Tọa độ vuông góc phẳng điểm B bằng: a. x=79,41m;y=141,82m b. x=121,82m;y=99,41m c. x=78,18m;y=140,59m d. x=120,59m;y=98,18m 14. Cạnh a được đo với 9 lần đo cùng độ chính xác, sai số trung phương trị trung bình bằng ±1cm. Sai số trung phương mỗi lần đo bằng: -1/2-