Trắc nghiệm Cảm ứng điện từ & Điện từ trường biến thiên
Câu 1
Đặt một khung dây dẫn trong
một từ trường đều B song song
với mặt phẳng của khung. Trong
dây sẽ xuất hiện một sức điện
động cảm ứng khi:
(a) B tăng.
(b) B giảm.
(c) Tịnh tiến khung dây.
(d) Quay khung dây quanh một
trục không song song với B
Đặt một khung dây dẫn trong
một từ trường đều B song song
với mặt phẳng của khung. Trong
dây sẽ xuất hiện một sức điện
động cảm ứng khi:
(a) B tăng.
(b) B giảm.
(c) Tịnh tiến khung dây.
(d) Quay khung dây quanh một
trục không song song với B
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Cảm ứng điện từ & Điện từ trường biến thiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_cam_ung_dien_tu_dien_tu_truong_bien_thien.pdf
Nội dung text: Trắc nghiệm Cảm ứng điện từ & Điện từ trường biến thiên
- Câu 1 Đ t m t khung dây d n trong m t t trư ng ñ u B song song Tr c nghi m v i m t ph ng c a khung. Trong dây s xu t hi n m t s c ñi n C m ng ñi n t & ñ ng c m ng khi: Đi n t trư ng bi n thiên B Lê Quang Nguyên (a) B tăng . www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen (b) B gi m. nguyenquangle@zenbe.com (c) T nh ti n khung dây. (d) Quay khung dây quanh m t tr c không song song v i B. Tr l i câu 1 Câu 2 • Khi khung dây song song v i t M t khung dây d n hình ch x tr ư ng thì t thông qua nó b ng nh t chuy n ñ ng v i v n t c B không. Do ñ ó n u: không ñ i ra kh i m t t trư ng v • thay ñ i B nhưng gi yên khung ñ u. Ch n phát bi u ñúng: dây, • t nh ti n khung dây (chuy n ñ ng (a) Không có dòng c m ng qua nh ưng luôn luôn song song v i khung. chính nó), (b) Dòng c m ng ñi ng ư c • quay khung quanh tr c song song chi u kim ñ ng h . v i B, (c) Dòng c m ng ñi theo chi u • thì không có sññ c m ng. kim ñ ng h . • Câu tr l i ñúng là (d). (d) C ba câu trên ñ u sai.
- Tr l i câu 4 Tr l i câu 4 (tt) • Trong th i gian dt , thanh quét I • Dòng c m ng trong tr ư ng h p I x x m t di n tích dS = ldr = lvdt . này do l c t t o nên. B B •T thông quét ñư c trong th i •L c t tác ñ ng lên m t electron + = − × gian ñó: trong thanh d n: Fm ve B I v • F hư ng xu ng: các e − ñi v dΦ = BdS = µ lvdt m − 0 2πr xu ng, còn dòng ñi n thì ñi lên . Fm •V y s ññ c m ng trong thanh là: • Hai ñ u thanh s tích ñi n trái Φ d u, v i ñ u d ươ ng trên. ε = d = µ I r 0 vl dr • Khi có thanh d n chuy n ñ ng ta dt 2πr dùng l c t ñ tìm chi u c a • Câu tr l i ñúng là (d). dòng c m ng. Câu 5 Tr l i câu 5 - 1 B’ M t khung dây d n tròn bán kính a ñư c ñ t •T thông qua khung dây: B(t) −ωt 2 trong m t t trư ng ñ u B = B0e , v i B0 không Φ = BS cos α = Bπa cos α α ñ i và h p v i m t ph ng khung dây m t góc . •S c ñi n ñ ng c m ng: α S c ñi n ñ ng c m ng xu t hi n trong khung là: n dΦ dB ε = − = − πa2 cos α ε = ω −ωtπ 2 α dt dt (a) B0 e a cos −ωt 2 ε = ω π dB d −ωt −ωt (b) B0 e a = ( )= − ω B0e B0 e i ε = ω −ωtπ 2 α dt dt (c) B0 e a cos −ω T thông ñi lên (d) ε = B ωe t 2πa2 cos α ε = B ωe−ωtπa2 cos α 0 0 gi m, t trư ng c m • Câu tr l i ñúng là (a). ng h ư ng lên.
- Tr l i câu 6 - 1 Tr l i câu 6 - 2 • dS là di n tích do thanh quét trong th i gian dt . •T thông qua m i d i b ng: B(r)vdtdr . • Đ tìm t thông qua dS ta chia nó thành các d i •T thông qua dS b ng t ng t thông qua các d i: h p song song v i dòng ñi n I, m i d i cách I m t b µ I µ I dr kho ng r, có b r ng dr . dΦ = B()r vdtdr = vdt 0 dr = vdt 0 ∫ ∫ 2πr 2π ∫ r dS a v x B R dr R dr b r r vdt vdt a I I Tr l i câu 6 - 3 Tr l i câu 6 - 4 µ I b • Khi thanh chuy n ñ ng t thông ñi vào khung, t o dΦ = vdt 0 ln 2π a b i hai dây ngang và thanh , tăng lên. • Suy ra s c ñi n ñ ng và dòng ñi n c m ng: • Dòng i ñi ngư c chi u kim ñ ng h ñ t o m t t tr ư ng c m ng h ư ng ra. µ I b ε = v 0 ln • Câu tr l i ñúng là (a). 2π a ε µ I b v i = = v 0 ln R x Φ tăng R 2πR a i I
- Câu 8 Tr l i câu 8 M t khung dây d n ñi vào m t • Khi m t ph n c a khung x x t trư ng ñ u v i m t v n t c trong t trư ng thì t thông ñi B B ban ñ u nào ñó. Sau ñó khung v vào khung t ăng lên. F’ s chuy n ñ ng: • Dòng c m ng s xu t hi n i theo ng ư c chi u kim ñ ng h (a) th ng v i v n t c không ñ t o m t t trư ng h ư ng ra. F’ ñ i. •L c t lên hai c nh ngang bù (b) th ng ch m d n. tr l n nhau. (c) th ng nhanh d n. •C nh th ng ñ ng bên ph i n m F = il × B (d) theo m t qu ñ o cong nào ngoài t trư ng nên không ch u ñó. tác ñ ng c a l c t . Tr l i câu 8 (tt) Câu 9 •V y l c t toàn ph n trên Cho hai ñi n tr ư ng E1, E2 v i: x khung dây b ng l c t tác ∂B B ∇× E = 0 ∇× E = − ñ ng lên c nh th ng ñ ng 1 2 ∂t bên trái. i (a) E là ñi n tr ư ng xoáy. •L c này n m ngang và 1 F (b) E là ñi n tr ư ng t ĩnh. hư ng sang trái, c n l i 2 chuy n ñ ng c a khung (c) E1 do t trư ng bi n thiên sinh ra. dây. (d) E2 do t trư ng bi n thiên sinh ra. • Khung dây s chuy n ñ ng rot E ≡ ∇× E div E = ∇ ⋅ E th ng ch m d n. Ghi chú: ∂ ∂ ∂ ∇ ≡ + + • Câu tr l i ñúng là (b). ex ey ez ∂x ∂y ∂z
- Câu 11 Tr l i câu 11 Ch n phát bi u ñúng v i các lu n ñi m c a • (a) và (b) là d ng vi phân c a ñ nh lu t Maxwell- Maxwell: Faraday và Maxwell-Ampère. • Còn (c) chính là d ng tích phân c a (b). ∂B ∂D (a)∇× E = − (b) ∇× H = j + •G i (S) là m t gi i h n trong chu tuy n (C), dS là ∂ ∂ t t di n tích vi phân trong (S). ∂D (c) ∫ H ⋅ ld = ∫ j + ⋅ Sd • Ta có dS ≡ ndS ∂t ()C ()S ∂D d j + ⋅ Sd = I + Dn⋅ Sd (d) T t c ñ u ñúng. ∫ ∂ ∫ ()S t dt ()S • Câu tr l i ñúng là (d). Câu 12 Tr l i câu 12 Ch n bi u th c ñúng: • (a) và (c) là ñ nh lu t Gauss ñ i v i t trư ng. •L y tích phân c a (c) trong th tích (V) ta ñư c (a)∫ B ⋅ Sd = 0 (b) ∫∇B ⋅ Vd= 0 (b). ()S ()V • Câu tr l i ñúng là (d). (c)∇ ⋅ B = 0 (d) T t c ñ u ñúng. v i (V) là th tích gi i h n trong m t kín (S).
- B ng tr l i Câu Tr ả lời Câu Tr ả lời 1 d 8 b 2 c 9 d 3 a 10 a 4 d 11 d 5 a 12 d 6 a 13 d 7 b 14 c