Đề thi cuối kỳ 2 môn Thiết kế luận lý 1 - Năm học 2012-2013

Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Sử dụng phương pháp bìa Karnaugh có thể cho nhiều hơn 1 kết quả tối giản
B. Sử dụng phương pháp bìa Karnaugh luôn cho kết quả tối giản
C. Sử dụng phương pháp bìa Karnaugh cho phép rút gọn biểu thức có tối đa 6 biến
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Sơ đồ thiết kế mạch nào sau đây thỏa mãn điều kiện fOUTPUT = fCLK/24 và Duty cycle của ngõ
xuất OUTPUT bằng 50% 
pdf 6 trang thamphan 29/12/2022 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kỳ 2 môn Thiết kế luận lý 1 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_ky_2_mon_thiet_ke_luan_ly_1_nam_hoc_2012_2013.pdf

Nội dung text: Đề thi cuối kỳ 2 môn Thiết kế luận lý 1 - Năm học 2012-2013

  1. TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC BÁCH KHOA TP.HCM ĐỀ THI CU ỐI KỲ 2. 2012-2013 Khoa Khoa H ọc và K ỹ Thu ật Máy Tính Môn: Thi ết k ế lu ận lý 1 oOo Th ời gian: 90 phút - Ngày : 10/06/2013 (30 câu tr ắc nghi ệm) Họ và tên: MSSV: Được phép s ử d ụng tài li ệu gi ấy Sinh viên làm ph ần T Ự LU ẬN tr ực ti ếp vào đề thi Mã đề 0001 PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM Câu 1: Ch ọn phát bi ểu đúng nh ất: A. Sử d ụng ph ươ ng pháp bìa Karnaugh có th ể cho nhi ều h ơn 1 k ết qu ả t ối gi ản B. Sử d ụng ph ươ ng pháp bìa Karnaugh luôn cho k ết qu ả t ối gi ản C. Sử d ụng ph ương pháp bìa Karnaugh cho phép rút g ọn bi ểu th ức có t ối đa 6 bi ến D. Tất c ả đều đúng Câu 2: Sơ đồ thi ết k ế m ạch nào sau đây th ỏa mãn điều ki ện fOUTPUT = f CLK /24 và Duty cycle c ủa ngõ xu ất OUTPUT b ằng 50% U1 U2 U1 U2 74LS293 74LS293 OUTPUT 74LS293 74LS293 OUTPUT MR1 Q3 MR1 Q3 MR1 Q3 MR1 Q3 MR2 Q2 MR2 Q2 MR2 Q2 MR2 Q2 CP0 Q1 CP0 Q1 CP0 Q1 CP0 Q1 CLK CP1 Q0 CP1 Q0 CLK CP1 Q0 CP1 Q0 A. B. U1 U2 U1 U2 74LS293 74LS293 OUTPUT 74LS293 74LS293 MR1 Q3 MR1 Q3 MR1 Q3 MR1 Q3 OUTPUT MR2 Q2 MR2 Q2 MR2 Q2 MR2 Q2 CLK CP0 Q1 CP0 Q1 CLK CP0 Q1 CP0 Q1 CP1 Q0 CP1 Q0 CP1 Q0 CP1 Q0 C. D. Câu 3: Ch ọn b ảng s ự th ật đúng cho s ơ đồ m ạch điện sau đây (NC = no change): SET Q CLK CLEAR SET CLR CLK Q SET CLR CLK Q 0 0 ↓ NC 0 0 ↑ NC 0 1 ↓ 0 0 1 ↑ 0 1 0 ↓ 1 1 0 ↑ 1 A. 1 1 ↓ Invalid B. 1 1 ↑ Invalid SET CLR CLK Q SET CLR CLK Q 0 0 ↑ Invalid 0 0 ↓ Invalid 0 1 ↑ 1 0 1 ↓ 1 1 0 ↑ 0 1 0 ↓ 0 1 1 ↑ NC C. D. 1 1 ↓ NC Trang 1/6 - Mã đề thi 0001
  2. Câu 10: Cho m ạch t ổ h ợp nh ư hình bên d ưới. Xác định điều ki ện đầy đủ để LED sáng. A B LED0 C A. A=0 ho ặc B=0 ho ặc (B=0 và C=1) B. (A=0 ho ặc B=0) và C=0 C. (A=1 và B=1) ho ặc C=1 D. Tất c ả đều đúng. Câu 11: Xét các m ạch Enable/Disable. Ch ọn phát bi ểu đúng: A. Để ngõ xu ất ở m ức 0 khi disable, có th ể sử d ụng c ổng OR ho ặc c ổng AND. B. Khi s ử d ụng c ổng OR, ngõ xu ất ở m ức 0 khi disable. C. Khi s ử d ụng c ổng NAND, ngõ xu ất ở m ức 1 khi disable. D. Tất c ả đều đúng. Câu 12: Một m ạch t ổ h ợp có 4 ngõ nh ập (D, C, B, A) và 1 ngõ xu ất (X). Ngõ xu ất X=1 khi s ố DCBA (D là MSB và A là LSB) là m ột s ố BCD. Ng ược l ại, X=0. Bi ểu th ức đại s ố Bool c ủa m ạch là: A. D + C.B B. D + C.B C. D + C.B D. Tất c ả đều đúng Câu 13: Cho hàm F(D,C,B,A) = Σ(0, 5, 8, 10, 11, 12, 14) + d(1, 2, 11, 15) v ới D là MSB và A là LSB. Bi ểu th ức rút g ọn (d ạng SOP) c ủa hàm F là: A. C.A+ D.B + C B A B. C.A+ D.C + D B A C. C.A+ D.C + C B A D. Cả 3 câu đều đúng Câu 14: Ch ọn phát bi ểu đúng: A. S-C Flip Flop có th ể được dùng nh ư 1 J-K Flip Flop. (Ngõ nh ập J t ươ ng đươ ng v ới S. Ngõ nh ập K t ươ ng đươ ng v ới C) B. Để hi ện th ực truy ền d ữ li ệu song song, ch ỉ có th ể s ử d ụng D Flip-Flop, không th ể dùng J-K Flip Flop. C. J-K Flip Flop có th ể được dùng nh ư 1 S-C Flip Flop. (Ngõ nh ập J t ươ ng đươ ng v ới S. Ngõ nh ập K t ươ ng đươ ng v ới C) D. Tất c ả đều đúng. Câu 15: Cho bìa Karnaugh 4 bi ến nh ư hình bên. Xác định bi ểu th ức đại s ố Bool t ối gi ản nh ất: ̅ ̅ ̅ 0 0 X X 1 0 1 1 X X 1 0 ̅ 0 0 0 0 A. D.B + C B A+ C B A B. D.B + C B A+ D C A C. 2 câu A và B đều đúng D. Tất c ả đều sai Câu 16: Gi ả s ử ban đầu AB = 00. Xác định chu ỗi tr ạng thái c ủa b ộ đếm: 5V S S Các chân S, R c ủa 3 J Q ABJ Q CLK CP _ CP _ Flip-Flop đều được n ối K Q K Q xu ống đất ( mức 0 ) R R A. 00, 01, 10, 11 và quay l ại 00 B. 00, 10, 01, 11 và quay l ại 00 C. 00, 11, 01, 10 và quay l ại 00 D. 00, 11, 10, 01 và quay l ại 00 Trang 3/6 - Mã đề thi 0001
  3. Câu 22: . Ch ọn phát bi ểu đúng v ề s ơ đồ m ạch đếm v ới ngõ xu ất DCBA : A. Mạch đếm lên b ất đồng b ộ MOD-11 B. Mạch đếm lên b ất đồng b ộ MOD-10 C. Mạch đếm xu ống b ất đồng b ộ MOD-12 D. Mạch đếm xu ống b ất đồng b ộ MOD-7 Câu 23: . Xác định Duty cycle (mức 1 ) cho ngõ xu ất C c ủa m ạch đếm: A. 27 % B. 33 % C. 43 % D. 50 % Câu 24: . Gi ả s ử các Flip-Flop có th ời gian tr ễ tpd = 25 us. Xác định t ần s ố t ối đa c ủa xung CLK để mạch v ẫn ho ạt động đúng: A. 5 KHz B. 10 KHz C. 40 KHz D. 25 KHz Câu 25: . Xác định tín hi ệu b ị xung gai c ủa m ạch đếm: A. Tín hi ệu B B. Tín hi ệu C C. Tín hi ệu A D. Tín hi ệu D Sơ đồ m ạch d ưới đây s ử d ụng cho các câu t ừ 26 đến 30. Cho t ần s ố tín hi ệu CLK = 10 KHz U1 U2 74LS293 74LS293 MR1 Q3 MR1 Q3 MR2 Q2 MR2 Q2 CLK CP0 Q1 CP0 Q1 CP1 Q0 CP1 Q0 Câu 26: . Xác định s ố MOD c ủa b ộ đếm: A. 36 B. 44 C. 50 D. 55 Câu 27: . T ần s ố c ủa ngõ xu ất Q3 c ủa U2 là: A. 227 Hz B. 200 Hz C. 333 Hz D. 250 Hz Câu 28: . T ần s ố c ủa ngõ xu ất Q1 c ủa U1 là: A. 1.25 Hz B. 10 KHz C. 1 KHz D. 2.5 KHz Câu 29: . Xác định tín hi ệu b ị xung gai c ủa b ộ đếm: A. Q1 c ủa U2 B. Q2 c ủa U1 C. Q0 c ủa U1 D. Q3 c ủa U2 Câu 30: . Xác định Duty cycle (mức 1 ) cho ngõ xu ất Q2 của U2 : A. 40% B. 36.36% C. 33.33% D. 30% PH ẦN TỰ LU ẬN (1 đ) Sử d ụng D Flip-Flop để thi ết k ế m ạch đếm đồng b ộ theo s ơ đồ chuy ển tr ạng thái sau (chú ý trình bày đầy đủ các b ước thi ết k ế - bao g ồm c ả s ơ đồ m ạch): 000 100 111 001 011 101 110 010 Trang 5/6 - Mã đề thi 0001