Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 2

Câu 1: Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân không có giá trị?

nhỏ hơn c   
lớn hơn c
lớn hơn hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn.
luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và vận tốc của nguồn.

Câu 2: Tính độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng bằng 30 (cm), chuyển động với vận tốc v = 0,8c.

A. 3(cm)                      B. 6(cm)                       C. 9(cm)                                   D. 12(cm)

doc 4 trang thamphan 02/01/2023 1100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 2

  1. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh KIỂM TRA VẬT LÝ 2 – HỌC KỲ II (08-09) Trường Đại học Bách khoa – Bộ môn Vật lý NGÀY: 20/06/2009 – CA 1 Đề số : 1 Thời gian : 90’ - Sinh viên không được sử dụng tài liệu Họ tên SV: MSSV: Một số hằng số: Hằng số Planck h = 6,63.10 34 J.s = 4,14.10 15 eV.s Hằng số Planck/2 h = 1,05.10 34 J.s = 0,66.10 15 eV.s Điện tích electron e = 1,6.10 19 C Hằng số Rydberg R = 3,27. 10 15 s 1 Rh = 13,6 eV 31 2 Khối lượng electron me = 9,109. 10 kg = 0,511 MeV/c 27 2 Khối lượng proton mp = 1,673. 10 kg = 938,3 MeV/c 31 2 Khối lượng neutron mn = 1,675. 10 kg = 939,6 MeV/c Hằng số Stefan – Boltzmann = 5,67.10 8 W/m2.K4 Hằng số Wien b = 2,89.10 3 m.K 12 Bước sóng Compton của electron  c = 2,43.10 m Câu 1: Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân không có giá trị? A. nhỏ hơn c B. lớn hơn c C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn. D. luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và vận tốc của nguồn. Câu 2: Tính độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng bằng 30 (cm), chuyển động với vận tốc v = 0,8c. A. 3(cm) B. 6(cm) C. 9(cm) D. 12(cm) Câu 3: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt? A. 108(m/s) B. 2,6.108(m/s) C. 1,6.108(m/s) D. 2.108(m/s) Câu 4: Một vật có chiều dài ban đầu  0 phải chuyển động với vận tốc bao nhiêu để độ co tỷ đối chiều dài của vật là 25% (cho c = 300.000 km/s). A. 168.900 (km/s) B. 259.800 (km/s) C. 198.450 (km/s) D. 175.000(km/s) Câu 5: Thời gian sống trung bình của các hạt muyon trong khối chì của phòng thí nghiệm là 2,2(s). Thời gian sống trung bình của các hạt muyon tốc độ cao trong một vụ nổ tia vũ trụ quan sát từ Trái đất là 16(s); c là vận tốc ánh sáng. Vận tốc các hạt muyon trong vũ trụ đối với Trái đất là: A. 0,99c B. 0,88c C. 0,66c D. 0,55c Câu 6: Đồng hồ trong hệ quy chiếu K chuyển động rất nhanh so với Đất, cứ sau 5(s) nó bị chậm 0,10(s). Hệ quy chiếu ấy đang chuyển động với vận tốc? A. 0,2.108(m/s) B. 0,4.108(m/s) C. 0,6.108(m/s) D. 0,8.108(m/s) Câu 7: Từ một lỗ nhỏ rộng 6cm2 của một lò nấu (coi là vật đen tuyệt đối) cứ mỗi giây phát ra 8,28 cal (1 cal = 4,18J). Nhiệt độ của lò là: A. T  100oK B. T  1000oK C. T  10000oK D. T  1000oC Câu 8: Trong tán xạ compton, động năng là electron thu được sau tán xạ là: '  ' 1 1 1 1 A. hc B. hc C.  D. hc ' '   ' ' 
  2. 3 22 5 22 22 3 22 A. W B. W C. W D. W 2ma2 2ma2 2ma2 ma2 Câu 21: Chọn phát biểu đúng về năng lượng của vi hạt trong giếng thế năng một chiều cao vô hạn: A. Năng lượng của vi hạt biến thiên liên tục B. Các mức năng lượng đều đặn sát nhau C. Hạt trong giếng có năng lượng âm D. Năng lượng của hạt trong giếng phụ thuộc số nguyên n nên biến thiên một cách gián đoạn Câu 22: Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái 1s, hấp thụ 1 năng lượng là 13,056 eV thì có thể chuyển lên trạng thái được biểu diễn bằng hàm sóng nào sau đây? (biết rằng năng lượng ion hoá của Hydro là 13,6 eV). A. 400 B. 410 C. 500 D. 510 Câu 23: Năng lượng ion hoá của nguyên tử Hydro là 13,6 eV. Trong nguyên tử Hydro, electron đang ở trạng thái cơ bản n =1. Sau đó, nhận được 1 năng lượng kích thích 13,056 eV; trong quang phổ vạch phát xạ có mấy vạch thuộc dãy Balmer? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Năng lượng ion hoá của nguyên tử Hydro là 13,6 eV. Electron đang ở mức năng lượng L thì hấp thụ 1 năng lượng 2,856 eV để chuyển lên mức năng lượng cao hơn. Khi electron trở về các mức năng lượng thấp hơn, số vạch phổ phát xạ trong vùng tử ngoại có thể là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 25: Giá trị của momen động lượng L của electron trong chuyển động quanh hạt nhân và hình chiếu của nó lên trục z khi electron đang ở trạng thái p là: A. L 6; Lz 0  2 B. L 2; Lz 0  C. L 3; Lz 0  D. L 2; Lz 0 2 Câu 26: Trong quang phổ của nguyên tử Na, các vạch trong dãy phụ II được xác định theo công thức:     A. h = 3S nP B. h = 3P nSC. h = 3P nD D. h = 3D nF Câu 27: Khi nguyên tử H đặt trong từ trường B, electron có thêm năng lượng phụ là do tương tác giữa: A. Momen từ  và momen động lượng L B. Momen từ  và từ trường B C. Momen từ  với các momen từ  khác D. Momen từ  và momen spin S Câu 28: Nguyên tử Hydro ở trạng thái cơ bản (n = 1) được kích thích bởi một ánh sáng đơn sắc có bước sóng  xác định, kết quả nguyên tử Hydro đó phát ra 3 vạch quang phổ. Cho năng lượng ion hóa của nguyên tử Hydro là 13,6 eV. Bước sóng  có giá trị: A.  = 0,102mB.  = 10,2m C.  = 1,02m D.  = 102m 1 1 Câu 29: Tần số của các vạch quang phổ của nguyên tử Hydro được xác định bởi công thức  = R đó là các 52 n2 vạch thuộc dãy: A. Laiman B. Balmer C. Bracket D. Pơfund Câu 30: Nguyên tử Hydro đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ 1 photon, sau đó nhảy lên trạng thái p. Độ biến thiên momen động lượng L bằng: 2 A. L  B. L 2 C. L h D. L  1 Câu 31: Trong nguyên tử, số electron thuộc lớp n = 4 có cùng số lượng tử m = 1 và ms = là: 2 A. 6 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 32: Khi electron trong nguyên tử ở trạng thái có số lượng tử  3 thì trong nửa mặt phẳng chứa trục Oz, vectơ momen động lượng của nó có khả năng định hướng theo: A. 7 hướng B. vô số hướng C. 5 hướng D. 3 hướng