Bài giảng và bài tập Vật lý 1 - Bài: Điện thế - Lê Quang Nguyên
2a. Thế năng tĩnh điện – 2
• Công của lực tĩnh điện không phụ thuộc đường đi,
chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối.
• Do đó người ta có thể định nghĩa thế năng tĩnh
điện U của hệ (điện tích thử + điện trường):
• U là một hàm của vị trí; tích phân được thực hiện
theo một đường cong bất kỳ nối M và N.
• U
M - UN = -∆U là độ giảm thế năng tĩnh điện
giữa M và N. Thế năng biến đổi thành công
• Công của lực tĩnh điện không phụ thuộc đường đi,
chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối.
• Do đó người ta có thể định nghĩa thế năng tĩnh
điện U của hệ (điện tích thử + điện trường):
• U là một hàm của vị trí; tích phân được thực hiện
theo một đường cong bất kỳ nối M và N.
• U
M - UN = -∆U là độ giảm thế năng tĩnh điện
giữa M và N. Thế năng biến đổi thành công
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng và bài tập Vật lý 1 - Bài: Điện thế - Lê Quang Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_vat_ly_1_bai_dien_the_le_quang_nguyen.pdf
Nội dung text: Bài giảng và bài tập Vật lý 1 - Bài: Điện thế - Lê Quang Nguyên
- N i dung 1. Công c a l c t ĩnh ñi n 2. Th năng tĩnh ñi n 3. Đi n th Đi n th 4. Lưu s c a tr ư ng t ĩnh ñi n 5. Bài t p áp d ng Lê Quang Nguyên www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen nguyenquangle@zenbe.com 1. Công c a l c t ĩnh ñi n – 1 1. Công c a l c t ĩnh ñi n – 2 • Xét ñi n tích th q0 E • Phân tích vect ơ d ch chuy n chuy n ñ ng trong dr thành hai thành ph n F = q 0E ñi n tr ư ng t o b i q, vuông góc và song song v i q E q0 0 t M ñ n N, theo (C) ñi n tr ư ng (phươ ng bán ñư ng cong (C). M dr kính r). dr • Công c a l c t ĩnh N • Ch có thành ph n song dr q0 ñi n là: song có ñ óng góp vào công: dr = ⋅ δW = q E ⋅ rd = q Edr ┴ WMN q0 ∫ E rd 0 0 ()C M →N q dr δW = q k dr = kq q q q 0 r 2 0 r 2
- 2b. Th năng c a hai ñi n tích ñi m – 1 2b. Th năng c a hai ñi n tích ñi m – 2 • Xét hai ñi n tích ñi m q1 and q2 cách nhau m t • Suy ra: ∞ ∞ kho ng r. r ⋅ rd dr U = kq q = kq q • Theo công th c trên th năng tĩnh ñi n c a h là: 1 2∫ 3 1 2∫ 2 r r r r ∞ G c th năng ∞, tích phân = ⋅ U q2 ∫ E1 rd th c hi n trên ñư ng qua hai q1q 2 r ñi n tích, t r t i ∞. U = k r • E1 là ñi n tr ư ng t o b i q1. • Đ t o nên m t h hai ñi n tích ñi m, năng l ư ng ∞ c n cung c p ít nh t ph i b ng th năng tĩnh ñi n dr c a h . q E1 r 2 q1 2c. Th năng tĩnh ñi n c a m t h ñi n tích ñi m 3a. Đi n th • Xét m t h ñi n tích ñi m b t k ỳ. • Đi n th t i M ñư c ñ nh ngh ĩa là: •Năng l ư ng t ĩnh ñi n c a h b ng t ng n ăng P = U M = ⋅ Đơ n v ñi n th là J/C lư ng t ĩnh ñi n c a t t c các c p ñi n tích thu c VM E rd q ∫ hay Volt (V) h . 0 M q q • Đi n th ch ph thu c vào ñi n tr ư ng ch không U = ∑k i j ph thu c vào ñi n tích th . r (,)i j ij • Đ gi m ñi n th gi a hai v trí M và N trong ñi n tr ư ng là: •(i, j) ch c p ñi n tích qi, qj, cách nhau m t kho ng rij . N − = −∆ = ⋅ • U là năng l ư ng t i thi u c n cung c p ñ t o nên VM VN V ∫ E rd h . M
- 3e. M t ñ ng th – Tính ch t 4a. Lưu s c a tr ư ng t ĩnh ñi n - 1 • Đi n tr ư ng vuông góc v i m t ñ ng th , • Cho m t ñư ng cong (C) trong không gian có • và hư ng theo chi u gi m c a ñi n th . ñi n tr ư ng, lưu s c a ñi n tr ư ng trên (C) ñư c • Khi m t ñi n tích ñi m d ch chuy n trên m t m t ñ nh ngh ĩa là: ñ ng th thì công c a l c t ĩnh ñi n b ng không. E Γ = ⋅ C ∫ E rd ()C E (C) dr 4a. Lưu s c a tr ư ng t ĩnh ñi n - 2 4b. Rotation – Đ nh ngh ĩa • Công th c hi n khi ñi n tích • Xét m t ñư ng cong kín (C) nh bao quanh m t q E⋅ dr = 0 d ch chuy n trên m t ñư ng 0 ∫ ñi m M( x, y, z ). ()C kín (C) thì b ng không. •G i di n tích gi i h n trong (C) là S, pháp vect ơ •V y lưu s ñi n tr ư ng theo c a m t ph ng trong (C) là n, và lưu s c a ñi n m t ñư ng kín luôn luôn ∫ E⋅ dr = 0 tr ư ng trên (C) là Γ . ()C b ng không : • Rotation c a ñi n tr ư ng M, ký hi u là rot E, • Tr ư ng t ĩnh ñi n là m t ñư c ñ nh ngh ĩa nh ư sau: n tr ư ng không có xoáy: ñư ng s c không khép kín. ∆Γ rot E ⋅n = lim M • So sánh v i dòng ch y: minh ∆S→0 ∆S S h a. (C) dr
- z 5a. Tr l i BT 1 – 1 5a. Tr l i BT 1 – 2 M • Đi n th ñi m M( r, θ): r+ 1 1 r − r V = kq − = kq − + r+ r+ r− r+ − r +q r • Khi r >> d ta có g n ñúng: r– r– r − r ≈ d cos θ r r ≈ r 2 d θ − + + − θ • Suy ra: d dcos θ x d cos θ pcos θ q q V = kq = k = = − 2 2 –q V+ k V− k r r r+ r− 5a. Tr l i BT 1 – 3 5a. Tr l i BT 1 – 4 • Tr l i t a ñ Descartes: • Suy ra ñ l n c a ñi n tr ư ng: 2 = 2 + 2 θ = r x z cos z r kp E = E 2 + E 2 = r 2 + 3z 2 • Suy ra: x z r 4 = z = z V kp kp 3 kp 2 3 2 2 2 = + θ r ( + ) z E 3 1 3cos x z r •V y: θ r ∂V xz • Minh h a E = − = 3kp x ∂x r 5 ∂V 3z 2 − r 2 E = − = kp x z ∂z r 5
- 5c. Bài t p 3 5c. Tr l i BT 3 – 1 •M t dây không d n ñi n, chi u dài L ñư c tích • Đi n th do m t ño n vi phân dx t a ñ x t o ra ñi n ñ u v i m t ñ λ > 0. Tìm ñi n th do thanh M: t o ra ñi m M cách dây m t kho ng d, n m trên dq λdx ñư ng ñi qua m t ñ u dây và vuông góc v i dây. dV = k = k r x2 + d 2 M M d d r dx L x 5c. Tr l i BT 3 – 2 • Đi n th toàn ph n M: L dx V = dV = kλ ∫ ∫ 2 + 2 0 x d L V = kλ[ln (x + x2 + d 2 )] 0 + 2 + 2 = λ L L d V k ln d