Bài giảng Vật lý đại cương - Chương I: Động học chất điểm - Đỗ Ngọc Uấn

Động học: N/C các đặc trưng của chuyển
động và những chuyển động khác nhau
(không tính đến lực tác dụng)
Động lực học: N/C mối quan hệ giữa
chuyển động với tương tác giữa các vật (
có tính đến lực tác dụng)
Tĩnh học là một phần của Động lực học
N/C trạng thái cân bằng của các vật
pdf 18 trang thamphan 30/12/2022 1060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương - Chương I: Động học chất điểm - Đỗ Ngọc Uấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_i_dong_hoc_chat_diem_do_ng.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật lý đại cương - Chương I: Động học chất điểm - Đỗ Ngọc Uấn

  1. Ch−ơng I Động học chất điểm Bμi giảng Vật lý đại c−ơng Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn Viện Vật lý kỹ thuật Tr−ờng ĐH Bách khoa Hμ nội
  2. 1. Những khái niệm mở đầu z 1.1 Chuyển động vμ hệ qui chiếu: Thay đổi vị trí so với vật khác. 0 y Vật coi lμ đứng yên lμm mốc gọi lμ x hệ qui chiếu 1.2. Chất điểm: Vật nhỏ so với khoảng cách nghiên cứu -> Khối l−ợng vật tập trung ở khối tâm. vμ hệ chất điểm: o Tập hợp nhiều chất điểm = Hệ chất điểm x=f (t) z 1.3. Ph−ơng trình x r r chuyển động của M y=fy(t) r= r ( t ) chất điểm z=fz(t) x y
  3. 2. Vận tốc 2.1. Định nghĩa vận tốc: ( Tại thời điểm t chất điểm tạiA M= s tại thời điểm t’= t+Δt-> v>0 ( A M′ ==′ s + s Δ s Δs v<0 vận tốc trung bình v = Δt Δs ds Vận tốc tức thời:v= lim = Δt → 0 Δt dt M 2.2. Véc tơ vận tốc M’ Δrs rsd vr = lim = Δt → 0 Δt dt
  4. 3. Gia tốc 3.1. Định nghĩa vμ biểu thức của écv tơ gia tốc: Tại M: t , vr Tại M’: t’= t+Δ t,vr ' vΔr = vr − 'r v r r r r Δv r Δv d v a tb = a= lim = Δt Δt → 0 2 Δt dt dv x d x a x= = 2 dt dt 2 2 2 dv d2 a y = ax + ay +z a r a =y = a y 2 2 2 2 dt dt d x2 d y2 d z2 dv d2 z = ( )(+)( + ) a =z = dt2 dt2 dt2 z dt dt2
  5. ắ Gia tốc tiếp tuyến -Cóph−ơng tiếp tuyến với quĩ đạo - Cho thấy sự thay đổi giá trị của vận tốc Δv dv - Có giá trịa= lim = t t→ ' tΔt dt -Cóchiềutuỳtheogiá dv trị âm, d−ơng của dv/dt 0 dt
  6. r Kết luận a t r a r r r r n a 1 a= at+ n a độ cong R của quĩ dv v 2 đạo a= a2 +2 a =)( ( 2 + )2 t n dt R •an=0 -> chuyển động thẳng •at=0 -> chuyển động cong đều •a=0 -> chuyển động thẳng đều
  7. r r Quan hệ giữa ωv μ v ωr ( M= M Δ = s R Δ . θ Δs Δθ O r r lim lim= R= . R. ω R v Δt → 0 Δt Δt → 0 Δt r r r v= R.ω ⇒ v = ω ì R Qui tắc tam diện thuận Hệ quả: v 2 (R)ω 2 a = = =R ω2 n R R Gia ốct góc: Tại t , ωr Tại M’:t '= t+ Δ t ,ωr = ωr ' + Δωr Δ ω dω d2θ β =lim = = Δt → 0 Δt dt dt2
  8. 4.3. Chuyển động với gia tốc không đổi y r a =0 r a x r v v 0 h ay=-g 0y max dv x α = 0 O r x dt v 0x dv Ph−ơng trình huyểnc động y= −g dt vx = 0 cosα . t M 2 v x=v0 cos α gt y= v0 sin α . − t v=y v 0 sin α − gt 2 2 Ph−ơng trình quĩ đạo gx y= xtg α −2 2 2 v0 cosα
  9. 5.Tổng hợp vận tốc vμ gia tốc r r y y’ r= r ' + oo ' r M rrd r'rd d ood ' d r r'r = + = O dt dt dt dt dt ' O’ x’ x r r r ⇒v =v ' + V r z z’ r 'v Vtơ vtốc trong hqc O’ v Vtơ vtốc trong hqc Or V Vtơ vtốc O’ đối với O Véc tơ vận tốc của chất điểm đối với hệ qchiếu O bằng tổng hợp véc tơ vtốc của chất điểm đó đối với hệ qc O’chđộng tịnh tiến đvới hệ qc O vμ vtơ vtốc tịnh tiến của hệ qc O’ đối với hệ qc O