Bài giảng Vật lý đại cương - Chương: Dao động và sóng cơ - Đỗ Ngọc Uấn

2. Dao động cơ tắt dần
Do ma sát biên độ giảm dần theo thời gian=> tắt hẳn 
2.2. Khảo sát dao động tắt dần
Biên độ dao động theo thời gian = 0e 
3. Dao động cơ cưỡng bức
 Dao động dưới tác động ngoại lực tuần hoàn.
(bù năng lượng thắng lực cản) -> Hệ dao động
với tần số cưỡng bức
3.1. Phương trình dao động cơ cưỡng bức
pdf 26 trang thamphan 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương - Chương: Dao động và sóng cơ - Đỗ Ngọc Uấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_dao_dong_va_song_co_do_ngo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật lý đại cương - Chương: Dao động và sóng cơ - Đỗ Ngọc Uấn

  1. Dao động & Sóng cơ (Ch−ơng 8-9) Bμi giảng Vật lý đại c−ơng Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn Viện Vật lý kỹ thuật Tr−ờng ĐH Bách khoa Hμ nội
  2. 9 Tổng hợp hai dao động vuông góc (Xem BT 1.1) Cùng tần số ω: x=a1cos(ωt+ϕ1) y=a2cos(ωt+ϕ2) 2 2 x y xy 2 2+2 −2 ϕcos( −2 ϕ) 1 = sin2 ( ϕ 1 − ) ϕ a1 a 2 a1 a 2 ™ Sự hình thμnh sóng cơ trong môi tr−ờng chất 6 Các đặc tr−ng của óngs
  3. 2 k 2 d x 2 = ω + ωx = 0 ω0 > 0 m 0 dt 2 0 x A= cos(ω0 + ϕ t )  Dao động điều hoμ lμ dao động có độ dời lμ hμmsốSIN hoặc COS theo thời gian 1.3. Khảo sát dao động điều hoμ • Biên độ dao động: A=|x| max k • Tần số góc riêng ω = 0 m • Pha của dao động:(ω0t+ϕ),t=0->ϕ pha ban đầu. dx =v =A − ω sin( ω t + ) ϕ • Vận tốc con lắc: dt 0 0
  4. Công do lực đμn hồi: 2 x x kx 2 kx A= Fdx = −kxdx = −WW− = − t ∫ ∫ t 0 t 0 0 2 2 Thế năng: kx 2 1 W=kA = 2 cosω 2 ( + ϕ tk= ) m ω2 t 2 2 0 0 1 WWW=kA + [sin = ω2 ( + 2 tϕ + )2 cos ω ( + t ϕ )] tg d t 2 0 0 1 2 1 2 2 =W kA =mA ω0 const = 2 2 1 2 W ω = Tần ốs góc riêng 0 A m
  5. 2. Dao động cơ tắt dần Do ma sát biên độ giảm dần theo thời gian=> tắt hẳn Lực ma sát: FC=-rv 2.1. Ph−ơng trình dao động tắt dần d2 x dx d2 x r dx k m = −kx − r + +x = 0 dt 2 dt dt 2 m dt m k r d2 x dx = ω2 =2 β + β2 +x2 ω 0 = m 0 m dt 2 dt 0 x A= e− βt ω cos( + ϕ t2π ) 2π 0 T = = 2 2 ω ω2 − 2 β ω = ω0 − β 0
  6. 3. Dao động cơ c−ỡng bức Dao động d−ới tác động ngoại lực tuần hoμn. (bùnăngl−ợng thắng lực cản) -> Hệ dao động với tần số c−ỡng bức 3.1. Ph−ơng trình dao động cơ c−ỡng bức Lực đμn hồi: Fdh =-kx, Lực cản: FC=-rv, Lực c−ỡng bức: FCB=HcosΩt 2 d x r dx k H k 2 + +x =cos Ω t = ω0 dt 2 m dt m m m d2 x dx H r + β2 + ω2x =cos t Ω =2 β dt 2 dt 0 m m
  7. Tầnsốcộngh−ởng: Ω = Ωch xảy ra cộng h−ởng -> A = Amax 2 2 Ω =ch ω0 2 − β H A = max 2 2 β2 m ω0 − β Amax β=0,05ω0 • β cμng nhỏ hơn ω0 cộng h−ởng cμng nhọn β=0,25ω β=ω0 0 ω Ω 0 • β=0 → Ω = ω0 cộng h−ởng nhọn
  8. a sinϕ + aϕ sin tgϕ =1 1 2 2 a cos1ϕ 1 + a 2 2 cos ϕ y Tần ốs ω1 ≈ ω2 , ϕ1 = ϕ2 = ϕ, a1 =a2 =a0: x1=a0cos(ω1t+ϕ) x2=a0cos(ω2t+ϕ) 2 2 2 a 2 a=0 2 +ω a0 − cos[(1 ω) t 2 + ( ϕ )] − ϕ 2 2 a= 2 a ( +0 1 ω cos[(1) − 2 t ω ]) (ω − ω ) t a2 4= a2 cos 2 1 2 Chu kì biên độ lớn 0 4π 2 T = (ω1− ω 2 ) t a | 2= a0 cos | ω1 − 2 ω (2 ω + ω ) t x a= . cos[1 2 + ϕ] 2
  9. ƒ Tổng hợp hai dao động vuông góc (Xem BT 1.1) Cùng tần số ω: x=a1cos(ωt+ϕ1) y=a2cos(ωt+ϕ2) 2 2 x y xy 2 2+2 −2 ϕcos( −2 ϕ) 1 = sin2 ( ϕ 1 − ) ϕ a1 a 2 a1 a 2 Quĩ đạo Ellip y a2 x ϕ2 -ϕ1=2kπ x x y -a1 a1 − =0 -a a1a 2 2 y ϕ2 -ϕ1=(2k+1)π
  10. Sóng cơ 1. Các khái niệm mở đầu (Tự đọc) 1.1. Sự hình thμnh sóng cơ trong môi tr−ờng chất Những dao động cơ lan truyền trong môi tr−ờng đμn hồi gọi lμ sóng cơ hay sóng đμn hồi Vật kích động: dao động tử/nguồn sóng Ph−ơng truyền: tia sóng Không gian sóng truyền qua: tr−ờng sóng • sóng dọc • sóng ngang rắn, lỏng, khí: đμn rắn:đμn hồi hình dạng hồi thể tích
  11. • Chu kì T vμ tần số ν lμ chu kì vμ tầnsốcủa phần tử dao động trong môi tr−ờng •B−ớc sóng:λ lμ quãng đ−ờng truyền v sóng trong thời gian 1 chu kì T λ =vT = ν Khoảng cách ngắn nhất giữa các điểm có cùng pha (Hết tự đọc) Tại O sóng phẳng 2. Hμm sóng x ( t )= A cos(ω + ϕ t ) O vr M y Tại M sóng chậm y x ( t '= ) A ω cos[ −)] ( + t ϕ pha t’=t+y/v v
  12. •Sóngcầu Nguồn sóng lμ nguồn điểm, mặt sóng lμ mặt cầu • Sóng phẳng: • Các tia sóng song song với nhau, mặt sóng lμ mặt phẳng
  13. 2π y δW = ρδ VA2 2 ω 2 sin ω () t − λ • Mật độ năng l−ợng: trong đơn vị thể tích δW 2π y ϖ= = ρA2 ω 2 sin 2 ω ( t ) − δV λ • Mật độ năng l−ợng 1 ϖ =A ρ2 2 ω trung bình của sóng tb 2 • Năng thông sóng, véc tơ Umốp-Poynting Năng thông sóng P qua một mặt nμo đó trong môi tr−ờng lμ đại l−ợngvềtrịsốbằngnăng l−ợng sóng gửi qua mặt đó trong 1 đv thời gian: P=ϖSv